SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br />
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG<br />
TỔ: SINH - CN<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT HK I<br />
NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12<br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
(không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................<br />
<br />
Mã đề 075<br />
<br />
Câu 1. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy<br />
định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu<br />
được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 21% số cây thân cao, quả chua. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo<br />
lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.<br />
B. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.<br />
C. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.<br />
D. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.<br />
Câu 2.Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy<br />
ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai : X A X a × X A Y cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ<br />
A. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.<br />
B. 2 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ.<br />
C. 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.<br />
D. 1 ruồi cái mắt đỏ : 2 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng.<br />
Câu 3. Lúa tẻ có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Số nhóm gen liên kết của lúa tẻ là:<br />
A. 36<br />
B. 12<br />
C. 6<br />
<br />
D. 24<br />
<br />
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?<br />
A. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội của loài đó<br />
B. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết<br />
C. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp<br />
D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp<br />
Câu 5. Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây là không đúng<br />
A. Ở heo: XX - cái, XY – đực<br />
B. Ở ruồi giấm: XX – đực, XY – cái<br />
C. Ở gà: XX - trống, XY – mái<br />
D. Ở người: XX – nữ, XY – nam<br />
Câu 6. Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng<br />
bội?<br />
A. Thể tam bội.<br />
B. Thể tứ bội.<br />
C. Thể một.<br />
D. Thể ba.<br />
Câu 7. Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và<br />
Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc<br />
thể sau đây?<br />
A. AaBbDEe<br />
B. AaBbDdEe<br />
C. AaaBbDdEe<br />
D. AaBbEe<br />
Câu 8. Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST<br />
B. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực<br />
C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%<br />
D. Tần số hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp<br />
Câu 9. Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Hội chứng Tơcnơ do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21<br />
B. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể giới tính.<br />
C. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hemôglôbin mất một axit amin.<br />
D. Bệnh mù màu do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.<br />
1/4 - Mã đề 075<br />
<br />
Câu 10. Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
(I). Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.<br />
(II). Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.<br />
(III). Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân<br />
đầu tiên của hợp tử.<br />
(IV). Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài.<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 11. Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?<br />
A. Gen điều hòa (R).<br />
B. Vùng vận hành (O)<br />
C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)<br />
D. Vùng khởi động (P).<br />
Câu 12. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
(I). Đột biến mất đoạn lớn thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến lặp đoạn.<br />
(II). Đột biến đảo đoạn được sử dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác.<br />
(III). Đột biến mất đoạn thường làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.<br />
(IV). Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của một gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.<br />
A. 3<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 13. Hiện tượng liên kết và hoán vị gen có điểm giống nhau là:<br />
A. Các gen nằm trên các NST thường khác nhau<br />
B. Các gen phân ly độc lập và tổ hợp tự do<br />
C. Các gen không alen nằm trên một cặp NST tương đồng<br />
D. Các gen nằm trên NST giới tính<br />
Câu 14. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?<br />
A. ADN.<br />
B. tARN.<br />
C. mARN.<br />
<br />
D. rARN.<br />
<br />
Câu 15. Cho biết các gen phân li độc lập, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng. Xét phép lai (P):<br />
AaBbDDEe x aaBbDdEe. Tính theo lí thuyết, ở thế hệ con (F1)<br />
7<br />
5<br />
(1) tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội và tỉ lệ kiểu gen mang bốn alen lặn lần lượt là:<br />
và<br />
32<br />
16<br />
7<br />
7<br />
(2) tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội và tỉ lệ kiểu gen mang bốn alen lặn lần lượt là:<br />
và<br />
32<br />
8<br />
(3) Số kiểu tổ hợp giao tử ; số loại kiểu gen và số kiểu hình lần lượt là:64; 36; 8<br />
(4) Tỉ lệ kiểu gen có 2 alen lặn bằng tỉ lệ kiểu gen có 4 alen trội<br />
A. (2), (4)<br />
B. (2), (3)<br />
C. (1),(3)<br />
D. (1), (4)<br />
Câu 16. Ở một loài bọ cánh cứng: gen A quy định mắt dẹt là trội so với gen a qui định mắt lồi. Gen B qui định<br />
mắt xám là trôi so với gen b quy định mắt trắng. Biết gen nằm trên NST thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết<br />
ngay sau khi sinh. Trong phép lai: AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể con sống sót. Số cá thể con có<br />
mắt lồi, màu trắng và mắt dẹt màu xám lần lượt là:<br />
A. 65 và 390<br />
B. 130 và 390<br />
C. 130 và 195<br />
D. 65 và 195<br />
Câu 17. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ<br />
A. 50%.<br />
B. 25%.<br />
C. 12,5%.<br />
D. 75%.<br />
Câu 18. Khi nói về NST giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y đều không mang gen<br />
B. Trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen<br />
C. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y, các gen tồn tại độc lập<br />
D. Trên vùng tương đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y<br />
Câu 19. Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?<br />
A. 5'AXX3'<br />
B. 5'AGX3'.<br />
C. 5'AGG3'<br />
<br />
D. 5'UGA3'<br />
<br />
Câu 20. Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí<br />
thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?<br />
Ab aB<br />
Ab aB<br />
AB Ab<br />
aB ab<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ab ab<br />
ab aB<br />
ab ab<br />
ab ab<br />
2/4 - Mã đề 075<br />
<br />
Câu 21. Thành tựu nào sau đây không phải của Moogan trong nghiên cứu di truyền<br />
A. Phát hiện ra quy luật phân ly độc lập<br />
B. Phát hiện ra quy luật liên kết gen<br />
C. Phát biện ra quy luật liên kết với giới tính<br />
D. Phát hiện ra quy luật hoán vị gen<br />
Câu 22. Ở một loài thú, lôcut gen quy định màu sắc lông gồm 2 alen, trong đó các kiểu gen khác nhau về lôcut<br />
này quy định các kiểu hình khác nhau; lôcut gen quy định màu mắt gồm 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn. Hai<br />
lôcut này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại<br />
kiểu gen và số loại kiểu hình tối đa về hai lôcut trên là<br />
A. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình.<br />
B. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình.<br />
C. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình.<br />
D. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình.<br />
Câu 23. Ở người, gen quy định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y, không có alen tương ứng trên<br />
nhiễm sắc thể X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh con trai bị tật dính ngón<br />
tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ<br />
A. Bà nội<br />
B. Mẹ<br />
C. Bố<br />
D. Ông ngoại<br />
Câu 24. Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen (A, a và B, b) đã tạo ra 4 loại giao tử,<br />
trong đó loại giao tử AB chiếm 20%. Theo lí thuyết, kiểu gen của cơ thể này và khoảng cách giữa 2 gen đang xét<br />
là<br />
A. Ab/aB và 40 cM.<br />
B. Ab/aB và 20 cM.<br />
C. AB/ab và 40 cM.<br />
D. AB/ab và 20 cM.<br />
Câu 25. Cho giao phấn giữa hai dòng cây thuần chủng có hoa màu trắng với nhau, thu được F1 đều có hoa màu<br />
đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa màu đỏ : 7 cây hoa màu trắng. Biết không xảy ra<br />
đột biến. Có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa được quy định bởi.<br />
A. Hai cặp gen phân li độc lập và tương tác theo kiểu bổ sung.<br />
B. Hai cặp gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể liên kết hoàn toàn.<br />
C. Một cặp gen di truyền liên kết với giới tính.<br />
D. Một cặp gen di truyền theo quy luật phân li.<br />
Câu 26. Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo<br />
ra thể tứ bội có kiểu gen<br />
A. BBbbDDDd.<br />
B. BBbbDDdd.<br />
C. BBBbDDdd.<br />
D. BBbbDddd.<br />
Câu 27. Người ta cạp một phần lông trắng trên lưng thỏ Himalaya và buộc vào đó một cục nước đá. Sau một thời<br />
gian lông mọc ra có màu đen, tính trạng màu đen là do:<br />
A. Nhiệt độ cao làm cho enzim không bị biến tính nên không tổng hợp được sắc tố melanin<br />
B. Nhiệt độ thấp làm cho enzim bị biến tính nên không tổng hợp được sắc rố melanin<br />
C. Nhiệt độ thấp làm cho enzim không bị biến tính nên tổng hợp được săc tố melanin<br />
D. Nhiệt độ cao làm cho enzim bị biến tính nên không tổng hợp được sắc tố melanin<br />
Câu 28. Ở cây hoa cẩm tú, màu hoa biểu hiện thành các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ là do<br />
A. Sự tương tác giữa kiểu gen và độ pH của đất<br />
B. Sự tương tác giữa kiểu gen và nhiệt độ<br />
C. Sự tương tác giữa kiểu gen và ánh sáng<br />
D. Sự tương tác giữa kiểu gen và nước<br />
Câu 29. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng<br />
cơ thể tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai nào sau<br />
đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng?<br />
A. AAaa × AAaa<br />
B. Aaaa × Aaaa<br />
C. AAaa × Aaaa<br />
D. AAAa × AAAa<br />
Câu 30. Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6<br />
tấn/ha, ở đồng bằng sống Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />
A. Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định<br />
B. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,… thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo<br />
C. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất<br />
D. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha; 8 tấn/ha; 10 tấn/ha,…) được gọi là mức phản<br />
ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X<br />
3/4 - Mã đề 075<br />
<br />
Câu 31. Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn của<br />
cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, kiểu hình<br />
ở F2 gồm<br />
A. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng<br />
B. 100% cây hoa trắng<br />
C. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa trắng<br />
D. 100% cây hoa đỏ<br />
Câu 32. Ý nghĩa thực tiễn hoán vị gen là:<br />
A. Làm hạn chế biến dị tổ hợp<br />
B. Bảo đảm sự di truyền của từng nhóm tính trạng<br />
C. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST<br />
D. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập<br />
Câu 33. Ở cà chua (2n = 24 NST), số NST ở thể tam bội là<br />
A. 27<br />
B. 36<br />
C. 25<br />
<br />
D. 48<br />
<br />
Câu 34. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?<br />
A. Tổng hợp phân tử ARN.<br />
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.<br />
C. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.<br />
D. Nhân đôi ADN.<br />
Câu 35. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?<br />
A. aa x aa.<br />
B. Aa x aa.<br />
C. Aa x Aa.<br />
D. AA x AA.<br />
Câu 36. Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:<br />
A. AND và ARN<br />
B. ADN và tARN<br />
C. ARN và prôtêin<br />
D. ADN và prôtêin histôn<br />
Câu 37. Thực chất của hiện tượng trao đổi chéo là:<br />
A. Trao đổi đoạn Cromatic cùng nguồn gốc (cùng chị em)<br />
B. Trao đổi đoạn NST tương đồng<br />
C. Trao đổi đoạn NST không tương đồng<br />
D. Trao đổi đoạn Cromatic không cùng nguồn gốc (không cùng chị em)<br />
Câu 38. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định<br />
cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy<br />
Ab D<br />
Ab D d<br />
định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai :<br />
X X cho đời con có tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt,<br />
X Y<br />
aB<br />
ab<br />
mắt đỏ là<br />
A. 12,5%<br />
B. 25%<br />
C. 18,75%<br />
D. 6,25%<br />
Câu 39. Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau : ABCDEGHIK. Do đột biến<br />
nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng<br />
A. lặp đoạn nhiễm sắc thể.<br />
B. mất đoạn nhiễm sắc thể<br />
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể<br />
D. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.<br />
Câu 40. Con đường từ gen đến tính trạng được thể hiện qua sơ đồ sau đây<br />
A. Gen (AND) mARN Protein polypetit<br />
B. Gen (AND) Protein mARN polypeptit<br />
C. Gen (AND) mARN polypeptit protein<br />
D. Gen (AND) Protein polypeptit mARN<br />
------ HẾT ------<br />
<br />
4/4 - Mã đề 075<br />
<br />