intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tôn Đức Thắng

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

283
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tôn Đức Thắng giúp bạn hệ thống kiến thức đã học và tự tin hơn khi làm bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng xem và tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tôn Đức Thắng

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> TỔ: SINH – TIN - CN<br /> Tên<br /> Chủ đề<br /> TIN HỌC LÀ<br /> NGÀNH<br /> KHOA HỌC<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> THÔNG TIN<br /> VÀ DỮ LIỆU<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> GIÓI THIỆU<br /> VỀ MÁY<br /> TÍNH<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> BÀI TOÁN<br /> VÀ THUẬT<br /> TOÁN<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Nhận biết<br /> TNKQ<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 10 NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> Môn: TIN HỌC<br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> TL<br /> <br /> Biết chức năng của<br /> MTĐT.<br /> Biết vì sao tin học là<br /> ngành KH.<br /> 2 câu (Câu 1, 2)<br /> 0.66 điểm<br /> 6.6%<br /> Biết thông tin là gì,<br /> nhận dạng các loại<br /> thông tin,<br /> <br /> Hiểu TH là KH về<br /> xử lý thông tự<br /> động,<br /> <br /> 2 câu (câu 4, 5)<br /> 0.66 điểm<br /> 6.6%<br /> Biết hệ thống TH gồm<br /> 3 phần.<br /> Các thành phần cơ<br /> bản của máy tính.<br /> Các thành phần của<br /> CPU, khái niệm bộ<br /> nhớ trong.<br /> 4 câu ( câu 10, 11, 12,<br /> 13): 1.33 điểm<br /> 13.3%<br /> Biết xđ bài toán.<br /> Khái niệm tính chất<br /> thuật toán.<br /> Biết có hai cách trình<br /> bày thuật toán,<br /> 4 câu (câu 18, 19, 20,<br /> 21): 1.33 điểm<br /> 13.3%<br /> 12 câu<br /> 4.0 điểm<br /> 40%<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> 1 câu(câu 3)<br /> 0.33 điểm<br /> 3.3%<br /> Xác định mùi vị là<br /> thông tin gì, biểu<br /> diễn thông tin<br /> dạng dấu phẩy<br /> động.<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> TN<br /> KQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Đổi hệ cơ số: 16<br /> sang cơ số 10,<br /> cơ số 10 sang cơ<br /> số 2.<br /> <br /> Đổi hệ cơ số:<br /> 16 sang cơ số 2.<br /> <br /> 2 câu (câu 6, 7<br /> 0.66 điểm<br /> 6.6%<br /> <br /> 2 câu ( câu<br /> 8,9):0.66 điểm<br /> 6.6%<br /> <br /> 1 câu (câu 1):<br /> 0.5 điểm<br /> 5%<br /> <br /> DL trong RAM<br /> khi ngắt điện.<br /> Số ổ đĩa trong hệ<br /> thống MT<br /> Thông tin cuả một<br /> lệnh trong CT<br /> <br /> Xđ mã thao tác<br /> với mô tả lệnh<br /> cụ thể<br /> <br /> 3 câu (câu 14, 15,<br /> 16) : 1 điểm<br /> 10%<br /> <br /> 1 câu (câu 17)<br /> 0.33 điểm<br /> 3.3%<br /> Xây dựng sơ đồ<br /> khối của thuật<br /> toán tìm giá trị<br /> nhỏ nhất dựa vào<br /> liệt kê<br /> 1 câu (câu 3)<br /> 1 điểm<br /> 10%<br /> <br /> 7 câu<br /> 3 điểm<br /> 30%<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> Đưa ra kết quả<br /> Với Input cụ<br /> thể của thuật<br /> toán (liệt kê)<br /> đếm các phần<br /> tử chẵn<br /> 1 câu (câu 4):<br /> 1 điểm<br /> 10%<br /> 2 câu<br /> 2.0 điểm<br /> 20%<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> 03 Câu<br /> 1 điểm<br /> 10%<br /> <br /> 0 câu<br /> 0 điểm<br /> <br /> 06 Câu<br /> 2 điểm<br /> 20%<br /> <br /> 01 câu<br /> 0.5 điểm<br /> 5%<br /> <br /> 08 Câu<br /> 2.67 điểm<br /> 26.7%<br /> <br /> 0 câu<br /> 0 điểm<br /> <br /> 04 Câu<br /> 1.33 điểm<br /> <br /> 3 câu<br /> 2.5 điểm<br /> <br /> Mô phỏng cho<br /> thuật toán tìm giá<br /> trị nhỏ nhất với<br /> Input cụ thể.<br /> <br /> 1 câu (câu 3):<br /> 0.5 điểm<br /> 5%<br /> 1 câu<br /> 1.0 điểm<br /> 10%<br /> <br /> 21 câu trắc nghiệm và 4<br /> câu tự luận: 10 điểm.<br /> 100%<br /> <br /> NỘI DUNG ĐỀ<br /> I. TRẮC NGHIỆM(7 điểm):<br /> Câu 1: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?<br /> A. Nhận thông tin<br /> B. Xử lý thông tin.<br /> C. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài.<br /> D. Nhận biết được mọi thông tin.<br /> Câu 2: Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành<br /> A. nghiên cứu máy tính điện tử<br /> B. sử dụng máy tính điện tử<br /> C. được sinh ra trong nền văn minh thông tin<br /> D. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng<br /> Câu 3: Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau : Tin học là:<br /> A. ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử<br /> B. áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin<br /> C. máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử<br /> D. lập chương trình cho máy tính<br /> Câu 4: Thông tin là gì ?<br /> A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính.<br /> B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó<br /> C. Là ngôn ngữ dùng để viết chương trình.<br /> D. Là sản phẩm chính thu được sau khi thực hiện các bước giải bài toán trên máy tính.<br /> Câu 5: Một bản nhạc trên giấy thường chứa thông tin dưới dạng nào?<br /> A. Âm thanh;<br /> B. Hình ảnh;<br /> C. Văn bản;<br /> D. B và C;<br /> Câu 6: Mùi vị là thông tin dạng nào?<br /> A. Dạng âm thanh<br /> B. Chưa có khả năng thu thập<br /> C. Dạng văn bản D. Dạng hình ảnh<br /> Câu 7: Biểu diễn dạng dấu phẩy động của số thực x = 13.56 là:<br /> A. - 0.1356  10-2<br /> B. - 0.1356  10+2<br /> C. + 0.1356  10 -2 D. + 0.1356  10 +2<br /> Câu 8: Số 1AC16 trong hệ hexa có giá trị trong hệ thập phân là :<br /> A. 42510<br /> B. 42610<br /> C. 42710<br /> D. 42810<br /> Câu 9: Số 2510 được biểu diễn trong hệ đếm nhị phân là:<br /> A. 10100 2<br /> B. 100002<br /> C. 111100 2<br /> D. 110012<br /> Câu 10: Một hệ thống tin học bao gồm mấy thành phần?<br /> A. 5<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 11: Các thành phần cơ bản của một máy tính?<br /> A. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột<br /> B. CPU, bộ nhớ trong/ngoài<br /> C. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào ra<br /> D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím<br /> Câu 12: Bộ nhớ nào không thuộc CPU?<br /> A. Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache)<br /> B. ROM<br /> C. Bộ số học / logic (ALU)<br /> D. Bộ điều khiển (CU)<br /> Câu 13: “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý”.<br /> Cụm từ còn thiếu là?<br /> A. Bộ nhớ trong<br /> B. Bộ nhớ ngoài<br /> C. Bộ xử lý trung tâm<br /> D. Bộ nhớ Cache<br /> Câu 14: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?<br /> A. Bộ xử lý trung tâm B. Bộ nhớ ngoài<br /> C. Bộ nhớ ROM<br /> D. Bộ nhớ RAM<br /> Câu 15: Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;<br /> A. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng<br /> B. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng<br /> C. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM D. Tuỳ theo sự lắp đặt.<br /> Câu 16: Phát biểu nào sai?<br /> A. Lệnh được đưa vào máy dưới dạng mã nhị phân<br /> C. Địa chỉ các ô nhớ là cố định<br /> B. Dữ liệu được truy cập thông qua địa chỉ nơi lưu trữ D. Nội dung ghi trong các ô nhớ là cố định<br /> Câu 17: Việc cộng hai số a và b có thể mô tả bằng lệnh: “+” <br /> A. “+”<br /> B. “”<br /> D. <br /> Câu 18: Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?<br /> A. Input<br /> B. Output<br /> C. Input và Output<br /> D. Không có thành phần nào<br /> Câu 19: “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện<br /> dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu<br /> là?<br /> <br /> A. Input – OutPut - thuật toán – thao tác<br /> B. Thuật toán – thao tác – Input – OutPut<br /> C. Thuật toán – thao ác – Output – Input<br /> D. Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut<br /> Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của thuật toán?<br /> A. Tính đúng đắn.<br /> B. Tính xác định<br /> C. Tính chính xác.<br /> D. Tính dừng.<br /> Câu 21: Có bao nhiêu cách trình bày một thuật toán?<br /> A. 2 cách<br /> B. 3 cách<br /> C. 4 cách<br /> D. 1 cách<br /> II. TỰ LUẬN (3 điểm):<br /> Câu 1(0.5 điểm): Đổi hệ cơ số 16 sang hệ cơ số 2: D3A16 = ?2<br /> ..........................................................................................................................................................................<br /> ..........................................................................................................................................................................<br /> ..........................................................................................................................................................................<br /> Câu 2 (1 điểm): Xây dựng sơ đồ khối của thuật toán “Tìm giá trị nhỏ nhất cho một dãy số nguyên” dựa vào<br /> thuật toán liệt kê sau đây?<br /> Bước 1: Nhập N và dãy số nguyên A: a1a2...an<br /> Thuật toán theo sơ đồ khối:<br /> Bươc 2: Min  a1, i  2;<br /> ......................................................................................<br /> Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra màn hình Min rồi<br /> ......................................................................................<br /> kết thúc.<br /> ......................................................................................<br /> Bước 4: Nếu Min > ai thì Min  a i;<br /> ......................................................................................<br /> Bước 5: i  i + 1; quay lại Bước 3;<br /> ......................................................................................<br /> ......................................................................................<br /> ......................................................................................<br /> Câu 3 (0.5 điểm): Xây dựng các bước mô phỏng cho trường hợp cụ thể của thuật toán “Tìm giá trị nhỏ nhất<br /> cho một dãy số nguyên” dựa vào thuật toán câu 2?<br /> Mô phỏng với N = 8<br /> Dãy A<br /> 12<br /> 7<br /> 4<br /> 12<br /> 19<br /> 3<br /> 9<br /> 8<br /> i<br /> Min<br /> Câu 4: (1 điểm): Cho thuật toán diễn đạt bằng sơ đồ khối như sau:<br /> Bước 1: Nhập N và dãy số nguyên A: a1a2...an<br /> Với dãy A: 13<br /> 12<br /> 4<br /> 7<br /> 6<br /> 14<br /> Bươc 2: dem  0, i  1;<br /> Thì kết quả<br /> Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra màn hình dem rồi<br /> của thuật toán là bao nhiêu?<br /> kết thúc.<br /> .................................................................................<br /> Bước 4: Nếu ai ⋮ 2 thì dem  dem +1;<br /> .................................................................................<br /> Bước 5: i  i + 1; quay lại Bước 3;<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1