SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br />
TRƯỜNG PTDTNT SƠN ĐỘNG<br />
<br />
Đề kiểm tra – Vật lý 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
Đề 01<br />
I. Trắc nghiệm (4 điểm)<br />
Câu 1: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:<br />
A. v = 6 - 4t (m/s)<br />
B. v = 6 (m/s)<br />
C. v = - 6 + 4t (m/s)<br />
<br />
D. v = 6 + 4t (m/s)<br />
<br />
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật là chất điểm<br />
A. Mặt trăng quay quanh Trái đất<br />
B. Ô tô chuyển động qua một chiếc cầu bắc qua một con sông nhỏ<br />
C. Ô tô chuyển động từ Hải Dương đi Hải Phòng<br />
D. Trái đất quay quanh Mặt trời<br />
Câu 3: Công thức xác định quãng đường vật rơi tự do là:<br />
A. s gt 2<br />
<br />
B. s gt<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
C. s gt 2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D. s gt<br />
<br />
Câu 4: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị toạ độ – thời gian như hình vẽ.<br />
<br />
Sau 10s vận tốc của vật là:<br />
A. v = 20m/s<br />
B. v = 10m/s<br />
<br />
C. v = 20cm/s<br />
<br />
D. v = 2m/s<br />
<br />
Câu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:<br />
x = 50 + 60t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Toạ độ của chất điểm sau t = 1h là:<br />
A. 110 m<br />
<br />
B. 5 km<br />
<br />
C. 110 km<br />
<br />
D. 60 km<br />
<br />
Câu 6: Chọn phát biểu sai. Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều<br />
A. có phương và chiều không đổi<br />
<br />
B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo<br />
<br />
C. luôn vuông góc với véc tơ vận tốc<br />
D. có độ lớn không đổi<br />
Câu 7: Một hệ quy chiếu bao gồm:<br />
A. Hệ trục tọa độ và gốc thời gian<br />
B. Vật mốc, hệ trục tọa độ, gốc thời gian<br />
C. Hệ trục tọa độ, vật mốc và gốc thời gian<br />
D. Hệ trục tọa độ, vật mốc, gốc thời gian và đồng hồ đo thời gian<br />
<br />
Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5 + 10t - 2t 2 (x tính bằng<br />
đơn vị m; t tính bằng đơn vị s). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là:<br />
A. 10 m/s<br />
<br />
B. 8 m/s<br />
<br />
C. 6 m/s<br />
<br />
D. 13 m/s<br />
<br />
Câu 9: Một vật rơi tự do từ độ cao 4m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật là:<br />
A. 0,98s<br />
<br />
B. 0,80s<br />
<br />
C. 0,89s<br />
<br />
D. 0,63s<br />
<br />
Câu 10: Chọn công thức đúng trong chuyển động tròn đều<br />
A. v .r; aht v 2 .r<br />
<br />
B. v <br />
<br />
<br />
r<br />
<br />
; aht <br />
<br />
v2<br />
r<br />
<br />
C. v .r; aht <br />
<br />
v2<br />
r<br />
<br />
D. v .r; aht <br />
<br />
v<br />
r<br />
<br />
Câu 11: Chọn câu đúng.<br />
A. Khi vật chuyển động nhanh dần thì ta có a.v < 0<br />
B. Khi vật chuyển động nhanh dần đều thì gia tốc của vật mang giá trị dương<br />
C. Vật chuyển động chậm dần đều có gia tốc âm<br />
D. Vật chuyển động thẳng chậm dần thì có vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc<br />
Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình: x = 20 + 10t + 2t2 (km; h).<br />
Khi đó tọa độ ban đầu và vận tốc ban đầu của vật là:<br />
A. 20m; 10km/h<br />
B. 20km; 10m/s<br />
C. 20m; 10m/s<br />
D. 20km; 10km/h<br />
II. Tự luận (6 điểm)<br />
Câu 1: Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v0 = 4m/s. Sau 20s thì vật đạt<br />
vận tốc 12m/s.<br />
a. Tính gia tốc của chuyển động<br />
b. Tính vận tốc của vật sau 30s<br />
c. Chọn gốc tọa độ O trùng với vị trí xuất phát, chiều dương cùng chiều chuyển động của vật.<br />
Gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Viết phương trình chuyển động của vật. Tính tọa<br />
độ của vật sau 5s.<br />
d. Tính quãng đường vật đi được trong 10s và trong giây thứ 10.<br />
Câu 2: Quả cầu C được treo bằng sợi dây mảnh không dãn gắn cố định vào điểm A trên<br />
tường và vắt qua ròng rọc B. Cho ròng rọc B chuyển động theo phương ngang với tốc<br />
độ không đổi 2m/s theo phương ngang như hình vẽ. Tính tốc độ của C đối với A?<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />