TRƯỜNG THCS HÀN THUYÊN<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TIẾT 60<br />
MÔN NGỮ VĂN LỚP 8 - NĂM 2017-2018<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
Mức độ<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Vận dụng cao<br />
<br />
Tổng số<br />
<br />
Chủ đề<br />
<br />
I. Tiếng Việt<br />
<br />
Nhận diện<br />
Hiểu tác dụng<br />
trợ từ, từ tượng của dấu câu<br />
hình, từ tượng<br />
thanh , trường<br />
từ vựng, biện<br />
pháp tu từ nói<br />
quá, nói giảm,<br />
nói tránh, câu<br />
ghép<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
7<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
1<br />
1,75<br />
<br />
8<br />
0,25<br />
<br />
Tỉ lệ:<br />
<br />
17,5%<br />
<br />
2,5%<br />
<br />
II. Tự luận<br />
<br />
Nhận biết cách<br />
nối, các biện<br />
pháp tư từ nói<br />
quá, nói giảm<br />
nói tránh<br />
<br />
Hiểu quan hệ ý<br />
nghĩa giữa các<br />
vế câu tác<br />
dụng của biện<br />
pháp tư từ<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 1,2<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
1,25<br />
12,5%<br />
<br />
2,0<br />
20%<br />
<br />
2<br />
1,75<br />
<br />
3,0<br />
<br />
17,5%<br />
<br />
30%<br />
Sử dụng câu ghép Vận dụng kiến<br />
và dấu ngoặc đơn thức và kĩ năng<br />
, dấu ngoặc kép<br />
để viết đoạn văn<br />
theo một chủ đề<br />
cho trước ( có<br />
giới hạn số câu )<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
1,5<br />
<br />
Tỉ lệ<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
3,5<br />
<br />
15%<br />
8<br />
<br />
2<br />
3,0<br />
<br />
30,0%<br />
<br />
2,0<br />
20,0%<br />
<br />
5,0<br />
<br />
35%<br />
<br />
50%<br />
<br />
1<br />
<br />
11<br />
<br />
1,5<br />
15%<br />
<br />
1<br />
<br />
3,5<br />
35%<br />
<br />
10,0<br />
100%<br />
<br />
TRƯỜNG THCS HÀN THUYÊN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA VĂN TIẾT 60<br />
MÔN NGỮ VĂN LỚP 8 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
ĐỀ KIỂM TRA GỒM 01 TRANG<br />
<br />
ĐỀ 1<br />
Phần I.Trắc nghiệm (2.0 điểm):<br />
Hãy viết chữ cái đứng trước phương án đúng vào bài làm:<br />
Câu 1: Từ “Chính” trong câu: “Chính lúc này, toàn thân các cậu cũng đang run run theo nhịp<br />
bước.” (Trong lòng mẹ ) thuộc từ loại nào dưới đây?<br />
A.Thán từ<br />
B.Đại từ<br />
C.Trợ từ<br />
D.Tình thái từ<br />
Câu 2: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ tượng hình ?<br />
A.Chót vót<br />
B.Khúc khuỷu<br />
C.Non nước<br />
D.Tầm tã<br />
Câu 3: Các từ: hoài nghi,khinh miệt,ruồng rẫy thuộc trường từ vựng nào?<br />
A.Chỉ cảm xúc của người<br />
B.Chỉ hành động của người<br />
C.Chỉ thái độ của người<br />
D.Chỉ tâm lí của người<br />
Câu 4: Câu văn : “Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi,thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức<br />
nở.”(Trong lòng mẹ) thuộc kiểu câu gì?<br />
A.Câu đơn<br />
B.Câu ghép<br />
C.Câu đặc biệt<br />
D.Câu mở rộng thành phần<br />
Câu 5: Dòng nào dưới đây sử dụng phép tu từ nói quá?<br />
A.Chuột sa chĩnh gạo<br />
B.Học thày không tày học bạn<br />
C.Ăn như rồng cuốn,nói như rồng leo<br />
D.Chó treo ,mèo đậy<br />
Câu 6: Phần trích : “Con nín đi!Mợ đã về với các con rồi mà.”(Trong lòng mẹ) có mấy biệt ngữ<br />
xã hội?<br />
A.1 từ<br />
B.2 từ<br />
C.3 từ<br />
D.4 từ<br />
Câu 7:Dấu ngoặc kép trong câu văn sau có công dụng gì?<br />
Hàng loạt vở kịch như “Tay người đàn bà”, “Giác ngộ”, “Bên kia sông Đuống”...ra đời.<br />
A.Đánh dấu từ ngữ,câu ,đoạn dẫn trực tiếp<br />
B.Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt<br />
C.Đánh dấu từ ngữ có hàm ý mỉa mai<br />
D.Đánh dấu tên tác phẩm được dẫn<br />
Câu 8: Câu văn sau sử dụng biện pháp tu từ gì ?<br />
“Thật ra thì lão chỉ tâm ngẩm thế, nhưng cũng ra phết chứ chả vừa đâu: lão vừa xin tôi một ít bả<br />
chó...”(Lão Hạc)<br />
A.Nói giảm nói tránh<br />
B.Nhân hóa<br />
C.Hoán dụ<br />
D.Nói quá<br />
Phần II: Tự luận ( 8.0 điểm):<br />
Câu 1. ( 1,5 điểm ):Xác định cách nối và quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:<br />
Kết cục, anh chàng “hầu cận ông lí ” yếu hơn chị chàng con mọn, hắn bị chị này túm tóc<br />
lẳng cho một cái , ngã nhào ra thềm.<br />
(Ngô Tất Tố,Tắt đèn)<br />
Câu 2. ( 1,5 điểm ):Chỉ ra và nêu tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu thơ sau:<br />
Bác ơi tim Bác mênh mông thế<br />
Ôm cả non sông mọi kiếp người<br />
-Tố HữuCâu 3. ( 5,0 điểm ) :<br />
Viết một đoạn văn thuyết minh từ 10 đến 12 câu (có đánh số thứ tự ) giới thiệu cấu tạo của<br />
một dụng cụ học tập hoặc một thứ đồ dùng gần gũi ,thân thiết với em. Trong đoạn văn có sử<br />
dụng 1 câu ghép, 1 dấu ngoặc đơn thích hợp (gạch chân ,chỉ rõ câu ghép và câu văn có sử dụng<br />
dấu ngoặc đơn đó) .<br />
……………..HẾT……………<br />
<br />
TRƯỜNG THCS HÀN THUYÊN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA VĂN TIẾT 60<br />
MÔN NGỮ VĂN LỚP 8 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
ĐỀ KIỂM TRA GỒM 01 TRANG<br />
<br />
ĐỀ 2<br />
Phần I.Trắc nghiệm (2.0 điểm):<br />
Hãy viết chữ cái đứng trước phương án đúng vào bài làm:<br />
Câu 1: Từ “ư” trong câu: “Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư.”<br />
(Lão Hạc) thuộc từ loại nào dưới đây?<br />
A.Thán từ<br />
B.Đại từ<br />
C.Trợ từ<br />
D.Tình thái từ<br />
Câu 2: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ tượng thanh ?<br />
A.Sầm sập<br />
B.Róc rách<br />
C.Ào ào<br />
D.Tầm tã<br />
Câu 3: Các từ:buồn ,vui,phấn khởi,sợ hãi thuộc trường từ vựng nào?<br />
A.Chỉ suy nghĩ của người<br />
B.Chỉ hành động của người<br />
C.Chỉ thái độ của người<br />
D.Chỉ trạng thái tâm lí của người<br />
Câu 4: Câu văn : “Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi,vài giây sau ,tôi đuổi kịp”.(Trong lòng mẹ) thuộc kiểu<br />
câu gì?<br />
A.Câu đơn<br />
B.Câu ghép<br />
C.Câu đặc biệt<br />
D.Câu mở rộng thành phần<br />
Câu 5: Dòng nào dưới đây sử dụng phép tu từ nói giảm nói tránh?<br />
A.Tôi mải mốt chạy sang.<br />
B.Mợ mày phát tài lắm,có như dạo trước đâu.<br />
C.Lão hãy yên lòng mà nhắm mắt.<br />
D.Cuối năm thế nào mợ cháu cũng về.<br />
Câu 6: Phần trích : “Không!Cháu không muốn vào.Cuối năm thế nào mợ cháu cũng về.”(Trong<br />
lòng mẹ) có mấy biệt ngữ xã hội?<br />
A.1 từ<br />
B.2 từ<br />
C.3 từ<br />
D.4 từ<br />
Câu 7:Dấu ngoặc kép trong câu văn sau có công dụng gì?<br />
Nhìn từ xa,cầu Long Biên như một dải lụa uốn lượn vắt ngang sông Hồng, nhưng thực ra “dải<br />
lụa” ấy nặng tới 17 nghìn tấn! (Thúy Lan, Cầu Long Biên- chứng nhân lịc sử)<br />
A.Đánh dấu từ ngữ,câu ,đoạn dẫn trực tiếp<br />
B.Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt<br />
C.Đánh dấu từ ngữ có hàm ý mỉa mai<br />
D.Đánh dấu tên tác phẩm được dẫn<br />
Câu 8: Câu văn sau sử dụng biện pháp tu từ gì ?<br />
“Giá những cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật như hòn đá hay cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi<br />
quyết vồ ngay lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kì nát vụn mới thôi”(Trong lòng mẹ)<br />
A.Nói giảm nói tránh<br />
B.Nhân hóa<br />
C.Hoán dụ<br />
D.Nói quá<br />
Phần II: Tự luận ( 8.0 điểm):<br />
Câu 1. ( 1,5 điểm ):Xác định cách nối và quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:<br />
Hắn làm nghề ăn trộm nên vốn không ưa lão Hạc bởi vì lão lương thiện quá.<br />
(Nam Cao, Lão Hạc)<br />
Câu 2. ( 1,5 điểm ):Chỉ ra và nêu tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu tục ngữ sau:<br />
Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn<br />
Câu 3. ( 5,0 điểm ) :<br />
Viết một đoạn văn thuyết minh từ 10 đến 12 câu (có đánh số thứ tự ) giới thiệu cấu tạo của<br />
một dụng cụ học tập hoặc một thứ đồ dùng gần gũi ,thân thiết với em. Trong đoạn văn có sử<br />
dụng 1 câu ghép, 1 dấu hai chấm thích hợp (gạch chân ,chỉ rõ câu ghép và câu văn có sử dụng<br />
dấu hai chấm đó) .<br />
<br />
……………..HẾT……………<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HKI<br />
Đề 1<br />
I.Trắc nghiệm<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
II.Tự luận<br />
1.Câu 1(1,5 điểm)<br />
- Cách nối: Không dùng từ nối, giữa 2 vế có dấu phẩy (0,75 điểm)<br />
- Quan hệ ý nghĩa: Nguyên nhân (0,75 điểm)<br />
2.Câu 2(1,5 điểm)<br />
- Biện pháp nói quá: “Ôm cả non sông mọi kiếp người” (0,5 điểm)<br />
- Tác dụng: Nhấn mạnh, ngợi ca tình yêu thương bao la rộng lớn của Bác với nhân dân Việt Nam và thế<br />
giới.(1,0 điểm)<br />
3.Câu 3(5,0 điểm)<br />
- Hình thức:<br />
+Đoạn văn (0,5 điểm)<br />
+Đảm bảo đúng,đủ số câu: 10-12 câu (0,5 điểm)(không đánh stt trừ 0,25điểm)<br />
+Sử dụng 1 câu ghép (0,75 điểm)<br />
+Sử dụng 1 dấu ngoặc đơn (0,75 điểm)<br />
-Nội dung: trình bày cấu tạo dụng cụ học tập hoặc đồ dùng đúng,đủ(2,5 điểm)<br />
<br />
Đề 2<br />
I.Trắc nghiệm<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
II.Tự luận<br />
1.Câu 1(1,5 điểm)<br />
- Cách nối: Dùng quan hệ từ “bởi vì” (0,75 điểm)<br />
- Quan hệ ý nghĩa: Nguyên nhân (0,75 điểm)<br />
2.Câu 2(1,5 điểm)<br />
- Biện pháp nói quá: “tát biển Đông cũng cạn” (0,5 điểm)<br />
- Tác dụng: Nhấn mạnh, khẳng định sức mạnh của tình cảm vợ chồng yêu thương, thuận hòa sẽ làm được<br />
mọi việc ,kể cả những việc lớn lao ,phi thường. (1,0 điểm)<br />
3.Câu 3(5,0 điểm)<br />
- Hình thức:<br />
<br />
+Đoạn văn (0,5 điểm)<br />
+Đảm bảo đúng,đủ số câu: 10-12 câu (0,5 điểm)(không đánh stt trừ 0,25điểm)<br />
+Sử dụng 1 câu ghép (0,75 điểm)<br />
+Sử dụng 1 dấu ngoặc đơn (0,75 điểm)<br />
-Nội dung: trình bày cấu tạo dụng cụ học tập hoặc đồ dùng đúng,đủ (2,5 điểm)<br />
<br />
--------------------Hết--------------------<br />
<br />