intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí khối 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

95
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 3 Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí khối 12 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí khối 12

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2 KÌ I- 2008-2009 SỞ GIÁO DỤC HẢI PHÒNG Môn: VẬT LÝ 12 ----*---- Thời gian làm bài 45 phút; 40 câu trắc nghiệm TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH Mã đề 161 KHIÊM Câu 1: Một thanh đồng chất có momen quán tính đối với trục quay là I, khối lượng m có thể quay xung quanh một trục đi qua một đầu của thanh, khoảng cách từ trọng tâm của thanh đến trục quay là d. Chu kì dao động nhỏ của thanh là: A. 1 I B mgd C I D I T T  2 T  T  2 2 mgd I mgd mgd Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,25s. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là: (lấy  2  10 =g) A.  0,156cm B 4cm C 6,25cm D 25cm Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn A và B đồng bộ có f = 50Hz, cách nhau 3cm, người ta đo được khoảng cách giữa hai gợn hypebol cực đại liên tiếp ở cùng một bên so với trung trực của AB là 0,4cm. Số gợn Hypebol cực tiểu trên AB là: A. 16 B 8 C 14 D 6 Câu 4: Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phải là biểu thức tính công suất của một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp: A. U2 B P  I 2R C U2 D P  UIcos P 2 R P Z R Câu 5: 2 x Một sóng cơ học truyền theo một trục ox có phương trình u=acos(4  t - )cm, x tính bằng 8 đơn vị cm. Tốc độ truyền sóng bằng: A. 16cm/s B 32cm/s C 4cm/s D 8cm/s Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(  t   ). Mốc thời gian được chọn vào lúc: A. vật ở vị trí biên dương. B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. vật ở vị trí có li độ cực tiểu D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm Câu 7: Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cos  A Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn. B. Công suất của các thiết bị điện thường có cos  >0,85 C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn. Câu 8: Đặt một điện áp u = 200 2 cos(100  t -  )V vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì 6  biểu thức của cường độ dòng điện là i = 2 2 cos(100  t + ). Công suất tiêu thụ của mạch là: 6 A. 400W B 200 3 W C 200W D 400 3 W Câu 9: Một người có khối lượng m=50kg đứng ở mép một chiếc sàn hình trụ có bán kính 2m, momen quán tính I = 200kgm2. Ban đầu hệ người và sàn đứng yên. Người nhảy ra khỏi sàn theo phương tiếp tuyến với sàn với vận tốc 2m/s. Tốc độ góc của sàn ngay sau khi người nhảy ra khỏi sàn là: (bỏ qua ma sát với trục quay) A. 4rad/s B 1rad/s C 2rad/s D 0,5rad/s Câu 10: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100 6 cos(100  t )V. Giá trị của điện áp hiệu dụng là Mã đề 161 trang 1/4
  2. A. 100 3 B 100 2 C 100V D 100 6 Câu 11: Một vật rắn có dạng đĩa tròn đồng chất đường kính 20cm khối lượng 5kg quay xung quanh một trục cố định từ trạng thái nghỉ dưới tác dụng của lực F = 10N. Động năng của vật sau khi quay được 1s là: A. 10J B 80J C 20J D 40J Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha A. Phần nào quay là phần ứng B. Stato là phần ứng, roto là phần cảm C. Stato là phần cảm, roto là phần ứng D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường Câu 13:  Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2  t- )cm. Sau 2s gia tốc của vật có giá 2 trị A. -20  2 cm/s2 B 0cm/s2 C 10  cm/s2 D 20  2 cm/s2 Câu 14: t2 Một vật rắn quay xung quanh một trục cố định theo phương trình   2  2t  . Tốc độ dài của 2 một điểm M trên vật rắn cách trục quay 5cm tại thời điểm t = 2s là: A. 0,2m/s B. 4m/s C. 2m/s D. 0,4m/s Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều ốn định. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch đạt gía trị lớn nhất khi đó hệ số công suất của mạch bằng: A. 1 B 2 C 1 D 0 2 2 Câu 16: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng xãy ra khi có cộng hưởng điện A. Cường độ dòng điện hiệu dụng không phụ thuộc R. B. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị cực đại D. Điện áp giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại Câu 17: Một dây đàn có hai đầu cố định chiều dài l, tốc độ truyền sóng trên dây đàn là v. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra là: A. v B v C 2v D v f  f  f  f  l 4l l 2l Câu 18: Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng I và cường độ dòng điện cực đại Io là A. I  2I0 B I C I D I I 0 I 0 I0  2 2 2 Câu 19: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, thay đổi L thì thấy u vuông pha với uRC lúc đó ta có: A. ZC (ZL - ZC) = R2 B (ZL - ZC) = R C ZC (ZC - ZL) = R2 D ZC (ZL - ZC) = R Câu 20: So với điện áp tức thời, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm sẽ biến thiên tuần hoàn theo thời gian và A. chậm pha hơn một góc π/2 B. chậm pha hơn một góc π C. sớm pha hơn một góc π/2 D. chậm pha hơn một góc π Câu 21: Trong các phát biểu sau về con lắc đơn phát biểu nào sai A. Khi không có sức cản của môi trường là một B. khi qua vị trí cân bằng trọng lực tác dụng lên dao động tuần hoàn vật lớn nhất Mã đề 161 trang 2/4
  3. C. Khi qua vị trí cân bằng động năng của vật D. khi qua vị trí biên thế năng của vật bằng lớn nhất năng lượng của con lắc. Câu 22: 3 1 Một đoạn mạch RLC có R = 50 6  , L = H, C = 10 3 F , tần số f = 50Hz. Tổng trở  5 3 của mạch bằng: A. 100  B 450  C 100 2  D 150  Câu 23: Khi một mạch RLC nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện phát biểu nào sau đây là sai A. UL = UR B ZL = ZC C Cos  =1 D U= UR Câu 24: Một sợi dây có chiều dài l hai đầu cố định sóng dừng hình thành trên dây với bước sóng lớn nhất bằng: A. 4l B 2l C l D l/2 Câu 25: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 3cos(200 t   ) A là: 6 A. 2 3A B 6A C 2A D 3 2A Câu 26: Đặt một điện áp u = 200 2 cos(100  t)V vào hai đầu một điện trở R = 100  . Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 1phút là: A. 400J B 24kJ C 48kJ D 800J Câu 27: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay là I = 2kgm2quay với tốc độ góc 300vòng/phút. Momen động lượng của bánh xe đối với trục quay là: A. 600kgm2/s B 62,8kgm2/s C 10kgm2/s D 31,4kgm2/s Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có U= 100V vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh, Thay đổi R người ta thấy tồn tại hai giá trị của R là R1 = 10  và R = 90  công suất tiêu thụ của mạch có cùng giá trị. Giá trị của công suất là: A. 900W B 100W C 200W D 90W Câu 29: Đặt vào hai đầu một mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều có U không đổi và  = 1 0 LC phát biểu nào sau đây không đúng A. Mạch có hệ số công suất đạt cực đại B. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất C. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất D. Điện áp U lớn hơn điện áp giữa hai đầu R Câu 30: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì A. Độ lệch pha của uR và u là π/2 B. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2 C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2 D. Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2 Câu 31: Trong các phát biểu sau về mạch điện RC mắc nối tiếp phát biểu nào đúng A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn UC B. điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch nhỏ C. Điện áp cùng pha với cường độ dòng điện D. hơn UR Câu 32:  Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc rad . Kết 3 luận nào sau đây là đúng A. Hệ số công suất của mạch bằng 1 B. Mạch điện có cuộn thuần cảm C. Mạch điện không thể có điện trở D. Mạch điện có tụ điện Câu 33: Một thanh đồng chất tiết diện đều khối lượng 5kg chiều dài L=1,2m. Momen quán tính của thanh đối với trục đối xứng của thanh là: Mã đề 161 trang 3/4
  4. A. 0,6kgm2 B 1,8kgm2 C 1,2kgm2 D 3,6kgm2 Câu 34: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R > 50, một cuộn dây thuần cảm kháng ZL = 30 một tụ điện có ZC = 70 đặt dưới hiệu điện thế hiệu dụng U = 200V, tần số f. Biết công suất của mạch là P = 400W. Điện trở R có giá trị là A. 120 B 100 C 80 D 60 Câu 35: Một con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(2  t). Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật ở li độ x = 2cm là: A. 1 B 1/3 C 2 D 3 Câu 36: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(100t +  )A Kết luận nào sau đây là đúng ? 3 A. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua B. Tần số dòng điện xoay chiều là 100Hz mạch là 4A C. Chu kì dòng điện là 0,01s D. Cường dộ dòng điện cực đại của dòng điện là 4A Câu 37: Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định một đầu tự do có chiều dài l=84cm hình thành sóng dừng với tần số sóng là f = 25Hz, biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Số điểm bụng sóng dừng trên dây là: A. 12 B 9 C 10 D 11 Cho một đoạn mạch xoay chiều AB không phân nhánh  gồm 2 đoạn mạch AC và CB gọi u1, u2 , u lần lượt là U2 hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn AC, CB và AB. Giản đồ véctơ của mạch như hình vẽ. Chọn đáp án đúng. Mỗi đoạn mạch AC, BC Câu 38: i tương ứng có các phần tử  U  U1 A. L; R B. L; R và C mắc nối tiếp C. C; R nối tiếp với L D. C; R Câu 39: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có U = 1 U so với dòng điện điện áp tức thời sẽ L C 2 A. Cùng pha B Nhanh pha hơn C ngược pha D chậm pha hơn Câu 40: Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì A. Sóng bị khe phản xạ trở lại B. Sóng dừng lại C. Sóng vẫn truyền thẳng D. Sóng bị lệch khỏi phương truyền thẳng ---------------HẾT--------------- Mã đề 161 trang 4/4
  5. Trường THPT Hà Tiên Đề Kiểm Tra Chất Lượng 12 ĐỀ KIỂM TRA THỬ KHỐI 12 MÔN : VẬT LÝ Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x1  4 3cos10 t(cm) và x2  4sin10 t(cm) . Tốc độ của vật tại thời điểm t = 2s là: A. V  40cm / s . B. V  40 cm / s . C. V  20cm / s . D. V  20 cm / s . Câu 2: Dao động tắt dần là một dao động có: A. Biên độ không đổi, chu kì thay đổi. B. Biên độ thay đổi tuần hoàn theo thời gian. C. Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. D. Cơ năng giảm dần do ma sát. Câu 3: Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây dài l = 1m, ở nơi có gia tốc trọng trường g  9,81m / s 2 . Bỏ qua ma sát, con lắc dao động với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là  0  300 . Tốc độ của quả nặng khi nó qua vị trí cân bằng là: A. v = 9,809 cm/s B. v = 3,132 cm/s C. v = 4,12 m/s D. v = 1,62 m/s Câu 4: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo  = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng  0 =0,175 rad.Cho con lắc trên dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m/s2. Động năng của quả nặng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc  = 0,075 rad là: A. 0,425 J. B. 2, 245 J. C. 1, 205 J. D. 0,245 J. Câu 5: Chọn câu đúng: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có: A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha. B. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. C. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.  D. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha . 2 Câu 6: Đối với con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động diều hòa. Nhận định nào sau đây là sai? A. Li độ của vật luôn bằng với độ biến dạng của lò xo. B. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng, bằng chiều dài tự nhiên của nó. C. Trong quá trình dao động chỉ còn duy nhất lực đàn hồi tác dụng lên quả nặng. D. Lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng cũng là lực kéo về. Câu 7: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc. A. Tỉ số giữa chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. B. Khối lượng của con lắc. C. Biên độ dao động của con lắc. D. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động. Câu 8: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi: A. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. B. Dao động của quả lắc đồng hồ. C. Dao động của con lắc đơn trong phòng thí nghiệm. D. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô. Câu 9: Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 10N/m dao động với biên độ 6cm. Khi thế năng bằng 1/3 động năng thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên quả nặng có độ lớn bằng A. 1,3N B. 0,3N C. 0,7N. D. 1,5N. Trang 1
  6. Trường THPT Hà Tiên Đề Kiểm Tra Chất Lượng 12 Câu 10: Một dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục x’Ox có li độ 4 2 4 x cos(2 t  ) cos(2 t   )cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa 3 3 3 mãn các giá trị nào sau đây?   A. A= 4cm ;   rad. B. A  4 3cm;   rad . 3 6 5 8  C. A= 4cm ;   rad. . D. A  cm;   rad . 6 3 3 Câu 11: Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos (t + ) và vận tốc v = - Asin(t + ): A. Vận tốc dao động cùng pha với li độ B. Vận tốc dao động sớm pha / 2 so với li độ C. Li độ sớm pha /2 so với vận tốc D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc  Câu 12: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi: A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha π/2 so với li độ. C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ. Câu 13: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc. π π C. Sớm pha so với vận tốc. D. Trể pha so với vận tốc. 2 2 Câu 14: Một vật dao động điều hoà với tần số 50Hz, biên độ dao động 5cm, vận tốc cực đại của vật đạt được là A. 50  cm/s B. 50cm/s C. 5  m/s D. 5  cm/s  Câu 15: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( 4t  ) cm. Gia tốc cực 3 đại vật là A. 10cm/s2 B. 16m/s2 C. 160 cm/s2 D. 2 100cm/s Câu 16: Một vật dao động với phương trình x = 2cos (10t +  ) (cm). Vận tốc của vật khi 4 qua vị trí cân bằng là: A. 20cm/s B. 2m/s C. 0, 2m/s D. Câu A hay C Câu 17: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s. Câu 18: Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào: A. Biên độ dao động B. Cấu tạo của con lắc C. Cách kích thích dao động D. Cả A và C đều đúng Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, khi vật có li độ x = - 3cm thì có vận tốc 4 cm/s. Tần số dao động là: A. 5Hz B. 2Hz C. 0, 2 Hz D. 0, 5Hz Câu 20: Vật dao động điều hoà với phương trình x= 6cos(  t-  /2)cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s vật đi được quãng đường 12cm. Tần số góc của vật là A. 25  (rad/s) B. 15  (rad/s) C. 30  (rad/s) D. 20  (rad/s) Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì có vận tốc 20  2 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là:  t +  /2) (cm) B. x = Trang 2
  7. Trường THPT Hà Tiên Đề Kiểm Tra Chất Lượng 12 4 2 cos(0,1  t) (cm) C. x = 0,4 cos 10 A. x = 4 cos(10  t (cm) D. x = 4 sin (10  t +  ) (cm) Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 10 cm với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là: 5π  π A. x = 10sin(πt+ ). B. x = 5cos(πt + ). C. x = 5Asin(πt + ). D. x = 6 3 2  5cos(2πt - ). 3 Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m .khối lượng của vật m = 1 kg . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm , và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s, ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là:  A. x = 3cos(10t) cm. B. x = 3 2 cos(10t - ) cm. 4   C. x = 3cos(10t + ) cm. D. x = 3 2 cos(10t + ) cm. 4 4  Câu 24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( 4t  ) cm. Động năng 2 của vật biến thiên với tần số là A. 4Hz B. 2Hz C. 1Hz D. 6Hz Câu 25: Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm, vật nặng có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là: A.0,1 J. B.0,01 J. C.0,05 J. D.0,5 J. Câu 26: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi : A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. C. Vật ở vị trí có li độ bằng không. D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 27: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2 t ) cm, chu kì dao động của chất điểm là A. T = 1s B. T = 2s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz Câu 28: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4t + /2)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là A. a = 0 B. a = 947,5 cm/s2. C. a = - 947,5 cm/s2 D. a = 947,5 cm/s. Câu 29: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng. A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì. B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc. C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian Câu 30: Một con lắc lị xo gồm vật cĩ khối lượng m v lị xo cĩ độ cứng k khơng đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc l 2 s. Để chu kì con lắc l 1 s thì khối lượng m bằng A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g. Câu 31: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo Trang 3
  8. Trường THPT Hà Tiên Đề Kiểm Tra Chất Lượng 12 thời gian và có : A. Cùng biên độ B. Cùng pha C. Cùng tần số góc D. Cùng pha ban đầu. Câu 32: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần. Câu 33: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy  2  10) dao động điều hoà với chu kì là A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy  2  10) . Độ cứng của lò xo là A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m Câu 35: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình li độ dao động của quả nặng là   A. x = 5cos(40t + ) m B. x = 0,5cos(40t + ) m 2 2  C. x = 5cos(40t - ) cm D. x = 5cos(40t )cm. 2 Câu 36: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì dao động của chúng là: A. T = 1,4 s B. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s. Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng. C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. Câu 38: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x= 2cm với vận tốc v = 0,04m/s.    A. rad B. rad C. rad D. 0 3 4 6 Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x1=5cos  t cm ;x2=10cos  t cm .Dao động tống hợp có phươmg trình  A. x= 5 cos 10 t (cm) B. x= 5 cos (10 t  ) (cm) 2  C. x= 15 cos10 t (cm) D. x= 15cos (10 t  ) (cm) 2 Câu 40: Con lắc lò xo có độ cứng 10 N/m, m = 100g. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 3 3 cm rồi truyền cho nó vận tốc 30 cm/s theo chiều dương . Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, phương trình dao động của con lắc là:   A. x = 6cos(5t + ) (cm) B.x = 6cos (10 t + )(cm) 6 6   C. x = 6cos(10t - ) (cm) D. x = 6cos(10t - ) (cm) 3 6 ------------HEÁT------------- Trang 4
  9. ĐỀ KIỂM TRA HKI- KHỐI 12 (Thời gian 60 phút) 1.Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acost. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn: A. Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quĩ đạo. B. Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm quĩ đạo. C. Khi vật qua vị trí biên dương. D. Khi vật qua vị trí biên âm.  2 Hai dao động điều hòa có phương trình: x1  4 sin(10t  ) cm (dao động 1), 4  x2  4 cos(10t  ) cm (dao động 2). So sánh pha của hai dao động thì thấy: 2  A/Dao động (2) sớm pha hơn dao động (1) là 4  B/ Dao động (1) sớm pha hơn dao động (2) là 2 3 C/ Dao động (1) sớm pha hơn dao động (2) là 4  D/ Dao động (2) sớm pha hơn dao động (1) là 2 3. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Biết rằng, nếu giảm chiều dài dây một lượng l  1,2 m thì chu kỳ dao động chỉ còn một nửa. Chiều dài dây treo là: A/1,6m B/ 1,8m C/ 2m D/ 2,4m 32. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương  x1  6 cos(12t  ) cm, x2  A2 cos(12t   2 ) cm. Phương trỡnh dao động tổng hợp: 6  x  6 cos(12t  ) cm. Giá trị của A2 và 2 là: 6   A / A2 = 6cm,  2  C/ A2 = 12cm,  2  2 2   B/ A2 = 6cm,  2  D/ A2 = 12cm,  2  3 3 4. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm, chu kì T = 2s. Khi t = 0 vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động điều hoà của vật là:  A. x  4 cos(t   )(cm) . C. x  4 cos(t  )(cm) . 2  B. x  4 cos(t  )(cm) . D. x  4 cos( t )(cm) . 2 5. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc. Độ lớn vận tốc của vật v ở li độ x được tính bởi công thức: Trang 1
  10. 2 2 2A2 A. v   A  x . C. v  x  2 .  x2 B. v  A2   2 x 2 . D. v  A2  . 2 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 3 cm thì vận tốc là 0,04 (m/s). Tần số dao động là: A. 1 Hz. C. 1,6Hz B. 1,2Hz. D. 2 Hz. 7.Dao động tự do: A. Có chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài. B. Có chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài. C. Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc và đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài. D. Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc và đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.  8. Hai dao động điều hoà có phương trình: x1  4 sin(2 t  )(cm) và 6 x2  4 cos(2 t )(cm)  A. Dao động thứ nhất chậm pha hơn dao động thứ hai là . 3  B. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai là . 3  C. Dao động thứ nhất chậm pha hơn dao động thứ hai là . 6  D. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai là . 6 9. Chu kú dao ®éng nhá cña con l¾c ®¬n lµ: l l A. T  2 B. T  2 m g g m C. T  2 D. T  2 l g 10. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1m và có 10 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 9s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: m 10 m m m A/ 1 B/ C/ 0,9 D/ 1,25 s 9 s s s 11. Một âm có cường độ âm chuẩn I0, mức cường độ âm của âm đó khi có cường độ I được xác định bởi công thức: Trang 2
  11. I I A/ L( dB)  10 lg B/ L( dB)  lg I0 I0 I I C/ L( dB)  10 lg 0 D/ L( dB)  lg 0 I I 12. Điều nào sau đây là Sai khi nói về sóng dừng:  A/Khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng liên tiếp là 2  B/Khoảng cách giữa hai bụng sóng hoặc hai nút sóng liên tiếp là 2 C/Có các nút và các bụng cố định trong không gian. D/Là kết quả của sóng tới và sóng phản xạ truyền ngược nhau theo cùng một phương giao thoa với nhau 13. Sóng ngang là sóng: A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng. B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương nằm ngang. C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng. D. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo phương thẳng đứng. 14 Chọn câu trả lời Sai: A. Dao động điều hoà được coi là hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường nằm ngang trong mặt phẳng quĩ đạo. B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. C. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. D. Pha ban đầu  là đại lượng xác định vị trí của vật dao động ở thời điểm t = 0. 15 Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có điện trở R, tụ C và cuộn dây có điện trở r = 1 50  , độ tự cảm L = H . Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch:  u  100 2 cos100t (V ) thì công suất tỏa nhiệt trên R là 50W. Muốn vậy thì R và C phải có giá trị tương ứng là: 104 104 A/50  và F B/10  và F   103 103 C/20  và F D/30  và F   16 Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có R, C và cuộn dây L thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng: UR = 36V, UC = 24V, UL = 72V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là: A/60V B/132V Trang 3
  12. C/84V D/80V 17. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2000 vòng và 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là 120V - 0,8A thì hiệu điện thế hiệu dụng và công suất ở mạch thứ cấp là: A/6V - 96W C/6V - 4,8W B/240V - 96W D/120V - 4,8W 18 Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút, trong máy có 10 cặp cực từ thì dòng điện phát ra có tần số: A/50 s-1 C/20 s-1 B/10 s-1 D/100 s-1 1 19 Cho đoạn mạch điện xoay như hình vẽ. Biết R  100 3  , C  10  4 F và cuộn 2 dây thuần cảm L. Vôn kế có điện trở rất lớn. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u  100 2 cos100t (V ) . Biết Vônkế chỉ 50V và u chậm pha hơn cường độ dòng điện i. Giá trị của độ tự cảm L là: R C L V 1 4 A/ L  H B/ L  H   2 1 C/ L  H D/ L  H  2 20. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ 2,5  4 Cho biết: R = 40 , C  10 F và:  u AM  80 cos100 t (V ) C L, R 7 r u MB  200 2 cos(100t  ) (V ) A B 12 M r và L có giá trị là: 3 1 A/ r  100, L  H C/ r  50, L  H  2 10 3 2 B/ r  10, L  H D/ r  50, L  H   0,3 21. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R = 30 và cuộn dây thuần cảm L  H mắc   nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện ỏp xoay chiều: u  60 2 cos(100t  ) V 4 thì biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: Trang 4
  13.  A. i  2 cos(100t  )A C. i  2 cos 100t A 2  B. i  2 2 cos(100t  ) A D. i  2 2 cos100t A 2 22. Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ: A. biến điện năng thành cơ năng (1) B. hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay (2) C. vận tốc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc của từ trường quay (3) D. (1), (2) và (3) đều đúng 23. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì luôn có:  C. Pha của uL nhanh pha hơn pha của i là 2  B. Độ lệch pha của uR và u là 2  A. Pha của uC nhanh pha hơn pha của i là 2  D. Pha của uR nhanh pha hơn pha của i là 2 24. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch  u  100 2 cos(100t  ) (V ) và cường độ dòng điện trong mạch 4  i  2 cos(100t  ) ( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: 2 A/100W B/50W C/25W D/200W 25. Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một hiệu điện thế u  U 0 cos(t   )(V ) thì  dòng điện chạy qua cuộn dây là i  I 0 cos(t  )( A) . Giá trị của  là: 4 3  3  A/   B/   C/    D/    4 2 4 4 26. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có u  20 2 sin  t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 7 nối tiếp với một cuộn dây thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R và hai đầu cuộn dây lần lượt là: U1 = 7V, U2 = 15V. Cảm kháng ZL của cuộn dây là: A/12 B/15 C/13 D9 26. Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm p  4 cặp cực từ, mỗi cuộn dây phần ứng gồm N  22 vòng dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do phần cảm sinh ra qua mỗi 1 cuộn dây là   Wb . Rôto quay với vận tốc n = 12,5vòng/s. Suất điện động cực đại 40 do máy phát ra là: A/ 220V B/ 110V C/ 220 2V D/ 110 2V Trang 5
  14. 27. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp và mạch từ khép kín, mất mát năng lượng không đáng kể. Biến thế này có tác dụng: A/Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế B/Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế C/Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế D/Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế 28. Sóng ngang là sóng: A. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng (1) B. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương nằm ngang (2) C. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng (3) D. cả (1), (2) và (3) đều sai 29. Nguồn phát sóng S dao động với tần số f = 20 Hz, tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp là 2cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: D. 10 cm/s B. 5 cm/s C. 15 cm/s A. 20 cm/s 30. Các đặc tính sinh lí của âm gồm: A. Độ cao, âm sắc, độ to. B. Độ cao, âm sắc, năng lượng. C. Độ cao, âm sắc, biên độ. D. Độ cao, âm sắc, cường độ âm . 30. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: A. Tần số. B. Vận tốc. C. Bước sóng. D. Năng lượng. 31. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là: u  a cos t . Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d là: 2 d 2 d A. u  a cos(t  ). B. u  a cos(t  ).  v 2 d 2 d C. u  a cos(t  ). D. u  a cos  (t  ).   32. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A/ Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được B/Dao động âm có tần số nằm trong miền từ 16Hz đến 2.104Hz C/Sóng âm là một sóng dọc D/ Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ học 33. Để so sánh sự vỗ cánh nhanh hay chậm của cánh con ong với cánh con muỗi, người ta có thể dựa vào đặc tính sinh lý nào của âm do cánh của chúng phát ra: A/ Độ cao B/ Âm sắc C/Cường độ âm D/ Mức cường độ âm 34. Âm sắc là: A/Một tính chất của âm giúp ta nhận biết được nguồn âm B/Đặc trưng sinh lý của âm C/Màu sắc của âm thanh Trang 6
  15. D/Một tính chất vật lý của âm 35. Độ to của âm được đo bằng: A/Mức cường độ âm B/Cường độ của âm C/Biên độ của âm D/Mức áp suất của âm 36. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có  phương trình x1  2 cos(5t  ) cm và x1  2 cos 5t cm. Độ lớn vận tốc của vật tại thời 2 điểm t = 2s là: C. 10 cm/s B.  cm/s A. 5 cm/s D. 0,5 cm/s 37. Một vật khối lượng m = 0,1 kg được gắn vào lò xo không có trọng lượng có độ cứng k = 120 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 0,1m. Vận tốc của vật khi vật ở li độ x = 0,05m là: D. 3 m/s B. 2 m/s C. 4 m/s A. 5 m/s 38. Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thước cho chuyển động thì nó dao động với phương trình: x  5 cos 4 t (cm) . Năng lượng đã truyền cho vật là: A. 2.10 2 J . B. 4.10 2 J . C. 2.10 1 J . D. 2 J . 39. Chọn đáp án Sai khi nói về cơ năng trong dao động điều hoà của con lắc đơn: A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng. B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng. C. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí biên. D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.  40. Một vật dao động với tần số f = 2Hz. Khi pha dao động thì gia tốc của vật là 2 m a  8 2 . Lấy  2  10 . Biên độ dao động của vật là: s A. 5cm. B. 10cm. C. 10 2 cm. D. 5 2 cm. Trang 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2