KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM SỐ HỌC 6 CHƯƠNG II (BÀI SỐ 3)<br />
<br />
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)<br />
Cấp<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
độ<br />
Tên<br />
Chủ đề<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
(nội dung,<br />
chương…)<br />
Chủ đề 1<br />
Tập hợp số nguyên<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Chủ đề 4<br />
Cộng trừ, nhân hai<br />
số nguyên<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Chủ đề 5<br />
Bội của một số<br />
nguyên<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
TN<br />
KQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
TNK<br />
Q<br />
<br />
TL<br />
<br />
Biết tập<br />
hợp số<br />
nguyên<br />
gồm những<br />
loại số nào<br />
1<br />
0,25<br />
2,5%<br />
<br />
1<br />
0,25<br />
2,5%<br />
Biết tìm số<br />
đối của một<br />
số nguyên<br />
1<br />
0,25<br />
2,5%<br />
<br />
Chủ đề 2<br />
Số đối của một số<br />
nguyên<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Chủ đề 3<br />
Giá trị tuyệt đối<br />
của một số nguyên<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Biết tìm<br />
GTTĐ của<br />
một số<br />
nguyên<br />
1<br />
0,25<br />
2,5%<br />
<br />
1<br />
0,25<br />
2,5%<br />
<br />
Biết tìm x<br />
có chứa dấu<br />
GTTĐ<br />
<br />
Biết tìm x có<br />
chứa dấu<br />
GTTĐ<br />
<br />
1<br />
0,25<br />
2,5%<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
5%<br />
<br />
Biết cộng,<br />
trừ, nhân<br />
hai số<br />
nguyên<br />
<br />
Biết cộng,<br />
trừ hai số<br />
nguyên để<br />
tìm x<br />
<br />
Biết áp dụng<br />
tính giao<br />
hoán của<br />
phép cộng,<br />
phép nhân để<br />
tính nhanh<br />
<br />
4<br />
1<br />
10%<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
5%<br />
<br />
2<br />
2<br />
20%<br />
<br />
Nhận biết<br />
được bội và<br />
ước của<br />
một số<br />
nguyên<br />
4<br />
1<br />
10%<br />
<br />
Biết cách<br />
tìm bội và<br />
ước của<br />
một số<br />
nguyên<br />
2<br />
2<br />
20%<br />
<br />
13<br />
5<br />
50%<br />
<br />
5<br />
3<br />
30%<br />
<br />
3<br />
1<br />
105%<br />
Biết áp<br />
dụng tính<br />
phân phối<br />
của phép<br />
nhân đ/v<br />
phép cộng<br />
để tính<br />
nhanh<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
<br />
Dựa vào<br />
tích của<br />
hai số<br />
nguyên<br />
để tìm<br />
cặp số<br />
nguyên<br />
x,y<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
<br />
9<br />
5,5<br />
15%<br />
<br />
6<br />
3<br />
30%<br />
20<br />
10<br />
100%<br />
<br />
Trường Võ Nguyên Giáp<br />
Họ và tên : ………………..<br />
Lớp : ………………………<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC CHƯƠNG II – NĂM HỌC : 2017- 2018<br />
Môn: Số học 6<br />
Thời gian : 45 phút<br />
<br />
A. Trắc nghiệm (3,0 điểm):<br />
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.<br />
Câu 1 : Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp các số nguyên<br />
A. 0;1; 2;3; 4;...<br />
B. ...; 3; 2; 1; 0;1; 2;3;...<br />
C. ...; 4; 3; 2; 1;1; 2;3; 4;...<br />
D. 4; 3; 2; 1; 0;1; 2;3; 4<br />
Câu 2: Số đối của số 15 là :<br />
A. 15<br />
B. 0<br />
C. 15<br />
Câu 3: Cho x Z sao cho x 2019 . Khi đó :<br />
A. x = –2019<br />
B. x = 2019<br />
Câu 4: Kết quả của phép tính 11 17 bằng :<br />
A. 28<br />
B. 6<br />
<br />
D. 51<br />
<br />
C. x 2019<br />
C. 6<br />
<br />
D. 28<br />
<br />
Câu 5: Tổng của bốn số nguyên âm là một số nguyên nào sau đây:<br />
A. một số nguyên dương<br />
B. một số nguyên âm<br />
C. một số nguyên 0<br />
D. cả A, B, C đều đúng.<br />
Câu 6 : Tích của năm số nguyên âm là một số nguyên nào sau đây:<br />
A. một số nguyên âm<br />
B. một số nguyên dương<br />
C. số nguyên 0<br />
D. cả A, B, C đều sai.<br />
Câu 74 : Kết quả của phép tính 5 + (- 5 ) là:<br />
A. (- 9 )<br />
B. 6<br />
Câu 8: Kết quả của phép tính (5).(9) bằng :<br />
A. 45<br />
B. 35<br />
<br />
C. (- 6)<br />
C. 14<br />
<br />
D. 0<br />
D. 14<br />
<br />
Câu 9: Tập hợp các ước của số nguyên 5 là :<br />
A. 1; 5<br />
B. 1; 5<br />
C. 1;5<br />
D. 0; 1; 5<br />
Câu 10: Số nào sau đây là bội của mọi số nguyên :<br />
A. 1<br />
B. 0<br />
C. 1<br />
D. 1 và 1<br />
Câu 11: Số nào sau đây là ước của mọi số nguyên :<br />
A. 1<br />
B. 0<br />
C. 1<br />
D. 1 và 1<br />
Câu 12 : Cho các số : 0; 3; 4; 10. Có bao nhiêu số là bội của 2 ?<br />
A.Có 2 số<br />
B. Có 3 số<br />
C. Có 4 số<br />
D. Có52 số<br />
B. Tự luận: (7,0 điểm):<br />
Câu 13: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính theo cách nhanh nhất có thể)<br />
a) 11 + 8 + (- 11) + (- 3)<br />
b) 25. (- 5) . 13 . (- 4) . 2<br />
c) 34 . 25 – 66 . (- 25 )<br />
Câu 14 : (2,0 điểm)<br />
a) Tìm bảy bội của 6.<br />
b) Tìm tất cả các ước của 9.<br />
Câu 15 : (1,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết rằng:<br />
a) x – 13 = – 5<br />
b) x 1 2<br />
Câu 16: Tìm các cặp số nguyên (x;y) sao cho 2 x 1 . y 3 6<br />
Hết.<br />
<br />
ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC (BÀI SỐ 3) CHƯƠNG II – NĂM HỌC : 2017- 2018<br />
A.TRẮC NGHIỆM (3 điểm )<br />
1<br />
B<br />
<br />
2<br />
C<br />
<br />
3<br />
C<br />
<br />
4<br />
D<br />
<br />
5<br />
B<br />
<br />
6<br />
A<br />
<br />
7<br />
D<br />
<br />
8<br />
D<br />
<br />
9<br />
A<br />
<br />
10<br />
B<br />
<br />
B . TỰ LUẬN :(7 điểm )<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
a) 11 + 8 + (- 11) + (- 3)<br />
= 11 + (-11) + 8 + (- 3)<br />
= 0+5=5<br />
b) 25. (- 5) . 13 . (- 4) . 2<br />
13<br />
= [25 . (- 4) ]. [(- 5) . 2] .13<br />
(3 điểm)<br />
= (- 100) . (- 10) . 13 = 13000<br />
c) 34 . 25 – 66 . (- 25 )<br />
= 25 . (34 +66)<br />
= 25. 100 = 2500<br />
a. Bảy bội của 6 là : 0; 6;12;16;...<br />
14<br />
(2 điểm)<br />
b. Ư(9) = 1;3;9<br />
<br />
15<br />
(1 điểm)<br />
<br />
*<br />
<br />
16<br />
(1 điểm)<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
*<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
2 x 1 . y 3 1.6 1.(6) 2.(3) (2).3<br />
*<br />
2 x 1 . y 3 1.6<br />
2 x 1 . y 3 1.(6)<br />
<br />
2 x 1 1<br />
x 1<br />
<br />
<br />
y 3 6<br />
y 9<br />
5<br />
<br />
2 x 1 6<br />
x <br />
Hoặc <br />
<br />
2<br />
y 3 1<br />
y 2<br />
<br />
2 x 1 . y 3 2.(3)<br />
<br />
1<br />
<br />
2 x 1 2<br />
x <br />
<br />
<br />
2<br />
y 3 3<br />
y 0<br />
2 x 1 3<br />
x 2<br />
Hoặc <br />
<br />
y 3 2<br />
y 5<br />
<br />
12<br />
D<br />
<br />
Biểu điểm<br />
<br />
a) x – 13 = – 5<br />
x 5 13<br />
x 13 5 8<br />
b)<br />
x 1 2<br />
x 1 2 hoặc x 1 2<br />
x 2 1 hoặc x 2 1<br />
x 3 hoặc x 1<br />
Ta có : 2 x 1 . y 3 6<br />
<br />
<br />
11<br />
D<br />
<br />
2 x 1 1<br />
x 0<br />
<br />
<br />
y 3 6<br />
y 3<br />
7<br />
<br />
2 x 1 6<br />
x <br />
Hoặc <br />
<br />
2<br />
y 3 1<br />
y 4<br />
<br />
*<br />
<br />
2 x 1 . y 3 (2).3<br />
<br />
3<br />
<br />
2 x 1 2<br />
x <br />
<br />
<br />
2<br />
y 3 3<br />
y 6<br />
2 x 1 3<br />
x 1<br />
Hoặc <br />
<br />
y 3 2<br />
y 1<br />
<br />
Vậy tìm được 4 cặp số nguyên (x;y) là : (1;9) ; (0; 3) ; (2;5) ; (1;1)<br />
(Nếu HS giải theo cách khác vẫn đúng thì cũng đạt điểm tối đa)<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />