SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO PHÚ YÊN<br />
Trường THCS- THPT Võ Nguyên Giáp<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II<br />
Môn: Địa lí 10. NH: 2017-2018<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
Họ và tên:...............................................................<br />
Lớp:.........................................................................<br />
I. TRẮC NGHIỆM:<br />
Điền đáp án vào bảng sau:<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp?<br />
A. Sản xuất phân tán trong không gian.<br />
B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn.<br />
C. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản<br />
phẩm cuối cùng.<br />
D.Sản xuất có tính tập trung cao độ.<br />
Câu 2. Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơbản của các quốc gia là<br />
A. Công nghiệp năng lượng.<br />
C. Luyện kim.<br />
<br />
B. Cơ khí.<br />
D. Điện tử tin học.<br />
<br />
Câu 3. Ngành công nghiệp năng lượng hiện nay bao gồm<br />
A. Khai thác than.<br />
<br />
B Khai thác dầu khí.<br />
<br />
C. Công nghiệp điện lực.<br />
<br />
D. Tất cả các ý trên.<br />
<br />
Câu 4. Nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt<br />
Nam là<br />
A.vị trí địa lí.<br />
<br />
B.tài nguyên thiên nhiên.<br />
<br />
C.dân cư và nguồn lao động.<br />
<br />
D.cơ sở hạ tầng.<br />
<br />
Câu 5.Về phương diện quy mô có thểxếp các hình thức tổchức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như<br />
sau<br />
A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.<br />
B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp.<br />
C. Khu công nghiệp,<br />
<br />
điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp.<br />
<br />
D.Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp.<br />
Câu 6. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tếkỹ thuật của một nước?<br />
A. Công nghiệp cơ khí.<br />
C. Công nghiệp điện tử - tin học.<br />
<br />
B. Công nghiệp hóa chất.<br />
D. Công nghiệp năng lượng.<br />
<br />
Câu 7.Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là<br />
A.có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn<br />
<br />
B. có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng.<br />
C. có sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư.<br />
D. có không gian rộng lớn, có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp.<br />
Câu 8. Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện<br />
A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế<br />
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế<br />
C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến<br />
D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br />
Câu 9. Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnhở các nước đang phát triển vì<br />
A.đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa.<br />
B. đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao.<br />
C.phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển.<br />
D. sự phân công lao động quốc tế.<br />
Câu 10. Nghành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn ?<br />
A. Công nghiệp chế biến.<br />
B. Công nghiệp dệt may.<br />
C. Công nghiệp cơ khí.<br />
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.<br />
Dựa vào lược đồ phân bố điện năng trên thế giới, hãy trả lời các câu hỏi số 11<br />
<br />
Câu 11. Những quốc gia có sản lượng điện lớn là<br />
A. Trung Quốc, Hoa Kỳ, Nhật Bản.<br />
C. Nga, Pháp .<br />
<br />
B. Canada, Braxin.<br />
D.Các nước Tây Âu.<br />
<br />
Câu 12. Khoáng sản nào sau đây được coi là ‘’ vàng đen ‘’ của nhiều quốc gia ?<br />
A. Than<br />
B. Dầu mỏ.<br />
C. Sắt.<br />
D. Mangan.<br />
Câu 13. Khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ nhiều nhất?<br />
A. Khu vực Trung Đông<br />
<br />
B. Khu vực Đông Nam Á<br />
C. Khu vực châu Phi<br />
D. Khu vực Đông Âu và Liên Xô<br />
Câu 14 . Ngành công nghiệp nhiệt điện chạy bằng dầu phát triển nhất ở vùng nào ở nước ta?<br />
A. Đồng bằng sông Hồng.<br />
<br />
B. Tây Nguyên.<br />
<br />
C. Đông Nam Bộ.<br />
<br />
D. Miền Trung.<br />
<br />
Câu 15. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho<br />
A. nhà máy chế biến thực phẩm.<br />
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.<br />
C. nhà máy nhiệt điện , nhà máy luyện kim<br />
D. nhà máy thủy điện , nhà máy điện hạt nhân.<br />
Câu 16. Dựa vào bảng số liệu sau về sản lượng khai thác dầu mỏ của thế giới thời kỳ 1950 → 2003 ( Đơn vị: triệu<br />
tấn )<br />
<br />
Năm<br />
<br />
1950<br />
<br />
1960<br />
<br />
1970<br />
<br />
1980<br />
<br />
1990<br />
<br />
2003<br />
<br />
Sản lượng khai thác<br />
<br />
523<br />
<br />
1.052<br />
<br />
2,336<br />
<br />
3.066<br />
<br />
3.331<br />
<br />
3.904<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây là đúng với đặc điểm của bảng số liệu: Nhìn chung, Từ 1950 → 2003 Sản lượng khai thác<br />
dầu mỏ?<br />
A. Tăng giảm không ổn định.<br />
<br />
B. Giảm liên tục<br />
<br />
C. Giảm.<br />
<br />
D. Tăng liên tục<br />
<br />
Câu 17.Dựa vào bảng số liệu sau về tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp<br />
→ 2003.<br />
Năm<br />
<br />
của thế giới, thời kỳ 1950<br />
<br />
1950<br />
<br />
1960<br />
<br />
1970<br />
<br />
1980<br />
<br />
1990<br />
<br />
2003<br />
<br />
Dầu mỏ ( triệu tấn )<br />
<br />
523<br />
<br />
1.052<br />
<br />
2,336<br />
<br />
3.066<br />
<br />
3.331<br />
<br />
3.904<br />
<br />
Điện ( tỉ kWh )<br />
<br />
967<br />
<br />
2304<br />
<br />
4962<br />
<br />
8247<br />
<br />
11832<br />
<br />
14851<br />
<br />
Sản phẩm:<br />
<br />
Biểu đồ<br />
<br />
nào thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nói trên?.<br />
<br />
A. Đường ( không qua xử lý số liệu ).<br />
B.Kết hợp cột đơn và đường ( không qua xử lý số liệu ).<br />
C.Đường ( Qua xử lý số liệu ra %, lấy năm 1950 = 100 %).<br />
D. Cột gộp nhóm theo năm.<br />
Câu 18. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là<br />
A. Vùng công nghiệp.<br />
B. Khu công nghiệp tập trung.<br />
C.Điểm công nghiệp.<br />
D. Trung tâm công nghiệp.<br />
Câu 19. Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao ?<br />
A. Dệt – may.<br />
B. Giày – da .<br />
C. Công nghiệp thực phẩm.<br />
D. Điện tử - tin học.<br />
Câu 20. Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là<br />
A. có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn.<br />
B. có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng.<br />
<br />
C. sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư.<br />
D. có không gian rộng lớn ,có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp.<br />
Câu 21.Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là<br />
A. có tinh tập trung cao độ.<br />
B. cần nhiều lao động.<br />
C. phụ thuộc chặt chẽvvào tự nhiên.<br />
D. Sản xuất tuân theo qui luật sinh học.<br />
Câu 22. Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông?<br />
A. Cơ khí .<br />
<br />
B. Sản xuất hàng tiêu dùng .<br />
<br />
C. Hóa chất .<br />
<br />
D. Năng lượng .<br />
<br />
Câu 23.Ngành công nghiệp nào sau đây thưòng gắnchặt với nông nghiệp ?<br />
A. Cơ khí.<br />
C. Dệt may.<br />
<br />
B.Hóa chất .<br />
D. Chế biến thực phẩm.<br />
<br />
Câu 24. Bao gồm khu công nghiệp , điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về<br />
sản xuất , kĩ thuật , công nghệ là đặc điểm của.<br />
A. Điểm công nghiệp.<br />
B. Vùng công nghiệp.<br />
C. Trung tâm công nghiệp.<br />
D. Khu công nghiệp tập trung.<br />
Câu 25. Cho biểu đồ<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?<br />
A. Sản lượng điện trên thế giới năm 2002 và năm 2015.<br />
B. Cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2002 và năm 2015.<br />
C. Cơ cấu sản lượng điện bình quân đầu người thế giới năm 2002 và năm 2015.<br />
D. Cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2002 và năm 2015<br />
Câu 26. Ở nước ta , vùng than lớn nhất hiện đang khai thác là<br />
A. Lạng Sơn.<br />
B. Hòa Bình.<br />
C. Quảng Ninh.<br />
D. Cà Mau.<br />
Câu 27.Tứ giác công nghiệp ở miền Đông Nam Bộ gồm Biên Hoà, Bình Dương, thành phố Hồ Chí Minh, Vũng<br />
Tàu được gọi là<br />
A. Điểm công nghiệp.<br />
B. Khu công nghiệp.<br />
C. Trung tâm công nghiệp.<br />
D.Vùng công nghiệp<br />
Câu 28. Đối với các nước đang phát triển các khu CN tập trung thường được xây dựng nhằm mục đích<br />
A.đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.<br />
B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn , kỹ thuật và công nghệ .<br />
C. sản xuất phục vụ xuất khẩu.<br />
D. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau.<br />
II. TỰ LUẬN( 3 điểm)<br />
Câu 1. (2 điểm)<br />
Trình bày vai trò ngành công nghiệp.<br />
<br />
Câu 2. ( 1 điểm)<br />
<br />
Cho bảng số liệu sau : Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải của ViệtNam. (Đơn vị<br />
:triệu tấn.km)<br />
Loại hình vận tải<br />
1950<br />
1960<br />
1970<br />
1990<br />
2000<br />
Đường sắt<br />
<br />
450<br />
<br />
568<br />
<br />
678<br />
<br />
847<br />
<br />
1470<br />
<br />
Đường bộ<br />
<br />
345<br />
<br />
650<br />
<br />
786<br />
<br />
1631<br />
<br />
4151<br />
<br />
Đường biển<br />
<br />
567<br />
<br />
789<br />
<br />
1230<br />
<br />
8313<br />
<br />
9876<br />
<br />
Tính tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm sau qua các năm( Lấy năm 1950 là 100%)<br />
<br />
….……………………Hết………………………….<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
I. TRẮC NGHIỆM<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
Đáp án<br />
A<br />
A<br />
D<br />
A<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
C<br />
D<br />
Câu<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
Đáp án<br />
A<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
D<br />
C<br />
D<br />
D<br />
D<br />
Câu<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
Đáp án<br />
A<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
B<br />
II. TỰ LUẬN<br />
Câu 1: ( 2 điểm)<br />
Trình bày vai trò ngành công nghiệp<br />
- Công nghiệp giữ vai trò chủ đao trong nền kinh tế quốc dân<br />
- Tạo ra tư liệu sản xuất và xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế từ đó thúc đẩy<br />
các ngành kinh tế phát triển.<br />
- Giải phóng sức lao động, tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng, nâng cao trình độ văn minh của toàn<br />
xã hội.<br />
- Củng cố an ninh quốc phòng.<br />
- Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.<br />
Câu 2:( 1 điểm): 0.25 đ/sản phẩm.<br />
Bảng tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm sau qua các năm. Đơn vị: %.<br />
1950<br />
1960<br />
1970<br />
1980<br />
1990<br />
2003<br />
Than<br />
<br />
100<br />
<br />
143<br />
<br />
161<br />
<br />
207<br />
<br />
186<br />
<br />
291<br />
<br />
Dầu mỏ<br />
<br />
100<br />
<br />
201<br />
<br />
447<br />
<br />
586<br />
<br />
637<br />
<br />
746<br />
<br />
Điện<br />
<br />
100<br />
<br />
238<br />
<br />
513<br />
<br />
853<br />
<br />
1224<br />
<br />
1536<br />
<br />
Thép<br />
<br />
100<br />
<br />
183<br />
<br />
314<br />
<br />
361<br />
<br />
407<br />
<br />
460<br />
<br />