intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 130

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 130 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 130

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br /> TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG<br /> <br /> KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ I<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN LY – Khối lớp 12<br /> Thời gian làm bài : 45 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 130<br /> <br /> Câu 1. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là :<br /> A. 4,0m.<br /> B. 1,0m.<br /> C. 0,5m.<br /> D. 2,0m.<br /> Câu 2. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong<br /> xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc<br /> A. 25cm/s.<br /> B. 75cm/s.<br /> C. 50cm/s.<br /> D. 100cm/s.<br /> Câu 3. Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử vật chất<br /> tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31cm và 33,5cm lệch pha nhau<br /> góc<br /> A.  / 2 rad<br /> B.  / 3 rad<br /> C. 2 rad<br /> D.  rad<br /> Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố<br /> định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị<br /> nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình<br /> dao động là<br /> A. 40 2 cm/s.<br /> B. 20 6 cm/s.<br /> C. 40 3 cm/s.<br /> D. 10 30 cm/s.<br /> Câu 5. Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ<br /> truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là :<br /> <br /> v<br /> <br /> nv<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 2nv<br /> n<br /> nv<br /> <br /> Câu 6. Một con lắc đơn gòm một vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động với biên độ góc  0 . Cơ<br /> năng của con lắc được tính bới công thức:<br /> A. E  mgl (1  cos 0 )<br /> B. E  mgl o2<br /> mgl<br /> C. E  mgl (1  cos 0 )<br /> D. E <br /> (1  cos 0 )<br /> 2<br /> Câu 7. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc  của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là :<br /> v2<br /> x2<br /> A. A2 = x2 + 2v2.<br /> B. A2 = x2 + 2 .<br /> C. A2 = v2 + 2 .<br /> D. A2 = v2 + 2x2.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi<br /> biểu thức :<br /> m<br /> 1 m<br /> k<br /> 1 k<br /> A. T = 2<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. T = 2<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> k<br /> 2 k<br /> m<br /> 2 m<br /> Câu 9. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1=A1cos(t+ 1) và x2<br /> = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi<br /> <br /> <br /> A. 2 – 1 = (2k + 1) .<br /> B. 2 – 1 = .<br /> 2<br /> 4<br /> C. 2 – 1 = (2k + 1) .<br /> D. 2 – 1 = 2k.<br /> Câu 10. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.<br /> B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.<br /> 1/3 - Mã đề 130<br /> <br /> C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.<br /> D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.<br /> Câu 11. Một âm phát ra có mức cường độ âm 50dB thì cường độ âm của nó so với cường độ âm chuẩn :<br /> A. Tăng lên 5lần<br /> B. Một kết quả khác<br /> C. Tăng lên 105 lần<br /> D. Tăng 50 lần<br /> Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li<br /> A<br /> độ x = A đến vị trí x =<br /> , chất điểm có tốc độ trung bình là :<br /> 2<br /> 4A<br /> 6A<br /> 9A<br /> 3A<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> T<br /> T<br /> 2T<br /> 2T<br /> Câu 13. Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM = 80 dB. Biết ngưỡng nghe<br /> của âm đó là I0 = 10-10 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn :<br /> A. 1 W/m2.<br /> B. 0,1 W/m2.<br /> C. 0,01 W/m2.<br /> D. 10 W/m2.<br /> Câu 14. Một sóng cơ có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng này được gọi là :<br /> A. Hạ âm<br /> B. Siêu âm<br /> C. Chưa đủ điều kiện để kết luận<br /> D. Âm nghe được<br /> Câu 15. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là :<br /> A. Pha ban đầu.<br /> B. Chu kì dao động.<br /> C. Tần số góc.<br /> D. Tần số dao động.<br /> Câu 16. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,<br /> dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng<br /> trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn<br /> S1S2 là<br /> A. 11.<br /> B. 9.<br /> C. 8.<br /> D. 5.<br /> Câu 17. Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m =100g, hệ dao động điều hoà..<br /> Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x = +3cm rồi truyền cho nó vận tốc v = 30 cm/s hướng ra xa vị trí cân<br /> bằng. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Phương trình dao<br /> động của vật là :<br /> <br /> <br /> A. x  3cos(10 t  ) cm.<br /> B. x  3 2cos(10 t  ) cm.<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> C. x  3 2cos(10 t  ) cm.<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> D. x  3cos(10 t  ) cm<br /> 4<br /> <br /> Câu 18. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u =<br /> Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ<br /> có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:<br /> A. Một số lẻ lần bước sóng.<br /> B. Một số lẻ lần nửa bước sóng.<br /> C. Một số nguyên lần bước sóng.<br /> D. Một số nguyên lần nửa bước sóng.<br /> Câu 19. Chọn câu sai. Âm La của đàn dương cầm (pianô) và âm La của đàn vĩ cầm (violon) có thể cùng :<br /> A. Độ cao<br /> B. Cường độ<br /> C. Âm sắc<br /> D. Độ to<br /> Câu 20. Một sóng lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là<br /> A. f = 5 Hz ; T = 0,2 s.<br /> B. f = 0,05 Hz ; T = 200 s.<br /> C. f = 50 Hz ; T = 0,02 s.<br /> D. f = 800 Hz ; T = 1,25s.<br /> <br /> <br /> Câu 21. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x =5cos(20t+ ) cm. Lấy<br /> 3<br /> g=10m/s2. Thời gian lò xo dãn ra trong một chu kỳ là :<br /> A.  s.<br /> B. <br /> s.<br /> C.  s.<br /> D.  s.<br /> 24<br /> 30<br /> 12<br /> 15<br /> Câu 22. Chọn câu sai. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos (10  t ) (cm,s) được biểu diễn<br /> <br /> bằng vectơ quay A :<br /> A. Có độ dài vectơ 8cm.<br /> B. Quay đều với vận tốc góc 10  (rad /s )<br /> C. Nằm trùng với trục gốc nằm ngang<br /> D. Vectơ có độ dài 8cm và vuông góc với trục gốc<br /> 2/3 - Mã đề 130<br /> <br /> Câu 23. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng :<br /> A. Một nửa bước sóng.<br /> B. Một bước sóng.<br /> C. Một phần tư bước sóng.<br /> D. Hai lần bước sóng.<br /> Câu 24. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối<br /> hai tâm sóng bằng bao nhiêu? Bằng<br /> A. Một bước sóng<br /> B. Một phần tư bước sóng<br /> C. Hai lần bước sóng<br /> D. Một nửa bước sóng<br /> Câu 25. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà với các phương trình x1 = 5cos10t (cm) và x2=<br /> <br /> 5cos(10t + ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là<br /> 3<br /> A. x = 5 3 cos(10t +<br /> C. x = 5cos(10t +<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> ) (cm).<br /> <br /> ) (cm).<br /> <br /> B. x = 5 3 cos(10t +<br /> D. x = 5cos(10t +<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> ) (cm).<br /> <br /> ) (cm).<br /> <br /> Câu 26. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó sẽ :<br /> A. Tăng 2 lần.<br /> B. Giảm 2 lần.<br /> C. Giảm 4 lần.<br /> D. Tăng 4 lần.<br /> Câu 27. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là<br /> A. Biên độ và tốc độ<br /> B. Biên độ và gia tốc<br /> C. Biên độ và năng lượng .<br /> D. Li độ và tốc độ<br /> Câu 28. Nguồn sóng có phương trình uo = 2cos(2t +<br /> <br /> <br /> <br /> ) (cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4 m. Coi biên<br /> 4<br /> độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm<br /> là<br /> 3<br /> 3<br /> A. uM = 2cos(2t +<br /> ) (cm).<br /> B. uM = 2cos(2t ) (cm).<br /> 4<br /> 4<br /> C. uM = 2cos(2t -<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> ) (cm).<br /> <br /> D. uM = 2cos(2t +<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ) (cm).<br /> <br /> Câu 29. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz.<br /> Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng<br /> đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến<br /> 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là :<br /> A. 80cm/s.<br /> B. 72cm/s.<br /> C. 75cm/s.<br /> D. 70cm/s.<br /> Câu 30. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 = 2 s và T2 = 1,5s, chu kì dao<br /> động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là<br /> A. 1,35 s.<br /> B. 2,25 s.<br /> C. 2,05 s.<br /> D. 1,32 s.<br /> Câu 31. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn<br /> là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Kết quả phép<br /> đo đại lượng vật lí gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm được gi :<br /> A. 9,7 ± 0,3 (m/s2 ).<br /> B. 9,7 ± 0,2 (m/s2 ).<br /> C. 9,8 ± 0,3 (m/s2 ).<br /> D. 9,8±0,2 (m/s2 ).<br /> Câu 32. Vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần<br /> số, với các phương trình là x1 = 5cos(10t + ) (cm) và x2 = 10cos(10t - /3) (cm). Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác<br /> dụng lên vật là<br /> A. 50 3 N.<br /> B. 5 3 N.<br /> C. 0,5 3 N.<br /> D. 5 N.<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> 3/3 - Mã đề 130<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1