Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 năm 2010
lượt xem 3
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 5 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 năm 2010 với nội dung xoay quanh: khẩu phần ăn của vật nuôi, đặc điểm di truyền, công tác chế biến nông, lâm, thủy sản,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 năm 2010
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐỊNH CỦA KIỂM TRA: 15 PHÚT HỌ TÊN.......................................... MÔN: Công nghệ 10 LỚP........ Ngày ......tháng 12 năm 2010 Điểm: ĐỀ : 115 BẢNG TRẢ LỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c d Chọn câu trả lời đúng nhất rồi đánh dấu: “x” vào bảng trả lời ở phía trên. Câu 1: Sơ đồ lai giống nào sau đây được gọi là nhân giống thuần chủng? a. Gà nòi x Gà tàu b. Heo Móng Cái x Heo Ba Xuyên c. Vịt bầu x Vịt bầu c. Bò Hà Lan x Bò Lai Sin Câu 2: Con lai trong lai giống có đặc điểm di truyền là a. giống mẹ b. duy trì về chất lượng của giống c. giống bố d. năng suất, phẩm chất tốt hơn bố mẹ Câu 3: Vì sao con lai trong phép lai kinh tế không được làm giống? a. Vì không có khả năng sinh sản b. vì nó tạo ra đời con năng suất thấp c. Vì đời con của con lai phân ly tính trạng d. vì nó tạo ra đời con chất lượng kém Câu 4: Mục đích của lai kinh tế? a. nuôi lấy sản phẩm và có thể làm giống b. tạo giống mới c. nuôi lấy sản phẩm d. lấy sức kéo Câu 5: Mục đích của lai gây thành? a. nuôi lấy sản phẩm b. nuôi lấy sản phẩm và làm giống c. tạo giống mới d. lấy sức kéo Câu 6: Cơ sở khoa học của công nghệ cấy truyền phôi bò là a. sự đồng pha b. kĩ thuật cấy truyền c. sự đồng pha và sự phối hợp các hoocmon sinh dục gây động dục đồng pha d. chọn giống bò cho và nhận phôi Câu 7: Bò cho phôi cần chọn có tiêu chuẩn là a. chất lượng giống tốt b. có chất lượng giống tốt và sinh sản tốt c. cần sức khỏe tốt d. sinh sản tốt và sức khỏe tốt Câu 8: Bò nhận phôi cần có tiêu chuẩn là a. chất lượng giống tốt b. có chất lượng giống tốt và sinh sản tốt c. cần sức khỏe tốt d. sinh sản tốt và sức khỏe tốt Câu 9: Số liệu nào sau đây nói về tiêu chuẩn ăn của vật nuôi? a. 3500 kcal, 200 g protein b. 7000 kcal, 1,7 kg gạo c. 1,8 kg rau xanh, 40 g muối d. tất cả ý trên Câu 10: Thiếu vitamin nào sau đây gà con bị còi xương? a. vit A b. vit C c. vit D d. vit E
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐỊNH CỦA KIỂM TRA: 15 PHÚT HỌ TÊN.......................................... MÔN: Công nghệ 10 Điểm: LỚP........ Ngày ......tháng 12 năm 2010 ĐỀ : 215 BẢNG TRẢ LỜI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c d Chọn câu trả lời đúng nhất rồi đánh dấu: “x” vào bảng trả lời ở phía trên Câu 1: Thiếu vitamin nào sau đây vật nuôi bị mắc chứng quáng gà? a. vit A b. vit C c. vit D d. vit E Câu 2: Số liệu nào sau đây nói về khẩu phần ăn của vật nuôi? a. 3500 kcal, 200 g đậu phộng b. 7000 kcal, 1,7 kg gạo c. 400 g tinh bột, 500 mg vitamin C d. 2 kg bột sắn, 2 kg rau xanh, 50 g muối Câu 3: Bò cho phôi cần chọn có tiêu chuẩn là a. có chất lượng giống tốt và sinh sản tốt b. sinh sản tốt và sức khỏe tốt c. chất lượng giống tốt d. cần sức khỏe tốt Câu 4: Bò nhận phôi cần có tiêu chuẩn là a. chất lượng giống tốt b. sinh sản tốt và sức khỏe tốt c. cần sức khỏe tốt d. có chất lượng giống tốt và sinh sản tốt Câu 5: Sơ đồ lai giống nào sau đây được gọi là nhân giống thuần chủng? a. Bò Hà Lan x Bò Lai Sin b. Heo Ba Xuyên x Heo Ba Xuyên c. Vịt bầu x Vịt cỏ c. Gà nòi x Gà tàu Câu 6: Con lai trong lai giống có đặc điểm di truyền là a. giống mẹ b. giống bố c. duy trì về chất lượng của giống d. năng suất, phẩm chất tốt hơn bố mẹ Câu 7: Mục đích của lai gây thành? a. nuôi lấy sản phẩm b. nuôi lấy sản phẩm và làm giống c. tạo giống mới d. lấy sức kéo Câu 8: Cơ sở khoa học của công nghệ cấy truyền phôi bò là a. sự đồng pha và sự phối hợp các hoocmon sinh dục gây động dục đồng pha b. kĩ thuật cấy truyền c. sự đồng pha d. chọn giống bò cho và nhận phôi Câu 9: Vì sao con lai trong phép lai kinh tế không được làm giống? a. Vì không có khả năng sinh sản b. Vì đời con của con lai phân ly tính trạng c. vì nó tạo ra đời con chất lượng kém d. vì nó tạo ra đời con năng suất thấp Câu 10: Mục đích của lai kinh tế? a. nuôi lấy sản phẩm và có thể làm giống b. nuôi lấy sản phẩm c. lấy sức kéo d. tạo giống mới
- Trường THPT Lương Định Của Kiểm tra 15 phút Điểm Họ và tên:……………………………………….. Môn: Công nghệ 10 Lớp:……….. Mã đề:135 TRẮC NGHIỆM ( 10 Câu): Chọn 1 đáp án đúng nhất và khoanh tròn vào đáp án chọn. 1/ Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến nông, lâm, thủy sản? a Gió lớn b Sinh vật gây hại c Độ ẩm d Nhiệt độ 2/ Độ ẩm của hạt thóc khi bảo quản cần đạt được là a 13% b 20% c 8% d 16% 3/ Thóc được bảo quản trong kho tàng nhà nước, tỉ lệ tổn thất khoảng (% /năm): a < 10% b 1% c 2 - 3% d 3 - 6% 4/ Tiêu chuẩn của củ giống không có yêu cầu nào sau đây? a Đồng đều b Không bị sâu bệnh c Khả năng nảy mầm cao d Số lượng nhiều 5/ Mục dích, ý nghĩa của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là a Duy trì, nâng cao về chất lượng. b Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng và xuất khẩu. c Duy trì, nâng cao chất lượng, tạo ra sản phẩm có giá trị… d Duy trì những đặc tinh ban đầu và hạn chế tổn thất… 6/ Trong rau quả tươi nước chiếm tỉ lệ: a 20 - 30% b 50 - 80% c 70 - 95% d 60 - 70% 7/ Độ ẩm của hạt đậu nành khi bảo quản cần đạt được là a 13% b 8% c 16% d 20% 8/ Gạo, ngô, khoai, sắn chứa nhiều chất gì? a Vitamin, khoáng, nước b Chất béo c Tinh bột d Chất đạm 9/ Rau, quả chứa nhiều chất gì? a Chất đạm b Vitamin, khoáng, nước c Tinh bột d Chất béo 10/ Trong khoai, sắn nước chiếm tỉ lệ: a 20 - 30% b 70 - 95% c 50 - 80% d 60 - 70%
- Trường THPT Lương Định Của Kiểm tra 15 phút Họ và tên:……………………………………….. Môn: Công nghệ 10 Điểm Lớp:……….. Mã đề:139 TRẮC NGHIỆM ( 10 Câu): Chọn 1 đáp án đúng nhất và khoanh tròn vào đáp án chọn. 1/ Tiêu chuẩn của củ giống không có yêu cầu nào sau đây? a Khả năng nảy mầm cao b Đồng đều c Số lượng nhiều d Không bị sâu bệnh 2/ Trong khoai, sắn nước chiếm tỉ lệ: a 20 - 30% b 50 - 80% c 70 - 95% d 60 - 70% 3/ Trong rau quả tươi nước chiếm tỉ lệ: a 20 - 30% b 50 - 80% c 70 - 95% d 60 - 70% 4/ Rau quả chứa nhiều chất gì? a Vitamin, khoáng, nước b Tinh bột c Chất đạm d Chất béo 5/ Gạo, ngô, khoai, sắn chứa nhiều chất gì? a Chất đạm b Chất béo c Tinh bột d Vitamin, khoáng, nước 6/ Mục dích, ý nghĩa của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là a Duy trì, nâng cao chất lượng, tạo ra sản phẩm có giá trị… b Duy trì những đặc tinh ban đầu và hạn chế tổn thất… c Duy trì, nâng cao về chất lượng. d Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng và xuất khẩu. 7/ Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến nông, lâm, thủy sản? a Nhiệt độ b Sinh vật gây hại c Độ ẩm d Gió lớn 8/ Độ ẩm của hạt thóc khi bảo quản cần đạt được là a 16% b 13% c 8% d 20% 9/ Độ ẩm của hạt đậu nành khi bảo quản cần đạt được là a 20% b 16% c 13% d 8% 10/ Thóc được bảo quản trong kho tàng nhà nước, tỉ lệ tổn thất khoảng (% /năm): a 1% b < 10% c 2 - 3% d 3 - 6% Trường THPT Lương Định Của Kiểm tra 15 phút Họ và tên:……………………………………….. Điểm Môn: Công nghệ 10
- Lớp:……….. Mã đề:246 TRẮC NGHIỆM ( 10 Câu): Chọn 1 đáp án đúng nhất và khoanh tròn vào đáp án chọn. 1/ Tiêu chuẩn của hạt giống không có yêu cầu nào sau đây? a Không bị sâu bệnh b Khả năng nảy mầm cao c Đồng đều d Thuần chủng 2/ Mục dích, ý nghĩa của công tác bảo quản nông, lâm, thủy sản là a Duy trì, nâng cao chất lượng, tạo ra sản phẩm có giá trị… b Duy trì, nâng cao về chất lượng c Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng và xuất khẩu. d Duy trì những đặc tinh ban đầu và hạn chế tổn thất… 3/ Thóc, ngô được nông dân bảo quản trong nhà, tỉ lệ tổn thất khoảng (% /năm): a < 10% b 2 - 3% c 3 - 6% d 1% 4/ Ở nhiệt độ nào vi sinh vật phát triển tốt, phá hại mạnh đến nông, lâm, thủy sản? a 20 - 40 0C b 10 - 15 0C c 10 - 20 0C d 0 - 10 0C 5/ Đối với thóc cần sấy ở nhiệt độ là a 50 - 60 0C b 40 - 45 0C c 50 - 70 0C d 60 - 75 0C 6/ Làm khô là bước thứ mấy trong qui trình bảo quản hạt giống? a 5 b 7 c 3 d 4 7/ Độ ẩm không khí trong bảo quản thóc, gạo là a 50 - 70% b 70 - 80% c 20 - 30% d 30 - 50% 8/ Đậu phộng, mè,… chứa nhiều chất gì? a Chất béo b Tinh bột c Chất đạm d Vitamin, khoáng, nước 9/ Trong thóc, ngô, đậu nước chiếm tỉ lệ: a 20 - 30% b 50 - 80% c 60 - 70% d 70 - 95% 10/ Phương pháp bảo quản trung hạn, ở điều kiện nhiệt độ và ẩm độ lần lượt là a 00C và 35 - 40% b - 100C và 35 - 40% c - 50C và 35 - 40% d 50C và 35 - 40% Trường THPT Lương Định Của Kiểm tra 15 phút Họ và tên:……………………………………….. Điểm Môn: Công nghệ 10
- Lớp:……….. Mã đề:248 TRẮC NGHIỆM ( 10 Câu): Chọn 1 đáp án đúng nhất và khoanh tròn vào đáp án chọn. 1/ Ở nhiệt độ nào vi sinh vật phát triển tốt, phá hại mạnh đến nông, lâm, thủy sản? a 0 - 10 0C b 10 - 20 0C c 10 - 15 0C d 20 - 40 0C 2/ Đậu phộng, mè,… chứa nhiều chất gì? a Chất đạm b Tinh bột c Chất béo d Vitamin, khoáng, nước 3/ Mục dích, ý nghĩa của công tác bảo quản nông, lâm, thủy sản là a Duy trì, nâng cao chất lượng, tạo ra sản phẩm có giá trị… b Duy trì, nâng cao về chất lượng c Duy trì những đặc tinh ban đầu và hạn chế tổn thất… d Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng và xuất khẩu. 4/ Thóc, ngô được nông dân bảo quản trong nhà, tỉ lệ tổn thất khoảng (% /năm): a < 10% b 1% c 2 - 3% d 3 - 6% 5/ Phương pháp bảo quản trung hạn, ở điều kiện nhiệt độ và ẩm độ lần lượt là a 00C và 35 - 40% b - 50C và 35 - 40% c - 100C và 35 - 40% d 50C và 35 - 40% 6/ Đối với thóc cần sấy ở nhiệt độ là a 40 - 45 0C b 50 - 70 0C c 50 - 60 0C d 60 - 75 0C 7/ Trong thóc, ngô, đậu nước chiếm tỉ lệ: a 60 - 70% b 70 - 95% c 50 - 80% d 20 - 30% 8/ Làm khô là bước thứ mấy trong qui trình bảo quản hạt giống? a 4 b 5 c 7 d 3 9/ Độ ẩm không khí trong bảo quản thóc, gạo là a 20 - 30% b 30 - 50% c 70 - 80% d 50 - 70% 10/ Tiêu chuẩn của hạt giống không có yêu cầu nào sau đây? a Thuần chủng b Đồng đều c Không bị sâu bệnh d Khả năng nảy mầm cao Trường THPT Lương Định Của Kiểm tra 15 phút Họ và tên:……………………………………….. Điểm Môn: Công nghệ 10 Lớp:………..
- Mã đề:357 TRẮC NGHIỆM ( 10 Câu): Chọn 1 đáp án đúng nhất và khoanh tròn vào đáp án chọn. 1/ Nếu thực hiện đúng qui trình bảo quản củ giống, sau 4 - 8 tháng, tổn thất sẽ không vượt quá: a 15% b 30% c 20% d 10% 2/ Củ giống thường được bảo quản lạnh ở điều kiện nhiệt độ là a - 5 0C b 0 - 40 0C c 10 - 15 0C d 10 - 20 0C 3/ Lâm sản(gỗ, mây, tre...) chứa nhiều chất gì? a Chất đạm. b Chất xơ(xenlulôzơ). c Vitamin, khoáng, nước. d Tinh bột. 4/ Trong thịt, cá nước chiếm tỉ lệ: a 50 - 80% b 20 - 30% c 60 - 70% d 70 - 95% 5/ Phương pháp bảo quản dài hạn, ở điều kiện nhiệt độ và ẩm độ lần lượt là a 00C và 35 - 40% b 50C và 35 - 40% c - 50C và 35 - 40% d - 100C và 35 - 40% 6/ Độ ẩm không khí trong bảo quản rau, quả tươi là a 40 - 60% b 20 - 40% c 85 - 90% d 60 - 85% 7/ Thịt, cá, đậu nành chứa nhiều chất gì? a Chất béo b Vitamin, khoáng, nước c Tinh bột d Chất đạm 8/ Phương pháp bảo quản ngắn hạn, ở điều kiện nhiệt độ và ẩm độ lần lượt là a - 100C và 35 - 40% b 20 - 300C và 50 - 70% c - 50C và 35 - 40% d 50C và 35 - 40% 9/ Đóng gói là bước thứ mấy trong qui trình bảo quản hạt giống? a 7 b 5 c 6 d 8 10/ Xử lí ức chế nảy mầm là bước thứ mấy trong qui trình bảo quản củ giống? a 7 b 5 c 3 d 4 Trường THPT Lương Định Của Kiểm tra 15 phút Họ và tên:……………………………………….. Điểm Môn: Công nghệ 10 Lớp:………..
- Mã đề:359 TRẮC NGHIỆM ( 10 Câu): Chọn 1 đáp án đúng nhất và khoanh tròn vào đáp án chọn. 1/ Đóng gói là bước thứ mấy trong qui trình bảo quản hạt giống? a 7 b 8 c 5 d 6 2/ Phương pháp bảo quản ngắn hạn, ở điều kiện nhiệt độ và ẩm độ lần lượt là a 20 - 300C và 50 - 70% b - 100C và 35 - 40% c 50C và 35 - 40% d - 50C và 35 - 40% 3/ Thịt, cá, đậu nành chứa nhiều chất gì? a Chất béo b Chất đạm c Vitamin, khoáng, nước d Tinh bột 4/ Phương pháp bảo quản dài hạn, ở điều kiện nhiệt độ và ẩm độ lần lượt là a - 100C và 35 - 40% b 00C và 35 - 40% c 50C và 35 - 40% d - 50C và 35 - 40% 5/ Củ giống thường được bảo quản lạnh ở điều kiện nhiệt độ là a - 5 0C b 0 - 40 0C c 10 - 20 0C d 10 - 15 0C 6/ Độ ẩm không khí trong bảo quản rau, quả tươi là a 20 - 40% b 60 - 85% c 85 - 90% d 40 - 60% 7/ Lâm sản(gỗ, mây, tre...) chứa nhiều chất gì? a Tinh bột. b Chất xơ(xenlulôzơ). c Vitamin, khoáng, nước. d Chất đạm. 8/ Xử lí ức chế nảy mầm là bước thứ mấy trong qui trình bảo quản củ giống? a 4 b 7 c 3 d 5 9/ Trong thịt, cá nước chiếm tỉ lệ: a 60 - 70% b 20 - 30% c 70 - 95% d 50 - 80% 10/ Nếu thực hiện đúng qui trình bảo quản củ giống, sau 4 - 8 tháng, tổn thất sẽ không vượt quá: a 30% b 15% c 20% d 10% ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Mã đề:135
- 1a... 2a... 3b... 4d... 5c... 6c... 7b... 8c... 9b... 10d... Mã đề:139 1c... 2d... 3c... 4a... 5c... 6a... 7d... 8b... 9d... 10a... Mã đề:246 1c... 2d... 3c... 4a... 5b... 6d... 7b... 8a... 9a... 10a... Mã đề:248 1d... 2c... 3c... 4d... 5a... 6a... 7d... 8a... 9c... 10b... Mã đề:357 1d... 2a... 3b... 4a... 5d... 6c... 7d... 8b... 9c... 10d... Mã đề:359 1d... 2a... 3b... 4a... 5a... 6c... 7b... 8a... 9d... 10d...
- Trường THPT Lương Định Của Kiểm tra 15 phút Điểm Họ và tên:……………………… Môn: Công nghệ 10 Lớp:…….. Tháng 9 năm 2011 Đề 1 Câu 1: Mục đích của cơng tác khảo nghiệm giống cây trồng là: A) Đánh giá khách quan, chính xác giống mới phù hợp với từng vùng canh tác B) Đánh giá giống mới cĩ triển vọng C) Sử dụng và khai thác tối đa hiệu quả của giống mới D) Cung cấp thơng tin về kĩ thuật canh tác và hướng sử dụng giống mới Câu 2: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật là: A) Xây dựng qui trình kĩ thuật bĩn phân hợp lí B) Kiểm tra những đề xuất của cơ quan chọn tạo giống về qui trình kĩ thuật gieo trồng C) Nhằm xác định thời vụ, mật độ gieo trồng, chế độ bĩn phân, chăm sĩc… D) Cấp giấy chứng nhận giống Quốc gia Câu 3: Mục đích của cơng tác sản xuất giống cây trồng? A) Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất B) Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống C) Đưa nhanh giống tốt vào sản xuất D) Cả 3 ý trên Câu 4: Tại sao hạt giống nguyên chủng, siêu nguyên chủng cần được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp? A) Vì hạt giống cĩ chất lượng và độ thuần khiết cao B) Đủ điều kiện về phương tiện, thiết bị hiện đại C) Cĩ đủ phương tiện và trình độ thực hiện qui trình kĩ thuật gieo trồng D) Cơ sở sản xuất giống được trung ương quản lý Câu 5: Ở cây tự thụ phấn, hạt giống như thế nào phải được sản xuất theo sơ đồ phục tráng? A) Hạt giống siêu nguyên chủng B) Hạt giống nguyên chủng C) Hạt giống bị thối hĩa D) Hạt giống xác nhận Câu 6: Tìm ý sai khi nĩi về ý nghĩa của nhân giống bằng nuơi cấy mơ tế bào: A) Cĩ thể nhân giống trên đối tượng khĩ nhân giống B) Cĩ hệ số nhân giống thấp C) Cho ra sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền D) Tạo ra sản phẩm sạch bệnh Câu 7: Keo âm là keo cĩ đặc điểm: A) lớp ion quyết định điện mang điện tích âm B) lớp ion khuếch tán mang điện tích âm C) lớp ion bù mang điện tích âm D) lớp ion bất động mang điện tích âm Câu 8: Đất cĩ phản ứng chua khi: - - - A) H+ > OH B) H+ < OH C) H+ = OH Câu 9: Đất cĩ phản ứng trung tính khi: A) pH > 7.5 B) pH < 6.5 C) pH = ( 6.5 ; 7.5) Câu 10: Độ chua hoạt tính là do yếu tố nào gây nên? A) H+ nằm trên bề mặt keo đất gây nên B) H+ nằm trong dung dịch đất gây nên C) Al 3+ nằm trên bề mặt keo đất gây nên D) H+, Al 3+ nằm trên bề mặt keo đất gây nên
- Trường THPT Lương Định Của Kiểm tra 15 phút Điểm Họ và tên:……………………… Môn: Công nghệ 10 Lớp:…….. Tháng 9 năm 2011 Đề 2 Câu 1: Ý nghĩa của cơng tác khảo nghiệm giống cây trồng là: A) Đánh giá giống mới cĩ triển vọng B) Đánh giá khách quan, chính xác giống mới phù hợp với từng vùng canh tác C) Sử dụng và khai thác tối đa hiệu quả của giống mới D) Cung cấp thơng tin về kĩ thuật canh tác và hướng sử dụng giống mới Câu 2: Giống mới được cơng nhận là giống Quốc gia phải trải qua thí nghiệm nào? A) So sánh giống B) Kiểm tra kĩ thuật C) Sản xuất quảng cáo D) Cả 3 thí nghiệm trên Câu 3: Ở cây tự thụ phấn, hạt giống như thế nào phải được sản xuất theo sơ đồ duy trì ? A) Hạt giống siêu nguyên chủng B) Hạt giống nguyên chủng C) Hạt giống bị thối hĩa D) Hạt giống xác nhận Câu 4: Cơ sở khoa học của phương pháp nuơi cấy mơ tế bào là: A) Tế bào thực vật cĩ tính tồn năng B) Tế bào cĩ khả năng sinh sản vơ tính C) Tế bào cĩ khả năng phân hĩa và phản phân hĩa D) Tế bào phân chia mạnh mẽ Câu 5: Qui trình cơng nghệ nhân giống bằng nuơi cấy mơ tế bào là: A) Chọn vật liêu, tạo rễ, tạo chồi, khử trùng, trồng cây, cấy cây B) Chọn vật liêu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy cây, trồng cây C) Chọn vật liêu, tạo rễ, tạo chồi, trồng cây, khử trùng, cấy cây D) Chọn vật liêu, tạo rễ, tạo chồi, khử trùng, cấy cây, trồng cây Câu 6: Rễ cây trồng cĩ thể hút được chất dinh dưỡng ở đất là nhờ: A) keo đất cĩ nhân keo B) keo đất cĩ lớp ion bất động C) keo đất cĩ lớp ion quyết định điện D) keo đất cĩ lớp ion khuếch tán Câu 7: Khả năng hấp phụ của đất là A) khả năng giữ lại hạt sét của đất B) khả năng giữ lại hạt limon của đất C) khả năng giữ lại các chất dinh dưỡng của đất D) khả năng giữ lại các chất dinh dưỡng… của keo đất Câu 8: Đất cĩ phản ứng kiềm khi: A) pH = ( 6.5 ; 7.5) B) pH < 6.5 C) pH > 7.5 Câu 9: Đất cĩ phản ứng trung tính khi: - - - A) H+ > OH B) H+ < OH C) H+ = OH Câu 10: Độ phì nhiêu của đất là: A) khả năng cung cấp khơng ngừng nước, chất dinh dưỡng, khơng cĩ chứa chất độc hại B) khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng
- C) khả năng cung cấp chất dinh dưỡng, khơng cĩ chứa chất độc hại D) khả năng cung cấp khơng ngừng nước, chất dinh dưỡng, cĩ chứa chất độc hại Trường THPT Lương Định Của Kiểm tra 15 phút Điểm Họ và tên:……………………… Môn: Công nghệ 10 Lớp:…….. Tháng 9 năm 2011 Đề 3 Câu 1: Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì? A) So sánh tồn diện các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, năng suất, chất lượng… B) So sánh giống mới với các giống phổ biến trong sản xuất đại trà C) Gửi giống mới đến trung tâm khảo nghiệm giống quốc gia D) Thử nghiệm giống mới cĩ phù hợp với đất trồng hay khơng Câu 2: Thí nghiệm sản xuất quảng cáo nhằm mục đích là A) Tuyên truyền, quảng cáo giống mới B) Triển khai giống mới trên diện tích rộng C) Phổ biến giống mới D) Khảo sát, đánh giá kết quả giống mới Câu 3: Đặc điểm của cây trồng tự thụ phấn là: A) Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây B) Hoa đực, hoa cái trên các cây trồng khác nhau C) Cây cĩ hoa lưỡng tính D) Cây cĩ hoa lưỡng tính và hoa đơn tính Câu 4: Cây trồng nào cĩ khả năng sinh sản vơ tính? A) Lúa, dừa, dưa, bầu, bí B) Khoai, mía, chuối C) Mít, ổi, mận, lúa D) Cả A và B Câu 5: Keo đất là những phần tử: A) cĩ kích thước nhỏ hơn 1 mm, khơng tan trong nước B) cĩ kích thước nhỏ hơn 1 µm, khơng tan trong nước C) cĩ kích thước lớn hơn 1mm, tan trong nước D) cĩ kích thước lớn hơn 1nm, khơng tan trong nước Câu 6: Keo dương là keo cĩ đặc điểm là A) lớp ion quyết định điện mang điện tích dương B) lớp ion khuếch tán mang điện tích dương C) lớp ion bù mang điện tích dương D) lớp ion bất động mang điện tích dương Câu 7: Cấu tạo của keo đất gồm cĩ: A) một nhân keo và 3 lớp ion B) một nhân keo và 1 lớp ion C) một nhân keo và 2 lớp ion D) một nhân keo và lớp ion quyết định điện Câu 8: Đất cĩ phản ứng chua khi: A) pH = ( 6.5 ; 7.5) B) pH > 7.5 C) pH < 6.5 Câu 9: Đất cĩ phản ứng kiềm khi: - - - A) H+ = OH B) H+ < OH C) H+ > OH Câu 10: Độ chua tiềm tàng là do yếu tố nào gây nên? A) H+ nằm trong dung dịch đất gây nên B) H+ nằm trên bề mặt keo đất gây nên C) Al 3+ nằm trên bề mặt keo đất gây nên D) H+, Al 3+ nằm trên bề mặt keo đất gây nên
- SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 10 Ngày ......tháng ..... năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1) HỌ TÊN.........................................................LỚP........ ĐỀ SỐ 211 (đề có 15 câu) 1/ Sự tăng về kích thước các chiều của cơ thể vật nuôi là a Sinh trưởng và phát dục b Sinh trưởng c Sinh sản Cả a và c 2/ Sự phát triển là kết quả của các quá trình a Trao đổi chất b Sinh trưởng và phát dục c Phát dục d Sinh sản 3/ Các bộ phận trong cơ thể vật nuôi phát triển khác nhau gọi là a Sinh trưởng và phát dục không đồng đều b Cả a và b c Sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn d Sinh trưởng và phát dục theo chu kỳ 4/ Hiện tượng động dục của vật nuôi là hiên tượng phát triển theo qui luật a Qui luật không đồng đều b Qui luật sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn c Qui luật mang tính chu kỳ d Cả a và c 5/ Những yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi a Yếu tố nuôi dưỡng b Yêú tố di truyền, yếu tố tự nhiên, yếu tố nuôi dưỡng c Yếu tố di truyền d Yếu tố tự nhiên 6/ Chọn phối có a 2 phương pháp b 3 phương pháp c 1 phương pháp d 4 phương pháp 7/ Nhân giống thuần chủng thành công có a 1 điều kiện b 3 điều kiện c 2 điều kiện d 4 điều kiện 8/ Nhân giống thuần chủng là a Cho ghép đôi con đực và con cái khác giống giao phối với nhau b Cho ghép đôi con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau c Lai giống d Nhân giống 9/ Để đánh giá con đực giống tốt người ta căn cứ vào a Bố b Bố và mẹ c Mẹ d Con 10/ Nhân giống thuần chủng theo dòng nhằm mục đích a Làm cho giống trở nên phong phú b Chọn lọc và sử dụng những con đực giống tốt nhất c Cả b, c,d d Chuyển đặc tính tốt của cá thể thành đặc tính chung của dòng 11/ Để tạo ra một giống mới người ta thực hiện a Nhân giồng thuần chủng theo mẹ b Nhân giống thuần chúng theo dòng c Nhân giống d Lai giống 12/ Lai giống có a 3 phương pháp lai b 4 phương pháp lai c 2 phương pháp lai d 1 phương pháp lai 13/ Để tạo ra một giống mới có đặc điểm của 3 giống vật nuôi người ta dùng phương pháp a Lai hấp thụ b Lai luân chuyển c Lai nhập d Lai kinh tế 14/ Để tạo ra một giống mới tương đương với giống thuần ngoại nhập người ta sử dụng a Lai hấp thụ b Lai kinh tế c Lai luân chuyển d Lai nhập 15/ Con lai kinh tế là con vật nuôi lai a Để làm giống b Để nhân giống thuần chủng c Để cải tạo các con vật nuôi khác d Để thu sản phẩm ------------------- HẾT -------------------
- Phương án trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 10 Ngày ......tháng ..... năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1) HỌ TÊN.........................................................LỚP........ ĐỀ SỐ 212 (đề có 15 câu) 1/ Sinh trưởng là a Cả a và b b Biến đổi về chất lượng để hình thành các cơ quan, bộ phận cơ thể c Tích luỹ chất hữu cơ làm cho cơ thể tăng về kích thước, khối lượng d Hoàn thiên các cơ quan của cơ thể 2/ Sự phát triển hoàn thiện các cơ quan là a Cả b và c b Sinh trưởng và phát dục c Phát dục d Sinh trưởng 3/ Sự biến đổi về chất lương để hình thành các cơ quan là a Phát dục b Sinh trưởng và phát dục c Cả a và c d Sinh sản 4/ Các bộ phận trong cơ thể vật nuôi phát triển khác nhau gọi là a Sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn b Sinh trưởng và phát dục theo chu kỳ c Cả a và b d Sinh trưởng và phát dục không đồng đều 5/ Những yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi a Yếu tố tự nhiên b Yếu tố nuôi dưỡng c Yêú tố di truyền, yếu tố tự nhiên, yếu tố nuôi dưỡng d Yếu tố di truyền 6/ Chọn phối có a 3 phương pháp b 2 phương pháp c 4 phương pháp d 1 phương pháp 7/ Làm tăng mức độ đồng chất người ta cho a Lai giống b Giao phối xa c Nhân giống d Giao phhói gần 8/ Làm tăng mức độ dị chất người ta cho a Giao phối gần b Nhân giống thuần chủng c Nhân giống thuần chủng theo dòng d Giao phối xa 9/ Nhân giống thuần chủng thành công có a 1 điều kiện b 4 điều kiện c 3 điều kiện d 2 điều kiện 10/ Để đánh giá con đực giống tốt người ta căn cứ vào a Mẹ b Con c Bố và mẹ d Bố 11/ Nhân giống thuần chủng theo dòng nhằm mục đích a Chọn lọc và sử dụng những con đực giống tốt nhất b Cả b, c,d c Làm cho giống trở nên phong phú d Chuyển đặc tính tốt của cá thể thành đặc tính chung của dòng 12/ Để tạo ra một giống mới có đặc điểm của 3 giống vật nuôi người ta dùng phương pháp a Lai hấp thụ b Lai kinh tế c Lai nhập d Lai luân chuyển 13/ Một con đực giống ngoại giao phối với con của nó trong 3 thế hệ thì thế hệ cuối cùng sinh ra có a 1/2 máu của con đực ngoại b 15/16 máu của con đực gnoại c 7/8 máu của con đực ngoại d 3/4 máu của con đực ngoại 14/ Để tạo ra một giống mới tương đương với giống thuần ngoại nhập người ta sử dụng a Lai luân chuyển b Lai kinh tế c Lai nhập d Lai hấp thụ
- 15/ Con lai kinh tế là con vật nuôi lai a Để cải tạo các con vật nuôi khác b Để làm giống c Để nhân giống thuần chủng d Để thu sản phẩm ------------------- HẾT ------------------- Phương án trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 10 Ngày ......tháng ..... năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1) HỌ TÊN.........................................................LỚP........ ĐỀ SỐ 213 (đề có 15 câu) 1/ Phát dục là a Phát triển hoàn thiện của cơ quan trong cơ thể b Biến đổi về số lượng của một vài cơ quan trong cơ thể c Biến đổi về chất lượng các bộ phận cơ thể vật nuôi d Biến đổi về số lượng trong cơ thể vật nuôi 2/ Sự tăng về kích thước các chiều của cơ thể vật nuôi là a Sinh trưởng và phát dục b Sinh sản Cả a và c c Sinh trưởng 3/ Các bộ phận trong cơ thể vật nuôi phát triển khác nhau gọi là a Sinh trưởng và phát dục theo chu kỳ b Sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn c Sinh trưởng và phát dục không đồng đều d Cả a và b 4/ Chọn phối là a Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau b Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau c Cả b và c d Chọn con đực và con cái tốt cho ghép đôi giao phối với nhau 5/ Chọn phối có a 1 phương pháp b 4 phương pháp c 2 phương pháp d 3 phương pháp 6/ Làm tăng mức độ đồng chất người ta cho a Lai giống b Giao phhói gần c Nhân giống d Giao phối xa 7/ Làm tăng mức độ dị chất người ta cho a Giao phối xa b Giao phối gần c Nhân giống thuần chủng theo dòngd Nhân giống thuần chủng 8/ Nhân giống là a Là phương pháp nhân giống xuất phát từ con đực giống tốt b Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau ( tái sản xuất ) c Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau d Cho con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau 9/ Nhân giống thuần chủng là a Cho ghép đôi con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau b Cho ghép đôi con đực và con cái khác giống giao phối với nhau c Nhân giống d Lai giống 10/ Nhân giống thuần chủng theo dòng nhằm mục đích a Làm cho giống trở nên phong phú b Cả b, c,d c Chuyển đặc tính tốt của cá thể thành đặc tính chung của dòng d Chọn lọc và sử dụng những con đực giống tốt nhất 11/ Lai giống có a 2 phương pháp lai b 1 phương pháp lai c 4 phương pháp lai d 3 phương pháp lai 12/ Một con đực giống ngoại giao phối với con của nó trong 3 thế hệ thì thế hệ cuối cùng sinh ra có a 7/8 máu của con đực ngoại b 3/4 máu của con đực ngoại c 1/2 máu của con đực ngoại d 15/16 máu của con đực gnoại 13/ Để cải tạo giống vật nuôi thấp sản về một vài đặc điểm người ta cần sử dụng a Lai luân chuyển b Lai kinh tế c Lai hấp thụ d Lai nhập 14/ Để tạo ra một giống mới tương đương với giống thuần ngoại nhập người ta sử dụng a Lai hấp thụ b Lai nhập c Lai kinh tế d Lai luân chuyển 15/ Con lai kinh tế là con vật nuôi lai a Để nhân giống thuần chủng b Để làm giống
- c Để thu sản phẩm d Để cải tạo các con vật nuôi khác Phương án trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 10 Ngày ......tháng ..... năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1) HỌ TÊN.........................................................LỚP........ ĐỀ SỐ 214 (đề có 15 câu) 1/ Phát dục là a Biến đổi về chất lượng các bộ phận cơ thể vật nuôi b Phát triển hoàn thiện của cơ quan trong cơ thể c Biến đổi về số lượng trong cơ thể vật nuôi d Biến đổi về số lượng của một vài cơ quan trong cơ thể 2/ Sự tăng về kích thước các chiều của cơ thể vật nuôi là a Sinh trưởng b Sinh trưởng và phát dục c Sinh sản Cả a và c 3/ Sự phát triển hoàn thiện các cơ quan là a Sinh trưởng b Phát dục c Sinh trưởng và phát dục d Cả b và c 4/ Sự phát triển là kết quả của các quá trình a Trao đổi chất b Phát dục c Sinh trưởng và phát dục d Sinh sản 5/ Các bộ phận trong cơ thể vật nuôi phát triển khác nhau gọi là a Cả a và b b Sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn c Sinh trưởng và phát dục không đồng đều d Sinh trưởng và phát dục theo chu kỳ 6/ Chọn phối có a 2 phương pháp b 3 phương pháp c 1 phương pháp d 4 phương pháp 7/ Làm tăng mức độ đồng chất người ta cho a Nhân giống b Giao phhói gần c Giao phối xa d Lai giống 8/ Nhân giống là a Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau b Cho con đực và con cái thuần chủng cùng giống giao phối với nhau c Là phương pháp nhân giống xuất phát từ con đực giống tốt d Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau ( tái sản xuất ) 9/ Để đánh giá con đực giống tốt người ta căn cứ vào a Bố và mẹ b Mẹ c Con d Bố 10/ Nhân giống thuần chủng theo dòng nhằm mục đích a Cả b, c,d b Chuyển đặc tính tốt của cá thể thành đặc tính chung của dòng c Làm cho giống trở nên phong phú d Chọn lọc và sử dụng những con đực giống tốt nhất 11/ Lai giống có a 3 phương pháp lai b 4 phương pháp lai c 2 phương pháp lai d 1 phương pháp lai 12/ Để tạo ra một giống mới có đặc điểm của 3 giống vật nuôi người ta dùng phương pháp a Lai luân chuyển b Lai hấp thụ c Lai nhập d Lai kinh tế 13/ Một con đực giống ngoại giao phối với con của nó trong 3 thế hệ thì thế hệ cuối cùng sinh ra có a 3/4 máu của con đực ngoại b 7/8 máu của con đực ngoại c 1/2 máu của con đực ngoại d 15/16 máu của con đực gnoại 14/ Để cải tạo giống vật nuôi thấp sản về một vài đặc điểm người ta cần sử dụng a Lai hấp thụ b Lai nhập c Lai luân chuyển d Lai kinh tế 15/ Để tạo ra một giống mới tương đương với giống thuần ngoại nhập người ta sử dụng a Lai kinh tế b Lai hấp thụ c Lai luân chuyển d Lai nhập ------------------- HẾT -------------------
- Phương án trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 10 Ngày ......tháng ..... năm 2007 (Thời gian 15 phút - SỐ 1) HỌ TÊN.........................................................LỚP........ ĐỀ SỐ 215 (đề có 15 câu) 1/ Sự tăng về kích thước các chiều của cơ thể vật nuôi là a Sinh trưởng b Sinh sản Cả a và c c Sinh trưởng và phát dục 2/ Sự phát triển hoàn thiện các cơ quan là a Sinh trưởng và phát dục b Cả b và c c Phát dục d Sinh trưởng 3/ Các bộ phận trong cơ thể vật nuôi phát triển khác nhau gọi là a Sinh trưởng và phát dục theo chu kỳ b Cả a và b c Sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn d Sinh trưởng và phát dục không đồng đều 4/ Hiện tượng động dục của vật nuôi là hiên tượng phát triển theo qui luật a Qui luật sinh trưởng và phát dục theo giai đoạn b Cả a và c c Qui luật không đồng đều d Qui luật mang tính chu kỳ 5/ Những yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi a Yêú tố di truyền, yếu tố tự nhiên, yếu tố nuôi dưỡng b Yếu tố tự nhiên c Yếu tố nuôi dưỡng d Yếu tố di truyền 6/ Chọn phối là a Cả b và c b Cho con đực và con cái cùng giống giao phối với nhau c Cho con đực và con cái khác giống giao phối với nhau d Chọn con đực và con cái tốt cho ghép đôi giao phối với nhau 7/ Chọn phối có a 3 phương pháp b 1 phương pháp c 4 phương pháp d 2 phương pháp 8/ Làm tăng mức độ dị chất người ta cho a Giao phối xa b Giao phối gần c Nhân giống thuần chủng d Nhân giống thuần chủng theo dòng 9/ Nhân giống thuần chủng theo dòng nhằm mục đích a Chuyển đặc tính tốt của cá thể thành đặc tính chung của dòng b Chọn lọc và sử dụng những con đực giống tốt nhất c Cả b, c,d d Làm cho giống trở nên phong phú 10/ Để tạo ra một giống mới người ta thực hiện a Lai giống b Nhân giống c Nhân giồng thuần chủng theo mẹ d Nhân giống thuần chúng theo dòng 11/ Lai giống có a 3 phương pháp lai b 1 phương pháp lai c 2 phương pháp lai d 4 phương pháp lai 12/ Để tạo ra một giống mới có đặc điểm của 3 giống vật nuôi người ta dùng phương pháp a Lai nhập b Lai kinh tế c Lai hấp thụ d Lai luân chuyển 13/ Một con đực giống ngoại giao phối với con của nó trong 3 thế hệ thì thế hệ cuối cùng sinh ra có a 1/2 máu của con đực ngoại b 7/8 máu của con đực ngoại c 3/4 máu của con đực ngoại d 15/16 máu của con đực gnoại 14/ Để cải tạo giống vật nuôi thấp sản về một vài đặc điểm người ta cần sử dụng a Lai hấp thụ b Lai luân chuyển c Lai kinh tế d Lai nhập 15/ Con lai kinh tế là con vật nuôi lai a Để nhân giống thuần chủng b Để thu sản phẩm c Để cải tạo các con vật nuôi khác d Để làm giống ------------------- HẾT ------------------- Phương án trả lời
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra 15 phút và 1 tiết Công nghệ 7 (Kèm đáp án)
10 p | 606 | 46
-
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 12
8 p | 411 | 31
-
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 (Kèm đáp án)
11 p | 942 | 17
-
10 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 - THPT Nam Sách 2
40 p | 164 | 15
-
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 (trắc nghiệm và tự luận)
3 p | 427 | 10
-
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ lớp 10
6 p | 502 | 8
-
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10
14 p | 295 | 5
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 3 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
3 p | 77 | 3
-
Đề kiểm tra 15 phút công nghệ 10 về chăn nuôi và thủy sản
4 p | 170 | 3
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Toán lớp 11 NC năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 170
2 p | 37 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Toán lớp 11 NC năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 153
2 p | 37 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Toán lớp 11 NC năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
2 p | 29 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 3 môn Toán lớp 11 NC năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
2 p | 31 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Hình học lớp 12 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 207
2 p | 63 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Toán lớp 11 NC năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 245
2 p | 34 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 12 về mạch điện tử
9 p | 157 | 0
-
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 12 về linh kiện điện tử
8 p | 289 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn