intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 076

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 076 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 076

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br /> TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG<br /> TỔ: SINH - CN<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT HK I<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12<br /> Thời gian làm bài : 45 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 076<br /> <br /> Câu 1.Người ta cạp một phần lông trắng trên lưng thỏ Himalaya và buộc vào đó một cục nước đá. Sau một thời<br /> gian lông mọc ra có màu đen, tính trạng màu đen là do:<br /> A. Nhiệt độ cao làm cho enzim không bị biến tính nên không tổng hợp được sắc tố melanin<br /> B. Nhiệt độ thấp làm cho enzim không bị biến tính nên tổng hợp được săc tố melanin<br /> C. Nhiệt độ thấp làm cho enzim bị biến tính nên không tổng hợp được sắc rố melanin<br /> D. Nhiệt độ cao làm cho enzim bị biến tính nên không tổng hợp được sắc tố melanin<br /> Câu 2. Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây là không đúng<br /> A. Ở người: XX – nữ, XY – nam<br /> B. Ở ruồi giấm: XX – đực, XY – cái<br /> C. Ở heo: XX - cái, XY – đực<br /> D. Ở gà: XX - trống, XY – mái<br /> Câu 3. Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau : ABCDEGHIK. Do đột biến<br /> nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng<br /> A. lặp đoạn nhiễm sắc thể.<br /> B. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.<br /> C. đảo đoạn nhiễm sắc thể<br /> D. mất đoạn nhiễm sắc thể<br /> Câu 4. Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng<br /> bội?<br /> A. Thể tam bội.<br /> B. Thể tứ bội.<br /> C. Thể ba.<br /> D. Thể một.<br /> Câu 5. Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?<br /> A. 5'AGG3'<br /> B. 5'AXX3'<br /> C. 5'UGA3'<br /> <br /> D. 5'AGX3'.<br /> <br /> Câu 6. Khi nói về NST giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y đều không mang gen<br /> B. Trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen<br /> C. Trên vùng tương đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST<br /> Y<br /> D. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y, các gen tồn tại độc lập<br /> Câu 7. Cho giao phấn giữa hai dòng cây thuần chủng có hoa màu trắng với nhau, thu được F1 đều có hoa màu<br /> đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa màu đỏ : 7 cây hoa màu trắng. Biết không xảy ra<br /> đột biến. Có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa được quy định bởi.<br /> A. Hai cặp gen phân li độc lập và tương tác theo kiểu bổ sung.<br /> B. Một cặp gen di truyền liên kết với giới tính.<br /> C. Hai cặp gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể liên kết hoàn toàn.<br /> D. Một cặp gen di truyền theo quy luật phân li.<br /> Câu 8. Thành tựu nào sau đây không phải của Moogan trong nghiên cứu di truyền<br /> A. Phát hiện ra quy luật phân ly độc lập<br /> B. Phát biện ra quy luật liên kết với giới tính<br /> C. Phát hiện ra quy luật hoán vị gen<br /> D. Phát hiện ra quy luật liên kết gen<br /> Câu 9. Ở người, gen quy định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y, không có alen tương ứng trên<br /> nhiễm sắc thể X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh con trai bị tật dính<br /> ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ<br /> A. Ông ngoại<br /> B. Bố<br /> C. Mẹ<br /> D. Bà nội<br /> Câu 10. Con đường từ gen đến tính trạng được thể hiện qua sơ đồ sau đây<br /> 1/4 - Mã đề 076<br /> <br /> A. Gen (AND)  Protein  mARN  polypeptit<br /> B. Gen (AND)  mARN  Protein  polypetit<br /> C. Gen (AND)  mARN  polypeptit  protein<br /> D. Gen (AND)  Protein  polypeptit  mARN<br /> Câu 11. Ở cây hoa cẩm tú, màu hoa biểu hiện thành các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ là do<br /> A. Sự tương tác giữa kiểu gen và độ pH của đất<br /> B. Sự tương tác giữa kiểu gen và ánh sáng<br /> C. Sự tương tác giữa kiểu gen và nước<br /> D. Sự tương tác giữa kiểu gen và nhiệt độ<br /> Câu 12. Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST<br /> B. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực<br /> C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%<br /> D. Tần số hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp<br /> Câu 13. Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6<br /> tấn/ha, ở đồng bằng sống Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng?<br /> A. Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định<br /> B. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha; 8 tấn/ha; 10 tấn/ha,…) được gọi là mức phản<br /> ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X<br /> C. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất<br /> D. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,… thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo<br /> Câu 14. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy<br /> định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu<br /> được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 21% số cây thân cao, quả chua. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo<br /> lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.<br /> B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.<br /> C. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.<br /> D. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.<br /> Câu 15. Ở một loài thú, lôcut gen quy định màu sắc lông gồm 2 alen, trong đó các kiểu gen khác nhau về lôcut<br /> này quy định các kiểu hình khác nhau; lôcut gen quy định màu mắt gồm 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn. Hai<br /> lôcut này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại<br /> kiểu gen và số loại kiểu hình tối đa về hai lôcut trên là<br /> A. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình.<br /> B. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình.<br /> C. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình.<br /> D. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình.<br /> Câu 16. Ở một loài bọ cánh cứng: gen A quy định mắt dẹt là trội so với gen a qui định mắt lồi. Gen B qui định<br /> mắt xám là trôi so với gen b quy định mắt trắng. Biết gen nằm trên NST thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết<br /> ngay sau khi sinh. Trong phép lai: AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể con sống sót. Số cá thể con có<br /> mắt lồi, màu trắng và mắt dẹt màu xám lần lượt là:<br /> A. 130 và 195<br /> B. 65 và 195<br /> C. 65 và 390<br /> D. 130 và 390<br /> Câu 17. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?<br /> A. ADN.<br /> B. rARN.<br /> C. mARN.<br /> <br /> D. tARN.<br /> <br /> Câu 18. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?<br /> A. AA x AA.<br /> B. Aa x aa.<br /> C. aa x aa.<br /> D. Aa x Aa.<br /> Câu 19. Thực chất của hiện tượng trao đổi chéo là:<br /> A. Trao đổi đoạn Cromatic không cùng nguồn gốc (không cùng chị em)<br /> B. Trao đổi đoạn NST không tương đồng<br /> C. Trao đổi đoạn Cromatic cùng nguồn gốc (cùng chị em)<br /> D. Trao đổi đoạn NST tương đồng<br /> <br /> 2/4 - Mã đề 076<br /> <br /> Câu 20. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng<br /> cơ thể tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai nào sau<br /> đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng?<br /> A. Aaaa × Aaaa<br /> B. AAaa × AAaa<br /> C. AAAa × AAAa<br /> D. AAaa × Aaaa<br /> Câu 21. Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?<br /> A. Vùng khởi động (P).<br /> B. Gen điều hòa (R).<br /> C. Vùng vận hành (O)<br /> D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)<br /> Câu 22. Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn của<br /> cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, kiểu<br /> hình ở F2 gồm<br /> A. 100% cây hoa trắng<br /> B. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng<br /> C. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa trắng<br /> D. 100% cây hoa đỏ<br /> Câu 23. Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hemôglôbin mất một axit amin.<br /> B. Hội chứng Tơcnơ do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21<br /> C. Bệnh mù màu do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.<br /> D. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể giới tính.<br /> Câu 24. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không<br /> xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai : X A X a × X A Y cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ<br /> A. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.<br /> B. 2 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ.<br /> C. 1 ruồi cái mắt đỏ : 2 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng.<br /> D. 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.<br /> Câu 25. Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:<br /> A. ADN và prôtêin histôn<br /> B. AND và ARN<br /> C. ARN và prôtêin<br /> D. ADN và tARN<br /> Câu 26. Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen (A, a và B, b) đã tạo ra 4 loại giao tử,<br /> trong đó loại giao tử AB chiếm 20%. Theo lí thuyết, kiểu gen của cơ thể này và khoảng cách giữa 2 gen đang<br /> xét là<br /> A. AB/ab và 20 cM.<br /> B. Ab/aB và 20 cM.<br /> C. AB/ab và 40 cM.<br /> D. Ab/aB và 40 cM.<br /> Câu 27. Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd<br /> và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm<br /> sắc thể sau đây?<br /> A. AaBbDdEe<br /> B. AaaBbDdEe<br /> C. AaBbEe<br /> D. AaBbDEe<br /> Câu 28. Ý nghĩa thực tiễn hoán vị gen là:<br /> A. Làm hạn chế biến dị tổ hợp<br /> B. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập<br /> C. Bảo đảm sự di truyền của từng nhóm tính trạng<br /> D. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST<br /> Câu 29. Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo<br /> ra thể tứ bội có kiểu gen<br /> A. BBbbDDDd.<br /> B. BBbbDddd.<br /> C. BBBbDDdd.<br /> D. BBbbDDdd.<br /> Câu 30. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ<br /> A. 25%.<br /> B. 75%.<br /> C. 12,5%.<br /> D. 50%.<br /> Câu 31. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> (I). Đột biến mất đoạn lớn thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến lặp đoạn.<br /> (II). Đột biến đảo đoạn được sử dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác.<br /> (III). Đột biến mất đoạn thường làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.<br /> (IV). Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của một gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.<br /> A. 1.<br /> B. 3<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> 3/4 - Mã đề 076<br /> <br /> Câu 32. Ở cà chua (2n = 24 NST), số NST ở thể tam bội là<br /> A. 27<br /> B. 25<br /> C. 36<br /> <br /> D. 48<br /> <br /> Câu 33. Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí<br /> thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?<br /> Ab aB<br /> Ab aB<br /> AB Ab<br /> aB ab<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ab aB<br /> ab ab<br /> ab ab<br /> ab ab<br /> Câu 34. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?<br /> A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.<br /> B. Nhân đôi ADN.<br /> C. Tổng hợp phân tử ARN.<br /> D. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.<br /> Câu 35. Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> (I). Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.<br /> (II). Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.<br /> (III). Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân<br /> đầu tiên của hợp tử.<br /> (IV). Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài.<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 36. Hiện tượng liên kết và hoán vị gen có điểm giống nhau là:<br /> A. Các gen phân ly độc lập và tổ hợp tự do<br /> B. Các gen nằm trên NST giới tính<br /> C. Các gen không alen nằm trên một cặp NST tương đồng<br /> D. Các gen nằm trên các NST thường khác nhau<br /> Câu 37. Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?<br /> A. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội của loài đó<br /> B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp<br /> C. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết<br /> D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp<br /> Câu 38. Lúa tẻ có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Số nhóm gen liên kết của lúa tẻ là:<br /> A. 6<br /> B. 36<br /> C. 24<br /> D. 12<br /> Câu 39. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định<br /> cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy<br /> Ab D<br /> Ab D d<br /> X X cho đời con có tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt,<br /> định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai :<br /> X Y<br /> aB<br /> ab<br /> mắt đỏ là<br /> A. 25%<br /> B. 12,5%<br /> C. 6,25%<br /> D. 18,75%<br /> Câu 40. Cho biết các gen phân li độc lập, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng. Xét phép lai (P):<br /> AaBbDDEe x aaBbDdEe. Tính theo lí thuyết, ở thế hệ con (F1)<br /> 7<br /> 5<br /> (1) tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội và tỉ lệ kiểu gen mang bốn alen lặn lần lượt là:<br /> và<br /> 32<br /> 16<br /> 7<br /> 7<br /> (2) tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội và tỉ lệ kiểu gen mang bốn alen lặn lần lượt là:<br /> và<br /> 32<br /> 8<br /> (3) Số kiểu tổ hợp giao tử ; số loại kiểu gen và số kiểu hình lần lượt là: 64; 36; 8<br /> (4) Tỉ lệ kiểu gen có 2 alen lặn bằng tỉ lệ kiểu gen có 4 alen trội<br /> A. (1),(3)<br /> B. (1), (4)<br /> C. (2), (3)<br /> D. (2), (4)<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> 4/4 - Mã đề 076<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0