Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý cấp THPT
lượt xem 10
download
Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 7 Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý cấp THPT sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý cấp THPT
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN AG HỌ VÀ TÊN; LỚP KIỂM TRA 1 TIẾT 12 LÝ CƠ BẢN ( NĂM HỌC 2011-2012 ) (MÃ ĐỀ 112) C©u 1 : Một con lắc lò xo ( m=100g ; K=36 N/m ) dao động điều hòa. Lấy 10= 2 . Thế năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz B. 12 Hz C. 1 Hz D. 3 Hz C©u 2 : Một vật dđđh với biên độ A=6 cm ; tần số góc 20 rad/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường vật đi được trong s đầu tiên là 20 A. 24 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 9 cm C©u 3 : Cho hai dđđh cùng phương, cùng tần số , cùng biên độ và có các pha ban đầu là và . 3 6 Pha ban đầu của dao động tổng hợp trên bằng A. B. C. D. 6 4 12 2 C©u 4 : Tại cùng một vị trí địa lý , nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của nó A. Giảm 4 lần B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần. C©u 5 : Một con lắc lò xo dđđh. Nếu tăng độ cứng K lên 3 lần và giảm khối lượng đi 3 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. Không đổi B. Tăng 9 lần C. Tăng 3 lần D. Giảm 3 lần C©u 6 : Một sóng truyền theo trục 0X với phương trình u=aCos( 4 .t 0,02 .x ) trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 50 cm/s B. 150 cm/s C. 200 cm/s D. 100 cm/s C©u 7 : Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách hai nguồn S1, S2 những đoạn lần lượt là S1M=12,4 cm ; S1N=35,3 cm ; S2M=9,9 cm ; S2N=25,3 cm. Hai nguồn dđộng cùng pha , cùng tần số 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Chọn câu đúng A. Cả M và N đều dao động mạnh nhất. B. M đứng yên, N dao động mạnh nhất. C. M dao động mạnh nhất. N đứng yên. D. Cả M và N đều đứng yên. C©u 8 : Một sợi dây dài 90 cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động với tần số 200 Hz để tạo thành sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 10 B. 9 C. 8 D. 6 C©u 9 : Một vật thực hiện đồng thời hai dđđh cùng phương có phương trình dao động lần lượt là ; x1=2Cos( .t ) cm và x 1=2 3 Cos( .t ) cm 4 4 7 A. x= 16Cos ( .t ) cm B. x= 16 Cos ( .t ) cm 12 12 7 C. x= 4Cos ( .t ) cm D. x= 4Cos ( .t ) cm 12 12 C©u 10 : Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là : Một phần tư bước A. B. Một bước sóng. C. Nửa bước sóng. D. Hai bước sóng sóng C©u 11 : Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dđđh. A. Lực tác dụng trong dđđh theo hướng của vận tốc. B. Vận tốc của vật trể pha hơn li độ một góc 2 C. Tốc độ của vật lớn nhất khi li độ vật nhỏ nhất. 1
- D. Gia tốc của vật sớm pha hơn li độ một góc 2 C©u 12 : Điều kiện để có giao thoa sóng là : A. Hai sóng cùng bước sóng, giao nhau B. Hai sóng chuyển động ngược chiều, giao nhau. C. Hai sóng cùng tần số, hiệu số pha không đổi, giao nhau. D. Hai sóng chuyển động cùng chiều, giao nhau. C©u 13 : Một vật nặng gắn vào một lò xo có độ cứng K= 200 N/m dao động với biên độ A= 5 cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 3 cm nó có động năng là A. 0,09 J B. 0,25 J C. 0,04 J D. 0,21 J C©u 14 : Dây treo của một con lắc đơn làm bằng chất có hệ số nở dài 0 . Khi nhiệt độ tại nơi con lắc dao động tăng thì tần số của con lắc. A. Giảm vì chiều dài dây treo giảm B. Tăng vì chiều dài dây treo tăng. C. Giảm vì chiều dài dây treo tăng. D. Tăng vì chiều dài dây treo giảm. C©u 15 : Một chất điểm dđđh theo phương trình x=5Cos( 5 .t ) cm. Trong giây đầu tiên kể từ t=0. 3 Chất điểm đi qua vị trí có li độ x= +4cm A. 7 lần B. 4 lần C. 5 lần D. 6 lần C©u 16 : Phát biểu nào sau đây là SAI ? A. Sóng âm là âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được. B. Âm nghe được có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20000 Hz. C. Về bản chất vật lí thì sóng âm, siêu âm, hạ âm đều là sóng cơ học. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. C©u 17 : Phát biểu nào sau đây là SAI ? A. Âm sắc của một âm phụ thuộc dạng đồ thị của nó. B. Mọi âm khi lan truyền trong môi trường đều có tần số xác định. C. Đại lượng đặc trưng cho độ to của âm là mức cường độ âm. D. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số. C©u 18 : Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dđộng tắt dần ? A. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài. B. Lực cản sinh công âm làm tiêu hao dần năng lượng của dao động. C. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm D. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm dần. C©u 19 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang quanh vị trí cân bằng với biên độ A, động năng bằng thế năng khi con lắc cách vị trí cân bằng A A 3 A A 2 A. B. C. D. 2 2 3 2 C©u 20 : Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dđộng tắt dần và dđộng cưỡng bức ? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Khi cộng hưởng, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động. C. Dao động cưỡng bức chỉ xảy ra dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. D. Tần số của dđộng cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. C©u 21 : Một con lắc lò xo ( m=100g ; K=100 N/m ), dđđh với biên độ 2 cm. Khi con lắc đạt tốc độ 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 5 m/s2. B. 10 m/s2. C. 4 m/s2. D. 2 m/s2. C©u 22 : Phát biểu nào sau đây là SAI ? A. Động năng biến thiên điều hòa với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động. B. Biên độ dđộng là đại lượng không đổi theo thời gian. C. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ. D. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ. C©u 23 : Phương trình sóng của nguồn A là u=Acos( 100 .t ) cm. Tốc độ truyền dao động là 10 m/s. Điểm M cách nguồn A một đoạn 0,3 m sẽ dao động theo phương trình. 2
- A. u=A Cos(100 .t ) cm B. u=A Cos(100 .t + ) cm 2 2. C. u=A Cos(100 .t - ) cm D. u=A Cos(100 .t -3 ) cm 3 C©u 24 : Một vật dđđh trên đoạn thẳng dài 6 cm với tần số 10 Hz. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng và gốc thời gian lúc vật qua vị trí biên âm. Phương trình dao động của vật A. x=3Cos( 20 .t ) cm B. x=3Cos( 20 .t ) cm 2 C. x=3Cos( 20 .t ) cm D. x=3Cos( 20 .t ) cm 2 C©u 25 : Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Dao động cưỡng bức là một dao động tắt dần. B. Dao động cưỡng bức là sự tự dao động . C. Dao động cưỡng bức là một dao động tự do. D. Hiện tượng cộng hưởng có thể xảy ra khi vật đang chịu tác dụng của lực cưỡng bức. C©u 26 : Một sợi dây AB treo lơ lửng, đầu A dao động với tần số 40 Hz. Trên dây có 5 bó sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Khi đó chiều dài dây và số nút trên dây là A. 62,5 cm; 6 nút sóng. B. 68,75 cm; 6 nút sóng. C. 68,75 cm; 5 nút sóng. D. 62,5 cm; 5 nút sóng. C©u 27 : Một con lắc lò xo ( m=100g ; K=100 N/m ) treo thẳng đứng dđđh . Biết tốc độ cực đại của con lắc bằng 20 cm/s. Biên độ dao động của vật là. ( lấy 2 10 ) A. 2 cm B. 4 cm C. 1 cm D. 5 cm C©u 28 : Một vật có khối lượng 100 g dđđh với biên độ 5 cm và tần số góc 10 rad/s. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là : A. 5N B. 2,5 N C. 50 N D. 0,5 N C©u 29 : Chọn câu đúng khi nói về dao động cưỡng bức A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. C©u 30 : Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục 0X với phương trình sóng tại nguồn 0 là uo=ACos( T 100 .t ) cm. Vào thời điểm t= , một điểm M cách nguồn 0 một khoảng bằng 1/12 bước sóng 4 có li độ 2 cm. Biên độ A bằng A. 2 cm B. 4 3 cm C. 2 3 cm D. 4 cm C©u 31 : Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B cách nhau 8,2 cm, dao động với phương trình u=5 cos (30 .t ) cm . Biết tốc độ truyền sóng là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. 11 B. 9 C. 8 D. 5 C©u 32 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha dao động cùng biên độ a. Biết bước sóng là 10 cm. Điểm M cách A và B lần lượt 5 cm và 25 cm sẽ dao động với biên độ là A. 0 B. 2 a C. 1,5 a D. a C©u 33 : Khi tăng khối lượng của vật thì chu kỳ dđđh của con lắc đơn A. Không thay đổi, còn của con lắc lò xo tăng. B. Và của con lắc lò xo đều tăng. C. Và của con lắc lò xo đều giảm D. Và của con lắc lò xo đều không thay đổi. C©u 34 : 1 Một vật dđđh với phương trình x=5Cos( .t )cm. Tốc độ trung bình của vật trong chu kỳ kể 4 từ lúc t=0 là A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 2 m/s D. 1 m/s C©u 35 : Kết luận nào sau đây là SAI khi nói về sóng cơ ? 3
- A. Sóng truyền trong môi trường rắn luôn là sóng ngang. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C©u 36 : Hiện tượng cộng hưởng ( cơ ) xảy ra khi A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. C. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. C©u 37 : Một sóng cơ có tần số 10 Hz và tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Hỏi hai điểm gần nhất theo phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng ? 6 1 1 1 1 A. cm B. cm C. cm D. cm 3 8 4 6 C©u 38 : Hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, dao động cùng tần số f=20000 Hz. Điểm P cách hai nguồn lần lượt 16 cm và 20 cm dđộng với biên độ cực đại. Giữa P và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng là : A. 200 m/s B. 267 m/s C. 234 m/s D. 240 m/s C©u 39 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với phương trình x A cos(t )cm. Chọn 3 gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng sang phải. Khoảng thời gian vật đi từ thời điểm t = 0 đến vị trí lò xo dãn cực đại lần thứ nhất là. 1 1 1 1 A. s. B. s C. s. D. s. 2 3 4 6 C©u 40 : Một chất điểm dđđh theo phương trình x= 4 Cos( 4 .t ) cm. Tìm khoảng thời gian ngắn 2 nhất vật đi từ li độ x= - 4 cm về li độ x= 2 cm 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 12 6 4 2 4
- HỌ VÀ TấN- LỚP: ĐIỂM/10 KIỂM TRA 1TIẾT(Lần 1-HKI) ------------------------------------- ĐỀ 03 ---------------------- MÔN VẬT Lí LỚP 11 NC ------------------------------------- ---------------------- Caực em choùn caực caõu ủuựng A,B C hoaởc D ghi vaứo phieỏu traỷ lụứi ụỷ trang sau: Cõu 1: Phát biết nào sau đây là không đúng? A. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. B. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. C. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. D. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. Cõu 2: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Cõu 3: Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trờng E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đờng là: A. S = 5,12 (mm). B. S = 5,12.10-3 (mm). C. S = 2,56 (mm). D. S = 2,56.10-3 (mm). Cõu 4: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là: A. U = 50 (V). B. U = 100 (V). C. U = 150 (V). D. U = 200 (V). Cõu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 Ù). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ù). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là: R A. I = 1,4 (A). B. I = 0,9 (A). C. I = 1,0 (A). D. I = 1,2 (A). Cõu 6: Cờng độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
- A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m). Cõu 7: Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là: A. E = 10000 (V/m). B. E = 5000 (V/m). C. E = 0 (V/m). D. E = 20000 (V/m). Cõu 8: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là: A. U = 63,75 (V). B. U = 127,5 (V). C. U = 255,0 (V). D. U = 734,4 (V). Cõu 9: Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 cm3 khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 4,3.103 (C) và - 4,3.103 (C). B. 4,3 (C) và - 4,3 (C). C. 8,6 (C) và - 8,6 (C). D. 8,6.103 (C) và - 8,6.103 (C). Cõu 10: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lợt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (Ù) và R2 = 8 (Ù), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là nh nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 3 (Ù). B. r = 4 (Ù). C. r = 2 (Ù). D. r = 6 (Ù). Cõu 11: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nh- ng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật B và D cùng dấu. C. Điện tích của vật A và C cùng dấu. D. Điện tích của vật A và D cùng dấu. Cõu 12: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 4 (phút). B. t = 8 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 30 (phút). Cõu 13: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 1,25.10-3 (C). B. q = 12,5 (ỡC). C. q = 8.10-6 (ỡC). D. q = -6 12,5.10 (ỡC). Cõu 14: Một điện tích điểm dơng Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm), một điện trường có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là: A. Q = 3.10-7 (C). B. Q = 3.10-6 (C). C. Q = 3.10-8 (C). D. Q = 3.10-5 (C). Cõu 15: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
- 2E E E A. I B. I C. I D. R r1 r2 r r r .r R 1 2 R 1 2 r1 .r2 r1 r2 2E I r .r R 1 2 r1 r2 Cõu 16: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (ỡC) và q2 = - 2.10-2 (ỡC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0 = 2.10-9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là: A. F = 4.10-6 (N). B. F = 3,464.10-6 (N). C. F = 6,928.10-6 (N). D. F = 4.10-10 (N). Cõu 17: Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là: Q Q Q A. E 3.9.10 9 2 B. E 9.10 9 2 C. E = 0. D. E 9.9.10 9 2 a a a Cõu 18: Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là: A. E = 1080 (V/m). B. E = 1800 (V/m). C. E = 0 (V/m). D. E = 2160 (V/m). Cõu 19: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 30 (phút). B. t = 50 (phút). C. t = 8 (phút). D. t = 25 (phút). Cõu 20: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: E E E E E E A. I 1 2 B. I 1 2 C. I 1 2 D. R r1 r2 R r1 r2 R r1 r2 E E I 1 2 R r1 r2 Cõu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện. B. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương. C. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia. D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện. Cõu 22: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì A. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần. B. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
- C. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. D. Điện dung của tụ điện không thay đổi. Cõu 23: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là: A. lực hút với F = 9,216.10-8 (N). B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N). C. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N). D. lực hút với F = 9,216.10-12 (N). Cõu 24: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trờng làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (ỡC) từ M đến N là: A. A = + 1 (ỡJ). B. A = - 1 (ỡJ). C. A = + 1 (J). D. A = - 1 (J). Cõu 25: Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 (ỡF) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 (ỡF) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Nhiệt lượng toả ra sau khi nối là: A. 175 (mJ). B. 169.10-3 (J). C. 6 (J). D. 6 (mJ). Cõu 26: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ù), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 2 (Ù). B. R = 6 (Ù). C. R = 3 (Ù). D. R = 1 (Ù). Cõu 27: Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 ỡF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lợưng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là: A. ÄW = 9 (mJ). B. ÄW = 1 (mJ). C. ÄW = 19 (mJ). D. ÄW = 10 (mJ). Cõu 28: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì A. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. B. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần. C. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần. D. Điện tích của tụ điện không thay đổi. Cõu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. C. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. Cõu 30: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ù). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ù).
- C. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ù). D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ù). ----------------------------------------------- PHIEÁU TRAÛ LễỉI Caõu1 Caõu1 Caõu1 Caõu1 Caõu5 Caõu Caõu7 Caõu8 Caõu9 Caõu1 6 0 Caõu1 Caõu1 Caõu1 Caõu1 Caõu1 Caõu1 Caõu1 Caõu1 Caõu1 Caõu2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 Caõu2 Caõu2 Caõu2 Caõu2 Caõu2 Caõu2 Caõu2 Caõu2 Caõu2 Caõu3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 --------------------------
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 45 phút; (24 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 723 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được bằng 1,12mm. Xét hai điểm M, N nằm về hai phía so với vân sáng trung tâm; OM = 5,6mm; ON = 12,88mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng? A. 19 B. 17 C. 18 D. 16 Câu 2: Sơ đồ khối một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm: A. micrô, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và ăng ten phát. B. micrô, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch dao động điện từ âm tần. C. micrô, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch dao động điện từ âm tần, loa. D. micrô, mạch phát sóng điện từ âm tần, mạch khuếch đại và ăng ten phát. Câu 3: Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng để A. nghiên cứu quang phổ của các nguồn sáng. B. tạo quang phổ của các nguồn sáng. C. phân tích một chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc. D. tạo vạch quang phổ cho các ánh sáng đơn sắc. Câu 4: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện: A. biến thiên điều hoà với chu kì 2T. B. không biến thiên điều hoà theo thời gian. [ Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là: Q A. T 2 0 I0 B. T 2LC I C. T 2 0 Q0 D. T 2Q0 I 0 C. Biến thiên điều hòa với chu kì T. D. biến thiên điều hoà với chu kì T / 2. Câu 5: Biến điệu sóng điện từ là gì? A. là trộn sóng điện từ tần số âm, với sóng điện từ tần số cao. B. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. C. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. D. là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. Câu 6: Cho lăng kính có góc chiết quang A = 450 đặt trong không khí. Chiếu một chùm sáng song song hẹp màu lục theo phương vuông góc với mặt bên AB cho tia ló ra khỏi lăng kính sát mặt bên AC. Tính chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục? A. 3 B. 2 C. 1,55 D. 1 Câu 7: Quang phổ vạch được phát ra khi: A. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí. B. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp. C. nung nóng một chất lỏng hoặc khí. Trang 1/4 - Mã đề thi 743
- D. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 8: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH, tụ điện có điện dung C = 2pF ( lấy л2 = 10 ). Tần số dao động của mạch là: A. 2,5 Hz. B. 2,5 MHz. C. 1 Hz. D. 1 MHz. Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại: A. làm ion hoá không khí. B. tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất. C. bị thuỷ tinh, nước hấp thụ mạnh. D. có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.. Câu 10: Hai khe I- âng cách nhau 3mm, được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8mm có: A. vân sáng bậc 4. B. vân tối thứ 5. C. vân tối thứ 4. D. vân sáng thứ 3. Câu 11: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu hai khe bằng bức xạ λ1 = 589nm ta quan sát được trên màn ảnh có 8 vân sáng mà khoảng cách giữa 3 vân ngoài cùng là 3,3mm. Nêu thay bằng bức xạ có bước sóng λ2 thì quan sát được 9 vân, khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 3,37mm. Xác định bước sóng λ2 ? A. 427nm. B. 526nm. C. 362nm. D. 256nm. Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I- âng. Tìm bước sóng λ chiếu vào, biết khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm; khoảng cách giữa màn chứa hai khe và màn quan sát D = 1,5m; khoảng vân i = 3mm. A. 0,55µm. B. 0,50µm. C. 0,60µm. D. 0,45µm. Câu 13: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được bằng 1,12mm. Xét hai điểm M, N ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm; OM = 5,6mm; ON = 12,88mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân tối? A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 14: Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng thứ k được tính theo công thức: 1 D 1 D A. x k ( k ) (k Z ) B. x k ( k ) (k Z ) 2 a 2 a 1 D D C. x k ( k ) (k Z ) D. x k k (k Z ) 2 2a a Câu 15: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1, C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T1 = 3ms và T2 = 4ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời C1 song song C2 là: A. 10 ms B. 2,4ms C. 5 ms D. 7ms Câu 16: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. iôn hoá môi trường. B. khả năng đâm xuyên. C. làm phát quang các chất. D. tác dụng nhiệt. Câu 17: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch có f1 = 30KHz, khi thay tụ C1 bằng C2 thì mạch có f2 = 40KHz, vậy khi mắc song song hai tụ C1,C2 vào mạch có tần số f là: A. 50KHz. B. 10KHz. C. 24KHz. D. 70KHz. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng khả kiến. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tử ngoại. C. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng khả kiến. D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X. Câu 19: Sóng nào sau đây có bản chất khác với bản chất của các sóng còn lại? A. Sóng phát ra từ một nhạc cụ. B. Sóng dùng trong thông tin liên lạc giữa các điện thoại di động với nhau. C. Sóng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại. Câu 20: Tia X phát ra từ: Trang 2/4 - Mã đề thi 743
- A. đối catốt trong ống Cu - lít - giơ khi ống đang hoạt động. B. vật nóng sáng trên 5000C. C. vật nóng sáng trên 30000C. D. các vật có khối lượng riêng lớn nóng, sáng. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch màu sáng nằm riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổ liên tục nằm trên một nền tối. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là khác nhau về số lượng các vạch, màu sắc vạch và độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng. Câu 22: Điện tích của một bản tụ điện trong mạch dao động lí tưởng là: q = Q0cosωt. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là: i = I0cos( ωt + φ); với φ có giá trị là: A. B. 0 C. D. 3 2 2 Câu 23: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150KHz, bước sóng của sóng điện từ đó là: A. 2000m. B. 1000m. C. 2000km. D. 1000km. Câu 24: Thí nghiệm của Niu-tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh: A. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó. B. ánh sáng có bất kì màu gì khi đi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy. C. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc. D. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Câu 1: Chọn câu đúng: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, tại vị trí vân tối: A. độ lệch pha giữa hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp thoả mãn ( 2k 1) . 2 B. hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp vuông pha nhau. C. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: d2 – d 1 = (2k+1)λ. 1 D. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: d2 – d 1 = (k+ )λ. 2 Câu 2: Mạch dao đông LC lí tưởng ( điện trở thuần bằng 0), L = 1,5 mH. Năng lượng dao động điện từ của mạch bằng 1,7mJ. Cường độ cực đại trong mạch bằng: A. 1,5A. B. 0,2 A. C. 0,15 A. D. 2,3 A. Câu 3: Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao đông LC: A. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng và ngược lại. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng một tần số với dòng điện xoay chiều trong mạch. C. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. D. Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn. Câu 4: Một tụ điện có điện dung C = 0,1µF được tích đến hiệu điện thế U0 = 100V. Sau đó cho tụ phóng điện qua một cuộn cảm L = 1H, điện trở thuần không đáng kể. Lấy gốc thời gian là lúc vật bắt đầu phóng điện. Xem 2 10 . Biểu thức của điện tích của tụ điện theo thời gian là: A. q = 10 -5cos(103лt + л) C. B. q = 10 -5cos(102лt) C C. q = 10 -5cos(103лt) C D. q = 10 -4cos(103лt) C Câu 5: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1, C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T1 = 3ms và T2 = 4ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời C1 nối tiếp C2 là: Trang 3/4 - Mã đề thi 743
- A. 5 ms B. 10 ms C. 2,4ms D. 7ms Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng I-âng cho D = 1,6m; a = 1,1mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm λ = 0,55μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 1 nằm hai bên vân sáng trung tâm là: A. 1,6mm. B. 2,4mm. C. 3,2mm. D. 0,8mm. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Câu 1: Hai lăng kính có cùng góc ở đỉnh là A = 20’, làm băng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 có đáy gắn chung với nhau tạo thành một lưỡng lăng kính. Một khe sáng S phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 µm đặt trong mặt phẳng của đáy chung cách hai lăng kính một khoảng d = 50cm. Trên màn E cách hai lăng kính một khoảng d’ = 200cm quan sát được một hệ vân giao thoa. Tính khoảng vân i? Cho 1’ = 3.10-4 rad. A. 3mm . B. 0,42mm C. 0,3mm . D. 4,2mm Câu 2: Mối liên hệ giữa tính chất điện từ với tính chất quang của môi trường được thể hiện qua biểu thức: c c A. c v B. cv C. v D. v Câu 3: Một thấu kính có tiêu cự f = 20cm, đường kính vành L = 3cm được cưa làm đôi theo một đường kính. Sau đó hai nửa thấu kính được tách cho xa nhau một khoảng e = 2mm. Một khe sáng hẹp song song với đường chia hai nửa thấu kính, đặt cách đường ấy một khoảng d = 60cm. Khe sáng F phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,546μm. Vân giao thoa được quan sát trên màn E đặt cách hai nửa thấu kính một khoảng D = 1,8m. Biết khoảng cách giữa hai ảnh thật F1, F2 của F tạo bởi hai nửa thấu kính là 3mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được là: A. 2,7mm. B. 8mm. C. 29mm. D. 33mm. Câu 4: Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là: A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục. B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của môi trường. C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của môi trường. D. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục. Câu 5: Mạch chọn sóng gồm cuộn thuần cảm L = 4µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ10pF đến 490pF (lấy 2 = 10). Dải sóng thu được với mạch trên có bước sóng trong hoảng nào sau đây? A. từ 12m đến 84m. B. từ 12m đến 588m. C. từ 24m đến 299m. D. từ 24m đến 168m. Câu 6: Chiết suất của môi trường là 1,65 khi ánh sáng chiếu vào có λ = 0,5µm, vận tốc truyền và tần số của sóng ánh sáng đó là: A. v = 1,28.10 8 m/s; f = 3,46.1014Hz B. v = 1,28.106 m/s; f = 3,64.1012Hz 8 14 C. v = 1,82.10 m/s; f = 3,64.10 Hz D. v = 1,82.10 6 m/s; f = 3,64.10 12Hz ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 743
- ĐỀ KIỂM TRA TỔNG HỢP VẬT LÝ Bài 1 (4 điểm) Hai quả cầu nhỏ m1 và m2 được tích điện q và -q, chúng được nối với nhau bởi một lò xo rất nhẹ E có độ cứng K (hình 1). Hệ nằm yên trên mặt sàn nằm m1,q K m2 , - q ngang trơn nhẵn, lò xo không biến dạng. Người ta đặt đột ngột một điện trường đều cường độ E , hướng theo (Hình 1) phương ngang, sang phải. Tìm vận tốc cực đại của các quả cầu trong chuyển động sau đó. Bỏ qua tương tác điện giữa hai quả cầu, lò xo và mặt sàn đều cách điện. Bài 2 (4 điểm) Một vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao R = 3R0 so với tâm O của Trái Đất (Bán kính Trái Đất là R0 = 6400 km). 1. Tính vận tốc V0 và chu kỳ T0 của vệ tinh. 2. Giả sử vệ tinh bị nhiễu loạn nhẹ và tức thời theo phương bán kính sao cho nó bị lệch khỏi quỹ đạo tròn bán kính R trên. Hãy tính chu kỳ dao động nhỏ của vệ tinh theo phương bán kính và xung quanh quỹ đạo cũ. 3. Vệ tinh đang chuyển động tròn bán kính R thì tại điểm A vận tốc đột ngột giảm xuống thành VA nhưng giữ nguyên hướng, vệ tinh chuyển sang quỹ đạo elip và tiếp đất tại điểm B trên đường OA (O, A, B thẳng hàng). Tìm vận tốc vệ tinh tại A, B và thời gian để nó chuyển động từ A đến B. Cho vận tốc vũ trụ cấp 1 là V1 = 7,9 km/s. Bỏ qua lực cản. Có thể dùng phương trình chuyển động của một vệ tinh trên quỹ đạo: d 2 r d 2 Mm m 2 r G 2 dt dt r d và định luật bảo toàn mômen động lượng: mr 2 const . dt Bài 3 (4 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ 3, biết E1= e, E2 = 2e, E3 = 4e, R1 = R, R2 = 2R, AB là dây dẫn đồng chất, tiết diện đều có điện trở toàn phần là R3 = 3R. Bỏ qua điện trở trong của các nguồn điện và dây nối. 1. Khảo sát tổng công suất trên R1 và R2 khi di chuyển con chạy C từ A đến B. 2. Giữ nguyên vị trí con chạy C ở một vị trí nào đó trên biến trở. Nối A và D bởi một 4E 3E ampe kế (RA 0) thì nó chỉ I1 = , nối ampe kế đó vào A và M thì nó chỉ I2= . R 2R Hỏi khi tháo ampe kế ra thì cường độ dòng điện qua R1 bằng bao nhiêu? Bài 4 (4 điểm) Phía trên của một hình trụ solenoit đặt thẳng đứng có một tấm bìa D cứng nằm ngang trên đó đặt một vòng tròn C nhỏ siêu dẫn làm từ dây kim loại có đường kính tiết diện dây là d1, đường kính vòng là D (d1
- thế xác định). Thay vòng trên bằng vòng siêu dẫn khác cùng kim loại trên và cùng đường kính D còn đường kính tiết diện dây là d2. Hỏi hiệu điện thế nguồn điện là bao nhiêu để khi đóng khóa K thì vòng vừa được thay nẩy lên. Biết độ tự cảm của vòng là 1,4D L = kD.ln (k là hằng số). Điện trở thuần của solenoit và dây nối được bỏ qua. d Bài 5 (4 điểm) Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. L Biết uAB = 180 2 sin(100t) (V), R1 = R2 = 100 , R1 M 3 cuộn dây thuần cảm có L = H , tụ điện có điện dung C biến đổi được. A B 1. Tìm C để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm M, C R2 N N đạt cực tiểu. 100 (Hình 5) 2. Khi C = F , mắc vào M và N một ampe kế có 3 điện trở không đáng kể thì số chỉ ampe kế là bao nhiêu? Hết Họ tên thí sinh: …………………………………………SBD: ………........... 2
- HỌ VÀ TấN- LỚP: ĐIỂM/10 KIỂM TRA 1TIẾT(Lần 1-HKI) -------------------------------------------- ĐỀ 04 --------------- MÔN VẬT Lí LỚP 11 NC -------------------------------------------- --------------- Caực em choùn caực caõu ủuựng A,B C hoaởc D ghi vaứo phieỏu traỷ lụứi ụỷ trang sau: Cõu 1: Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 ỡF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là: A. ÄW = 19 (mJ). B. ÄW = 10 (mJ). C. ÄW = 1 (mJ). D. ÄW = 9 (mJ). Cõu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. B. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. C. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. Cõu 3: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 8.10-6 (ỡC). B. q = 12,5.10-6 (ỡC). C. q = 12,5 (ỡC). D. q = 1,25.10-3 (C). Cõu 4: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. Cõu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 Ù). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ù). R Cờng độ dòng điện ở mạch ngoài là: A. I = 1,4 (A). B. I = 1,0 (A). C. I = 1,2 (A). D. I = 0,9 (A). Cõu 6: Cường độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 2250 (V/m). B. E = 0,450 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 0,225 (V/m). Cõu 7: Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là: Q Q Q A. E = 0. B. E 9.109 2 C. E 9.9.109 2 D. E 3.9.109 2 a a a
- Cõu 8: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ù), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 2 (Ù). B. R = 6 (Ù). C. R = 1 (Ù). D. R = 3 (Ù). Cõu 9: Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật A và C cùng dấu. B. Điện tích của vật A và D trái dấu. C. Điện tích của vật A và D cùng dấu. D. Điện tích của vật B và D cùng dấu. Cõu 10: Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là: A. E = 20000 (V/m). B. E = 10000 (V/m). C. E = 5000 (V/m). D. E = 0 (V/m). Cõu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện. B. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia. C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương. D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện. Cõu 12: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: 2E 2E E E A. I B. I C. I D. I R r1 r2 r1 .r2 r1 .r2 r r R R R 1 2 r1 r2 r1 r2 r1 .r2 Cõu 13: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là: A. U = 255,0 (V). B. U = 63,75 (V). C. U = 127,5 (V). D. U = 734,4 (V). Cõu 14: Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện tr- ờng E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lợng của êlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là: A. S = 2,56 (mm). B. S = 5,12.10-3 (mm). C. S = 5,12 (mm). D. S = 2,56.10-3 (mm). Cõu 15: Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 cm3 khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 4,3.103 (C) và - 4,3.103 (C). B. 8,6.103 (C) và - 8,6.103 (C). C. 4,3 (C) và - 4,3 (C). D. 8,6 (C) và - 8,6 (C). Cõu 16: Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 (ỡF) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 (ỡF) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Nhiệt lượng toả ra sau khi nối là: A. 169.10-3 (J). B. 6 (J). C. 175 (mJ). D. 6 (mJ). Cõu 17: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 8 (phút). B. t = 30 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 50 (phút). Cõu 18: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trờng làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (ỡC) từ M đến N là: A. A = + 1 (J). B. A = - 1 (ỡJ). C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (ỡJ). Cõu 19: Phát biết nào sau đây là không đúng? A. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. B. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. C. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. D. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
- Cõu 20: Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm), một điện trường có cờng độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là: A. Q = 3.10-5 (C). B. Q = 3.10-7 (C). C. Q = 3.10-6 (C). D. Q = 3.10-8 (C). Cõu 21: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì A. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. B. Điện dung của tụ điện không thay đổi. C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần. Cõu 22: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: E E E E E E E E A. I 1 2 B. I 1 2 C. I 1 2 D. I 1 2 R r1 r2 R r1 r2 R r1 r2 R r1 r2 Cõu 23: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (ỡC) và q2 = - 2.10-2 (ỡC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0 = 2.10-9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là: A. F = 6,928.10-6 (N). B. F = 4.10-6 (N). C. F = 4.10-10 (N). D. F = 3,464.10-6 (N). Cõu 24: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (Ù) và R2 = 8 (Ù), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là nh nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 4 (Ù). B. r = 3 (Ù). C. r = 2 (Ù). D. r = 6 (Ù). Cõu 25: Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trờng tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là: A. E = 1080 (V/m). B. E = 0 (V/m). C. E = 1800 (V/m). D. E = 2160 (V/m). Cõu 26: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 8 (phút). B. t = 25 (phút). C. t = 30 (phút). D. t = 4 (phút). Cõu 27: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là: A. U = 150 (V). B. U = 200 (V). C. U = 50 (V). D. U = 100 (V). Cõu 28: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ù). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ù). C. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ù). D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ù). Cõu 29: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là: A. lực hút với F = 9,216.10-8 (N). B. lực hút với F = 9,216.10-12 (N). -12 C. lực đẩy với F = 9,216.10 (N). D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N). Cõu 30: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì A. Điện tích của tụ điện không thay đổi. B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần. C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần. ----------------------------------------------- PHIEÁU TRAÛ LễỉI Caõu1 Caõu1 Caõu1 Caõu1 Caõu5 Caõu 6 Caõu7 Caõu8 Caõu9 Caõu10 Caõu11 Caõu12 Caõu13 Caõu14 Caõu15 Caõu16 Caõu17 Caõu18 Caõu19 Caõu20
- Caõu21 Caõu22 Caõu23 Caõu24 Caõu25 Caõu26 Caõu27 Caõu28 Caõu29 Caõu30 --------------------------
- KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÝ Cho con lắc lò xo dao động điều hoà, đầu trên cố định , đầu dưới gắn quả cầu m, ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng , độ giãn của lò xo bằng l . Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức: k k l g A. T 2 B. T C. T 2 D. T 2 m m g l [] 1 Chọn phát biểu sai khi nói về DĐĐH : A. Khi vật đi từ vị trí biên về VTCB thì động năng tăng dần B. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu C.Khi vật qua VTCB thì động năng bằng cơ năng D. Khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên thì thế năng giảm dần [] 2 2 Kết luận nào đúng khi so pha của 2 dao động sau ? x1 = 2cos( 10t - ) cm. và x2 = 4cos( 10t - ) cm. 3 3 A. 2 dao động cùng pha B. 2 dao động ngược pha C. dao động 2 nhanh pha hơn dao động 1 D. dao động 1 nhanh pha hơn dao động 2 [] 3 Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng 400g và độ cứng lò xo 40N/m tham gia đồng thời 2 dđđh cùng phươngcó biên độ lần lượt là 3cm và 4cm, lệch pha nhau 90 0. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bắng có giá trị: A. 5cm/s. B. 50cm/s. C. 70cm/s. D. 7m/s. [] 4 Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg (lấy 2 = 10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là: A. Fmax= 5,12 N B. Fmax= 525 N C. Fmax= 256 N D. Fmax= 2,56 N [] 5 Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. [] 6 Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. [] 7 Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,5 s. từ điểm O có những gợn sóng tròn truyền ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng kế tiếp là 20 cm. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. v = 180cm/s B. v = 40 cm/s C. v= 160 cm/s D. v = 80 cm/s [] 8 Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là: A. f = 170 HZ B. f = 200 HZ C. f = 225 HZ D. f = 85 HZ [] 9 Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được D. Sóng âm là sóng dọc [] 10 Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý 6
12 p | 214 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí 7 - THCS An Bằng - Vinh An
5 p | 147 | 26
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý (Kèm Đ.án)
12 p | 163 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết vật lý 11 học kỳ 2 năm 2007-2008
3 p | 134 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí khối 12
15 p | 95 | 8
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí 7 - THCS -DTNT ALưới (2011-2012)
3 p | 82 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí lớp 11
6 p | 95 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí 7 - THCS Phong Bình
3 p | 70 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí 7 - THCS Phú Diên (2012-2013)
3 p | 102 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý khối 12
9 p | 101 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí 7 - THCS Phú Thượng
3 p | 82 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí lớp 12
14 p | 103 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí Lớp 12 Nâng cao
33 p | 93 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí 7 - THCS Quảng Phước (2012-2013)
3 p | 97 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí 7 - THCS Phú Mỹ
3 p | 125 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí 7 - THCS Phong Hải (2012-2013
3 p | 106 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí 12
16 p | 114 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý 12 - THPT Hùng Vương
18 p | 107 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn