intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Địa 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

294
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Địa 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Trực hi vọng sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết Địa lí sắp tới. Chúc các bạn ôn tập và kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Địa 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Trực

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIỂT<br /> MÔN: ĐỊA 10<br /> Năm học 2017-2018<br /> <br /> Chủ đề (nội dung )<br /> mức độ nhận thức<br /> - Vai trò, đặc điểm,<br /> các nhân tố ảnh hưởng<br /> tới phát triển và phân<br /> bố công nghiệp<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> - Trình bày vai trò<br /> của ngành công<br /> nghiệp.<br /> - Trình bày các nhân<br /> tố ảnh hưởng tới<br /> phát triển và phân bố<br /> công nghiệp<br /> 3 điểm = 30%<br /> 3 điểm = 30%<br /> Địa lí các ngành công - Nêu vai trò và trữ<br /> Tính toán và vẽ biểu<br /> nghiệp<br /> lượng của các ngành<br /> đồ đường<br /> công nghiệp: khai<br /> thác than, khai thác<br /> dầu, công nghiệp<br /> điện lực<br /> - Vai trò và đặc điểm<br /> của các ngành: công<br /> nghiệp điện tử- tin<br /> học; công nghiệp sản<br /> xuất hàng tiêu dùng;<br /> công nghiệp thực<br /> phẩm<br /> 4 điểm = 40%<br /> 2 điểm = 20%<br /> 2 điểm = 20%<br /> - Một số hình thức tổ<br /> - Phân biệt được một<br /> chức lãnh thổ công<br /> số hình thức tổ chức<br /> nghiệp<br /> lãnh<br /> thổ<br /> công<br /> nghiệp.<br /> 3 điểm = 30%<br /> 3 điểm = 30%<br /> Tổng cộng: 10 điểm<br /> 5 điểm = 50%<br /> 3 điểm = 30%<br /> 2 điểm = 20%<br /> Tổng số câu: 4 câu<br /> <br /> MÔN: ĐỊA - 10<br /> ĐỀ 1<br /> Câu 1 (5điểm)<br /> - Trình bày vai trò của ngành công nghiệp. (2 điểm)<br /> - Em hãy phân biệt điểm công nghiệp và trung tâm công nghiệp. (3 điểm)<br /> Câu 2: (3 điểm)<br /> Trình bày vai trò, đặc điểm và phân bố của ngành công nghiệp thực phẩm.<br /> Câu 3: (2điểm)<br /> Cho bảng số liệu: Diện tích, sản lượng lúa nước ta thời kì 1990-2005<br /> 1990<br /> 1995<br /> 1999<br /> 2003<br /> 2005<br /> Diện tích<br /> 6042,8<br /> 6766<br /> 7654<br /> 7452<br /> 7329<br /> (ngàn ha )<br /> Sản<br /> lượng<br /> 1922,5 24964<br /> 31394<br /> 34569<br /> 35833<br /> (ngàn tấn )<br /> Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng lúa nước ta thời<br /> kì 1990-2005<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> Câu 1 (5điểm)<br /> a. Trình bày vai trò của ngành công nghiệp (2 điểm)<br /> - Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế (0, 5đ)<br /> - Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác và củng cố anh ninh quốc phòng.<br /> (0,5đ)<br /> -Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên, làm thay đổi sự<br /> phân công lao động và giảm sự chênh lệch về trình độ phá triển giữa các vùng lãnh thổ.<br /> (0,5đ)<br /> - Sản xuất ra sản phẩm mới, tạo khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trừong lao động<br /> và tăng thu nhập. (0,5đ)<br /> b. Em hãy phân biệt điểm công nghiệp và trung tâm công nghiệp (3 điểm)<br /> * Điểm công nghiệp: (1,5đ)<br /> - Đồng nhất với điểm dân cư.<br /> - Gồm một đến hai xí nghiệp phân bố gần nguồn nguyên – nhiên liệu hoặc vùng nguyên<br /> liệu nông sản.<br /> - Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp<br /> * Trung tâm công nghiệp: (1,5đ)<br /> - Gắn với đô thị lớn và vừa, có vị trí thuận lợi.<br /> - Gồm khu CN, điểm CN và nhiều xí nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kỹ<br /> thuật, kinh tế và công nghệ.<br /> - Có các xí nghiệp nồng cốt (hay hạt nhân)<br /> - Có các xí nghiệp bổ trợ phục vụ<br /> Câu 2: (3 điểm) Trình bày vai trò, đặc điểm và phân bố của ngành công nghiệp<br /> thực phẩm<br /> -Vai trò: Cung cấp thực phẩm đáp ứng nhu cầu ăn, uống hàng ngày của nhân dân(1<br /> điểm)<br /> - Đặc điểm : (1 điểm)<br /> + Xây dựng tốn ít vốn dầu tư<br /> + Quay vòng vốn nhanh. Tăng khả năng tích lũy cho nền kinh tế quốc dân.<br /> - Phân bố: Khắp mọi quốc gia trên thế giới (1 điểm)<br /> Câu 3: (2điểm)<br /> - Xử lí bảng số liệu : (0,5đ)<br /> Đơn vị : (%)<br /> 1990<br /> 1995<br /> 1999<br /> 2003<br /> 2005<br /> Diện tích<br /> 100<br /> 111,9<br /> 126,6<br /> 123,3<br /> 121,3<br /> Sản lượng<br /> 100<br /> 129,8<br /> 163,3<br /> 179,8<br /> 186,4<br /> - Vẽ biểu đồ : Vẽ đúng, có tên biểu đồ, chú thích (1,5 điểm)<br /> (Thiếu tên : - 0,25 điểm; thiếu chú thích: - 0,25 điểm ; thiếu số liệu : - 0,25 điểm)<br /> <br /> MÔN: ĐỊA - 10<br /> ĐỀ 2<br /> Câu 1 (5điểm)<br /> a. Nhân tố vị trí địa lí và kinh tế xã hội ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và<br /> phân bố ngành công nghiệp? (2 điểm)<br /> b. Em hãy phân biệt khu công nghiệp và vùng công nghiệp. (3 điểm)<br /> Câu 2: (3 điểm)<br /> Trình bày vai trò, đặc điểm và phân bố của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu<br /> dùng.<br /> Câu 3: (2điểm)<br /> Cho bảng số liệu: Diện tích, sản lượng lúa nước ta thời kì 1990-2005<br /> 1990<br /> Diện tích<br /> (ngàn ha )<br /> Sản<br /> lượng<br /> (ngàn tấn )<br /> <br /> 1995<br /> <br /> 1999<br /> <br /> 2003<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 6042,8<br /> <br /> 6766<br /> <br /> 7654<br /> <br /> 7452<br /> <br /> 7329<br /> <br /> 1922,5<br /> <br /> 24964<br /> <br /> 31394<br /> <br /> 34569<br /> <br /> 35833<br /> <br /> Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng về Diện tích, sản lượng lúa nước ta thời<br /> kì 1990-2005<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> Câu 1 (5điểm)<br /> a. Nhân tố vị trí địa lí và kinh tế xã hội ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển<br /> và phân bố ngành công nghiệp ? (2 điểm)<br /> - Vị trí địa lý: có Tác động lớn đến việc lựạ chọn để xây dựng các nhà máy, các khu<br /> công nghiệp, các khu chế xuất. (0,5 đ)<br /> - Kinh tế - xã hội:<br /> + Dân cư - nguồn lao động: số lượng và chất lượng lao động có ảnh hưởng đến sự phát<br /> triển và phân bố công nghiệp (0,5 đ)<br /> + Tiến bộ khoa học – kĩ thuật: làm cho việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp<br /> lý các ngành công nghiệp; làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp công nghiệp. (0,5 đ)<br /> + Thị trường: có tác động mạnh mẽ tới việc lựa chọn vị trí xây dựng xí nghiệp, hướng<br /> chuyên môn hóa sản xuất. (0,5 đ)<br /> b. Em hãy phân biệt khu công nghiệp và vùng công nghiệp (3 điểm)<br /> * Khu công nghiệp tập trung (khu CN) (1,5đ)<br /> - Khu vực có ranh giới rõ ràng, vị trí địa lý thuận lợi<br /> - Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp công nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao.<br /> - Sản phẩm vừa dể tiêu dùng trong nước, vừa để xuất khẩu.<br /> - Các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.<br /> * Vùng công nghiệp: (1,5đ)<br /> - Là vùng lãnh thổ rộng lớn<br /> - Bao gồm nhiều điểm, khu công nghiệp, trung tâm CN có mối liên hệ về sản xuất và có<br /> những nét tương đồng trong quá trình hình thành công nghiệp.<br /> - Có 1 vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa.<br /> -Có các ngành phục vụ bổ trợ<br /> Câu 2: (3 điểm) Trình bày vai trò, đặc điểm và phân bố của ngành công nghiệp<br /> sản xuất hàng tiêu dùng<br /> - Vai trò : Sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu của nhân dân (1 điểm)<br /> - Đặc điểm: (1 điểm)<br /> + Phát triển chủ yếu dựa vào nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ và<br /> nguồn nguyên liệu.<br /> + Có thể phát huy khả năng của mọi thành phần kinh tế<br /> - Phân bố: Khắp mọi quốc gia trên thế giới (1 điểm)<br /> Câu 3: (2điểm)<br /> - Xử lí bảng số liệu : (0,5đ)<br /> 1990<br /> Diện tích<br /> 100<br /> Sản lượng<br /> 100<br /> <br /> 1995<br /> 111,9<br /> 129,8<br /> <br /> Đơn vị : (%)<br /> 1999<br /> 2003<br /> 126,6<br /> 123,3<br /> 163,3<br /> 179,8<br /> <br /> 2005<br /> 121,3<br /> 186,4<br /> <br /> - Vẽ biểu đồ : Vẽ đúng, có tên biểu đồ, chú thích (1,5 điểm)<br /> (Thiếu tên : - 0,25 điểm; thiếu chú thích: - 0,25 điểm ; thiếu số liệu : - 0,25 điểm)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
26=>2