intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ lớp 10

Chia sẻ: Nguyễn Lan May | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

503
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 3 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 với nội dung xoay quanh: Thời gian nhân đôi tế bào của nấm men, vi sinh vật, ngăn chặn dịch bệnh cho vật nuôi,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ lớp 10

  1. Họ và tên:………………………................................. KIỂM TRA 15’ – BÀI SỐ 2 Lớp:…………………. …. … Môn: Công nghệ 10 Câu 1(5 điểm): Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau. 1. Thời gian nhân đôi tế bào của nấm men là: a. 0,1 đến 2 giờ b. 0,2 đến 2 giờ c. 0,3 đến 2 giờ d. 0,4 đến 2 giờ 2. Nguyên liệu để sản xuất thức ăn từ vi sinh vật là: a. dầu mỏ b. cám gạo c. khí CO2 d. đỗ tương 3. Nền chuồng của chuồng trại chăn nuôi như thế nào là tốt nhất cho vật nuôi? a. bằng phẳng, ẩm ướt b. bằng phẳng, khô ráo c. có độ dốc vừa phải, ẩm ướt d. có độ dốc vừa phải, khô ráo 4. Các mầm bệnh nào sau đây gây nên bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi? a. Vi khuẩn, kí sinh trùng b. Virut, nấm c. Vi khuẩn, nấm d. Virut, vi khuẩn 5. Để hạn chế bệnh ở vật nuôi phát sinh, phát triển và lây lan, ta cần tác động vào yếu tố nào sau đây? a. yếu tố tự nhiên, chế độ dinh dưỡng b. chế độ dinh dưỡng, quản lí, chăm sóc c. yếu tố tự nhiên, quản lí, chăm sóc d. tất cả các yếu tố trên Câu 2(5 điểm): - Kể tên các loại mầm bệnh thường gây bệnh cho vật nuôi. Cho ví dụ. - Trường hợp nào bệnh có thể phát triển thành dịch lớn? Làm thế nào phòng ngừa và ngăn chặn dịch bệnh cho vật nuôi? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………..………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
  2. Họ và tên:………………………................................. KIỂM TRA 15’ – BÀI SỐ 2 Lớp:…………………. …. … Môn: Công nghệ 10 Câu 1(5 điểm): Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau. 1. Thời gian nhân đôi tế bào của nấm men là: a. 0,1 đến 2 giờ b. 0,2 đến 2 giờ c. 0,3 đến 2 giờ d. 0,4 đến 2 giờ 2. Nguyên liệu để sản xuất thức ăn từ vi sinh vật là: a. dầu mỏ b. cám gạo c. khí CO2 d. đỗ tương 3. Nền chuồng của chuồng trại chăn nuôi như thế nào là tốt nhất cho vật nuôi? a. bằng phẳng, ẩm ướt b. bằng phẳng, khô ráo c. có độ dốc vừa phải, ẩm ướt d. có độ dốc vừa phải, khô ráo 4. Các mầm bệnh nào sau đây gây nên bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi? a. Vi khuẩn, kí sinh trùng b. Virut, nấm c. Vi khuẩn, nấm d. Virut, vi khuẩn 5. Để hạn chế bệnh ở vật nuôi phát sinh, phát triển và lây lan, ta cần tác động vào yếu tố nào sau đây? a. yếu tố tự nhiên, chế độ dinh dưỡng b. chế độ dinh dưỡng, quản lí, chăm sóc c. yếu tố tự nhiên, quản lí, chăm sóc d. tất cả các yếu tố trên Câu 2(5 điểm): - Môi trường có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát sinh , phát triển bệnh ở vật nuôi. - Trường hợp nào bệnh có thể phát triển thành dịch lớn? Làm thế nào phòng ngừa và ngăn chặn dịch bệnh cho vật nuôi? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………..………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
  3. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: CÔNG NGHỆ 10 Họ và tên: ………………………… Lớp: ……… Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1: Ngoài yêu cầu độ ẩm cao, nhiệt độ thích hợp, các điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh là: A. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, chăm sóc không hợp lí B. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, ngập úng C. Đất chua hoặc thừa đạm, ngập úng, chăm sóc không hợp lí, hạt giống mang mầm bệnh, cây trồng xây xước. D. Cây trồng xây xước, hạt giống mang mầm bệnh, bón quá nhiều phân đạm. Câu 2: Loài sinh vật nào gây hại củ khoai lang? A. Gián B. Bọ xít C. Bọ rùa D. Bọ hà Câu 3: Sâu bị nhiễm chế phẩm Beauveria bassiana, thì cơ thể sẽ: A. mềm nhũn rồi chết B. bị tê liệt, không ăn uống rồi chết C. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết D. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bị rắc bột Câu 4: Chế phẩm NPV có tác dụng diệt trừ: A. Sâu tơ B. Sâu đo C. Sâu khoang hại súp lơ D. Rầy nâu hại lúa Câu 5: Chọn phát biểu sai: A. Chế phẩm Virus như chế phẩm NPV B. Chế phẩm Vi khuẩn chứa loài Vi khuẩn gây độc sâu, bọ C. Chế phẩm nấm chứa nhóm nấm gây độc sâu, bọ D. Chế phẩm Virus là loại hoá chất trừ sâu Câu 6: Loài vi khuẩn nào sau đây được dùng để sản xuất chế phẩm Bt: A. Baccillus anthracis B. Baccillus thuringiensis C. Beauveria felina D. Beauveria bassiana Câu 7: Tìm nội dung sai trong nguyên lý cơ bản của phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng: A. Trồng cây khỏe B. Bảo vệ các loài sinh vật có ích cho cây trồng C. Thỉnh thoảng thăm đồng D. Nông dân trở thành chuyên gia Câu 8: Sâu bệnh dễ phát sinh, phát triển khi đất: A. thừa N B. thừa K C. thiếu N D. thừa Mg Câu 9: Xác định ưu điểm của biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng: A.Tăng giá thành sản xuất. B. Tăng nhanh những dòng sâu, bệnh kháng thuốc. C. Tốc độ tiêu diệt thiên địch tăng. D. Hiệu lực nhanh chóng, dễ sử dụng, hiệu quả rộng. Câu 10: Ngưỡng nhiệt độ gây chết nấm là: A. 50 - 550C B. 45 - 500C C. 30 - 350C D. 35 - 400C Mã đề 011
  4. TRƯỜNG THPT…………………….. KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên:………………………………. Môn: Công nghệ NN 10 Điểm: Lớp:…….. Ngày:……tháng 9 năm 2010 (tính cả thời gian phát đề, thu bài) Đề: 113 BẢNG TRẢ LỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c d Chọn câu trả lời đúng nhất rồi đánh dấu: “x” vào bảng trả lời ở phía trên. 1.Cơ sở của sự trao đổi dinh dưỡng giữa đất và cây trồng do lớp ion nào quyết định? a) Lớp ion bù c) Lớp ion bất động b) Lớp ion khuếch tán d) Lớp ion quyết định điện 2.Cây trồng tự thụ phấn có đặc điểm là a)Hoa lưỡng tính, hay hoa đơn tính thụ phấn trên cùng một cây b)Hoa lưỡng tính c)Hoa đơn tính d)Hoa đơn tính , hoa lưỡng tính 3.Đo độ chua hoạt tính, người ta đo a) pHKCL b) pH của H+ và Al 3+ bám trên bề mặt hạt keo c)pH của H+ bám trên bề mặt hạt keo d) pHH2O 4.Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm xác định: a) Mật độ gieo trồng c) Thời vụ, mật độ, chế độ phân bón… b) Chế độ phân bón d) Thời vụ 5.Sản xuất hạt giống phục tráng thực hiện a) Năm thứ 1,2,3 b) Năm thứ 1,2,3,4,5 - có so sánh giống, nhân giống c) Năm thứ 1,2 d) Năm thứ 1,2,3,4 6.Sản xuất giống siêu nguyên chủng phải đạt tiêu chuẩn sau: a) Độ thuần khiết cao, chất lượng cao c) Phẩm chất cao b) Độ sạch bệnh d) Năng suất cao 7.Chọn vật liệu nuôi cấy mô tốt nhất là a) Tế bào thân c) Tế bào lá, rễ b) Mô phân sinh đỉnh chồi d) Bất kì tế bào nào 8.Biện pháp kĩ thuật nào không đúng để tăng độ phì nhiêu của đất? a) Bón phân hữu cơ c) Làm thuỷ lợi b) Cày xới đất, trồng cây họ đậu d) Bón phân hoá học 9.Cây trồng nào được nhân giống bằng hình thức sinh sản vô tính? a) mít, ổi, sầu riêng c) Lá thuốc bỏng, khoai lang, lúa b) Khoai môn, gừng, hành củ d) Dừa, cành ghép xoài Hoà Lộc 10.Khi nào đất có phản ứng kiềm? a) pH < 6.5 c) pH >7.5 b) pH = 6.5 – 7.5 d) pH = 6.0 – 7.0
  5. TRƯỜNG THPT …………………… KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên:………………………………. Môn: Công nghệ NN 10 Điểm: Lớp:…….. Ngày:……tháng 9 năm 2010 (tính cả thời gian phát đề, thu bài) Đề: 213 BẢNG TRẢ LỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c d Chọn câu trả lời đúng nhất rồi đánh dấu: “x” vào bảng trả lời ở phía trên. 1.Keo đất là những phần tử không tan trong nước và có kích thước nhỏ: a) 0.01 – 1 µm b) 100µm – 1mm c) > 1mm d) 7.5 b) pH < 6.5 c) pH = 6.5 – 7.5 d) pH < 4 4.Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng ở các cơ sở sau: a) ở trung tâm giống cây trồng b) ở xí nghiệp và trung tâm sản xuất giống chuyên trách c) ở công ty và trung tâm giống d) ở địa phương 5.Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô là a) Môi trường nuôi cấy có đủ các chất dinh dưỡng b) Tính toàn năng của tế bào c) Tính phân hoá, chuyên hoá d) Tính phản phân hoá 6.Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào a) Chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy cấy, trồng cây b) Khử trùng, chọn vật liệu, tạo rễ, tạo chồi, cấy cây, trồng cây c) Tạo rễ, tạo chồi, khử trùng, chọn vật liệu, cấy cây, trồng cây d) Chọn vật liệu, tạo rễ, tạo chồi, khử trùng, trồng cây, cấy cây 7.Độ chua tiềm tàng là a) H+ , Al3+ b) H+ c) Ca2+, Al3+ d) Al3+ 8.Hạt giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia về chất lượng khi đã qua khảo nghiệm nào? a) Thí nghiệm so sánh giống c) Thí nghiệm sản xuất quảng cáo b) Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật d) Các loại thí nghiệm 9.Khả năng hấp phụ của đất là a) chất dinh dưỡng có nhiều trong đất b) chất dinh dưỡng đi vào nhân keo c) các ion khoáng hay chất dinh dưỡng có trong dung dịch đất. d) các ion khoáng hút bám trên bề mặt hạt keo 10.Ý nghĩa của phương pháp nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào a) Thực hiện trên quy mô công nghiệp, có hệ số nhân giống cao b) Đồng nhất về mặt di truyền c) Tạo giống sạch bệnh d) Tất cả các ý trên
  6. TRƯỜNG THPT …………………… KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên:………………………………. Môn: Công nghệ NN 10 Điểm: Lớp:…….. Ngày:……tháng 9 năm 2010 (tính cả thời gian phát đề, thu bài) Đề: 313 BẢNG TRẢ LỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c d Chọn câu trả lời đúng nhất rồi đánh dấu: “x” vào bảng trả lời ở phía trên. 1.Độ chua hoạt tính là a) H+ , Al3+ b) Ca2+, Al3+ c) H+ d) Al3+ 2.Giống mới chọn tạo và nhập nội phải thí nghiệm so sánh giống về các chỉ tiêu: a) Sinh trưởng, phát triển, năng suất, chất lượng, tính chống chịu… b) Sinh trưởng c) Phát triển, năng suất, chất lượng d) Chống chịu với ngoại cảnh 3.Các bước đầu của sản xuất giống cây rừng là a) Nhân giống bằng hạt, cấy mô từ rừng giống b) Lấy cây con trồng c) Chọn cây trội, khảo nghiệm d) xây dựng vườn, rừng giống, lấy hạt cấp cho sản xuất 4.Khảo nghiệm giống cây trồng gồm a) Thí nghiệm so sánh giống b) Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật c) Thí nghiệm sản xuất quảng cáo d) So sánh giống, kiểm tra kĩ thuật, sản xuất quảng cáo 5.Để sử dụng đúng và khai thác hiệu quả tối đa giống mới, người ta cần a) Khảo nghiệm giống c) Nắm vững yêu cầu kĩ thuật b) Nắm vững đặc tính giống d) Biết điều kiện đất đai, thời tiết 6.Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì a) Năm thứ 1, 2, 3, 4 c) Năm thứ 1, 2 b) Năm thứ 1, 2, 3 d) Năm thứ 1 7.Đối với cây trồng thụ phấn chéo, khi nhân giống phải làm gì? a) Loại bỏ cây xấu trước khi tung phấn b) Gieo hạt giống vào các ô cách ly c) Gieo thành từng dòng d) Gieo hạt vào ô cách ly, gieo thành dòng, loại bỏ cây xấu 8.Khi nào đất có phản ứng chua? a) pH >7 b) pH >7.5 c) pH < 6.5 d) pH = 6.5 – 7.5 9.Biện pháp kĩ thuật nào không đúng để tăng độ phì nhiêu của đất? a) Bón phân hữu cơ c) Làm thuỷ lợi b) Bón phân hoá học d) Cày xới đất, trồng cây họ đậu 10.Khả năng hấp phụ của đất là a) chất dinh dưỡng có nhiều trong đất b) các ion khoáng hút bám trên bề mặt hạt keo c) chất dinh dưỡng đi vào nhân keo d) các ion khoáng hay chất dinh dưỡng có trong dung dịch đất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2