intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 127

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 127 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 127

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br /> TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG<br /> <br /> KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ I<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN LY – Khối lớp 12<br /> Thời gian làm bài : 45 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 127<br /> <br /> Câu 1. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi<br /> đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi<br /> qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s.<br /> Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là :<br /> A. 72cm/s.<br /> B. 70cm/s.<br /> C. 75cm/s.<br /> D. 80cm/s.<br /> Câu 2. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là<br /> 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Kết quả phép đo<br /> đại lượng vật lí gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm được gi :<br /> A. 9,7 ± 0,2 (m/s2 ).<br /> B. 9,8±0,2 (m/s2 ).<br /> 2<br /> C. 9,8 ± 0,3 (m/s ).<br /> D. 9,7 ± 0,3 (m/s2 ).<br /> Câu 3. Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ<br /> truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là :<br /> <br /> nv<br /> <br /> v<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> nv<br /> <br /> 2nv<br /> n<br /> Câu 4. Chọn câu sai. Âm La của đàn dương cầm (pianô) và âm La của đàn vĩ cầm (violon) có thể cùng :<br /> A. Độ to<br /> B. Cường độ<br /> C. Độ cao<br /> D. Âm sắc<br /> Câu 5. Một âm phát ra có mức cường độ âm 50dB thì cường độ âm của nó so với cường độ âm chuẩn :<br /> A. Tăng lên 105 lần<br /> B. Tăng lên 5lần<br /> C. Tăng 50 lần<br /> D. Một kết quả khác<br /> Câu 6. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là :<br /> A. Tần số góc.<br /> B. Chu kì dao động.<br /> C. Tần số dao động.<br /> D. Pha ban đầu.<br /> Câu 7. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố<br /> định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị<br /> nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình<br /> dao động là<br /> A. 20 6 cm/s.<br /> B. 40 3 cm/s.<br /> C. 10 30 cm/s.<br /> D. 40 2 cm/s.<br /> Câu 8. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là<br /> A. Biên độ và tốc độ<br /> B. Li độ và tốc độ<br /> C. Biên độ và năng lượng .<br /> D. Biên độ và gia tốc<br /> Câu 9. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T 1 = 2 s và T2 = 1,5s, chu kì dao động<br /> của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là<br /> A. 1,32 s.<br /> B. 1,35 s.<br /> C. 2,25 s.<br /> D. 2,05 s.<br /> Câu 10. Chọn câu sai. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos (10  t ) (cm,s) được biểu diễn<br /> <br /> bằng vectơ quay A :<br /> A. Vectơ có độ dài 8cm và vuông góc với trục gốc<br /> B. Quay đều với vận tốc góc 10  (rad /s )<br /> C. Có độ dài vectơ 8cm.<br /> D. Nằm trùng với trục gốc nằm ngang<br /> Câu 11. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó sẽ :<br /> A. Giảm 2 lần.<br /> B. Tăng 2 lần.<br /> C. Giảm 4 lần.<br /> D. Tăng 4 lần.<br /> 1/3 - Mã đề 127<br /> <br /> Câu 12. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là :<br /> A. 1,0m.<br /> B. 0,5m.<br /> C. 2,0m.<br /> D. 4,0m.<br /> Câu 13. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.<br /> B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.<br /> C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.<br /> D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.<br /> Câu 14. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà với các phương trình x1 = 5cos10t (cm) và x2=<br /> <br /> 5cos(10t + ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là<br /> 3<br /> A. x = 5cos(10t +<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ) (cm).<br /> <br /> C. x = 5 3 cos(10t +<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> ) (cm).<br /> <br /> B. x = 5cos(10t +<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> ) (cm).<br /> <br /> D. x = 5 3 cos(10t +<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> ) (cm).<br /> <br /> Câu 15. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u =<br /> Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ<br /> có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:<br /> A. Một số nguyên lần bước sóng.<br /> B. Một số nguyên lần nửa bước sóng.<br /> C. Một số lẻ lần nửa bước sóng.<br /> D. Một số lẻ lần bước sóng.<br /> Câu 16. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1=A1cos(t+ 1) và<br /> x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi<br /> <br /> A. 2 – 1 = .<br /> B. 2 – 1 = 2k.<br /> 4<br /> C. 2 – 1 = (2k + 1) .<br /> <br /> D. 2 – 1 = (2k + 1)<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 17. Một sóng lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là<br /> A. f = 50 Hz ; T = 0,02 s.<br /> B. f = 5 Hz ; T = 0,2 s.<br /> C. f = 0,05 Hz ; T = 200 s.<br /> D. f = 800 Hz ; T = 1,25s.<br /> Câu 18. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong<br /> xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc<br /> A. 25cm/s.<br /> B. 100cm/s.<br /> C. 75cm/s.<br /> D. 50cm/s.<br /> Câu 19. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc  của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là :<br /> v2<br /> x2<br /> A. A2 = v2 + 2x2.<br /> B. A2 = x2 + 2v2.<br /> C. A2 = x2 + 2 .<br /> D. A2 = v2 + 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 20. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối<br /> hai tâm sóng bằng bao nhiêu? Bằng<br /> A. Hai lần bước sóng<br /> B. Một bước sóng<br /> C. Một phần tư bước sóng<br /> D. Một nửa bước sóng<br /> Câu 21. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định<br /> bởi biểu thức :<br /> m<br /> 1 k<br /> 1 m<br /> k<br /> A. T = 2<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. T = 2<br /> .<br /> k<br /> 2 m<br /> 2 k<br /> m<br /> Câu 22. Một con lắc đơn gòm một vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động với biên độ góc  0 . Cơ<br /> năng của con lắc được tính bới công thức:<br /> mgl<br /> A. E  mgl o2 B. E <br /> C. E  mgl (1  cos 0 )<br /> D. E  mgl (1  cos 0 )<br /> (1  cos 0 )<br /> 2<br /> Câu 23. Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m =100g, hệ dao động điều hoà..<br /> Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x = +3cm rồi truyền cho nó vận tốc v = 30 cm/s hướng ra xa vị trí cân<br /> 2/3 - Mã đề 127<br /> <br /> bằng. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Phương trình dao<br /> động của vật là :<br /> <br /> <br /> A. x  3 2cos(10 t  ) cm.<br /> B. x  3cos(10 t  ) cm.<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> C. x  3cos(10 t  ) cm<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> D. x  3 2cos(10 t  ) cm.<br /> 4<br /> <br /> Câu 24. Nguồn sóng có phương trình uo = 2cos(2t +<br /> <br /> <br /> <br /> ) (cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4 m. Coi biên<br /> 4<br /> độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm<br /> là<br /> 3<br /> 3<br /> A. uM = 2cos(2t ) (cm).<br /> B. uM = 2cos(2t +<br /> ) (cm).<br /> 4<br /> 4<br /> C. uM = 2cos(2t +<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ) (cm).<br /> <br /> D. uM = 2cos(2t -<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> ) (cm).<br /> <br /> Câu 25. Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM = 80 dB. Biết ngưỡng nghe<br /> của âm đó là I0 = 10-10 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn :<br /> A. 0,1 W/m2.<br /> B. 10 W/m2.<br /> C. 0,01 W/m2.<br /> D. 1 W/m2.<br /> Câu 26. Vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần<br /> số, với các phương trình là x1 = 5cos(10t + ) (cm) và x2 = 10cos(10t - /3) (cm). Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác<br /> dụng lên vật là<br /> A. 50 3 N.<br /> B. 0,5 3 N.<br /> C. 5 3 N.<br /> D. 5 N.<br /> Câu 27. Một sóng cơ có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng này được gọi là :<br /> A. Hạ âm<br /> B. Âm nghe được<br /> C. Chưa đủ điều kiện để kết luận<br /> D. Siêu âm<br /> Câu 28. Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử vật<br /> chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31cm và 33,5cm lệch pha<br /> nhau góc<br /> A. 2 rad<br /> B.  / 3 rad<br /> C.  rad<br /> D.  / 2 rad<br /> <br /> <br /> Câu 29. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x =5cos(20t+ ) cm. Lấy<br /> 3<br /> g=10m/s2. Thời gian lò xo dãn ra trong một chu kỳ là :<br /> A.  s.<br /> B.  s.<br /> C. <br /> s.<br /> D.  s.<br /> 12<br /> 24<br /> 30<br /> 15<br /> Câu 30. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng :<br /> A. Một phần tư bước sóng.<br /> B. Một bước sóng.<br /> C. Hai lần bước sóng.<br /> D. Một nửa bước sóng.<br /> Câu 31. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,<br /> dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng<br /> trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn<br /> S1S2 là<br /> A. 9.<br /> B. 11.<br /> C. 8.<br /> D. 5.<br /> Câu 32. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li<br /> A<br /> độ x = A đến vị trí x =<br /> , chất điểm có tốc độ trung bình là :<br /> 2<br /> 6A<br /> 3A<br /> 9A<br /> 4A<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> T<br /> 2T<br /> 2T<br /> T<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> 3/3 - Mã đề 127<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2