intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 (trắc nghiệm và tự luận)

Chia sẻ: Nguyễn Lan May | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

421
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 3 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 (trắc nghiệm và tự luận) với nội dung liên quan đến: Phân hóa học, phân vi sinh vật, sức đề kháng của vật nuôi,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 (trắc nghiệm và tự luận)

  1. KIỂM TRA 15 PHÚT_ ĐỀ TRẮC NGHIỆM Môn Công nghệ10 Họ và tên:………………………………………………………. Lớp: ………………. Câu 1: Phân hóa học là loại phân a. Được sản xuất theo quy trình công nghiệp có sư dụng nguyên liệu tự nhiên hay tổng hợp. b. Chứa vi sinh vật cố định đạm, chuyển hóa lân, phân giải chất hữu cơ c. Do các chất hữu cơ vùi vào trong đất để duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất. d. Do nông dân tận dụng nguồn phế phẩm của nông nghiệp để sản xuất Câu 2: Trong các loại phân sau phân nào là phân đơn nguyên tố a. Ure b. SA c. DAP d. NPK Câu 3: Phân hóa học được sử dụng a. Bón lót là chính b. Bón thúc là chính c. Tẩm vào hạt giống d. Ủ với phân hữu cơ Câu 4: Để cải tạo đất chua thành trung tính hoặc bớt chua, người ta thường a. Bón phân kali b. Bón vôi c. Bón phân đạm d. Bón phân chuồng Câu 5: Phân vi sinh vật chứa a. Các vi sinh vật chết b. Các vi sinh vật sống c. Các vi sinh vật bất hoạt tam thời d. Các vi sinh vật sống và chết Câu 6: Phân lân có đặc điểm a. Khó tan nên bón thúc b. Dễ tan nên bón thúc c. Dễ tan nên bón lót d. Khó tan nên bón lót Câu 7: Trong các biện pháp cải tạo đất mặn sau, biện pháp nào không phù hợp a. Thủy lợi b. Bón vôi c. Lên liếp hạ thấp mương tiêu mặn d. Bón phân hữu cơ Câu 8: Cày sâu, phơi ải là biện pháp cải tạo a. Đất mặn b. Đất phèn c. Đất xám bạc màu d. Đất xói mòn Câu 9: Chọn phát biểu sai về nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu a. Hình thành ở vùng giáp ranh giữa đồng bằng và miền núi b. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của mạch nước ngầm c. Địa hình dốc thoải dẫn đến rửa trôi mạch d. Tập quán canh tác lạc hậu và chặt phá rừng đầu nguồn Câu 10: Phân vi sinh phân giải chất hữu cơ có thể tẩm vào hạt giống và rễ cây trước khi gieo trồng được không? Vì sao? ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
  2. Kiểm tra 15 phút Môn : công nghệ 10 Họ và tên.................................... Lớp............................... Phần trắc nghiệm Chon câu trả lời đúng nhất Câu 1..Loại bệnh nào sau đây có tác nhân gây bệnh là vi khuẩn A. Bệnh dịch tả B. Tụ huyết trùng ở lợn C.Bệnh nấm phổi D. Bệnh lở mồn long móng ở trâu bò Câu 2. Điều nào sau đây không phải là yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sự phát sinh phát triển của mầm bệnh? A. Chuồng trại chăn nuôi không đảm bảo, thiếu vệ sinh B. Sức đề kháng của vật nuôi tốt C. Số lượng mầm bệnh trong môi trường lớn. D. Điều kiện thời tiết thuận lợi để vật nuôi phát triển Câu 3. Điều nào sau đây là yếu tố liên quan đến sức đề kháng của vật nuôi? A. Nhiệt độ độ ẩm, ánh sáng thuận lợi cho sự phát triển của vật nuôi. B. Thiếu dinh dưỡng, thành phân dinh dưỡng không thích hợp C. Vật nuôi bị chấn thương do ngã, húc nhau, bị đánh D. Độc lực của mầm bệnh lớn. Câu 4.Biện pháp nào sau đây làm tăng miễn dịch tập nhiễm của vật nuôi? A. Xây dựng chuồng trại chăn nuôi đảm bảo đủ tiêu chuẩn cần thiết B. Tiêm vacxin phòng bệnh cho vật nuôi C. Cung cấp đủ thúc ăn về số lượng và chất. D. Giữ gìn vệ sinh môi trường sống trong sạch Câu 5. Đâu không phải là sức đề kháng tự nhiên của vật nuôi? A. Dịch tiết của đường tiêu hóa B. Da lành, sạch sẽ C. Tiêm vacxin tạo điều kiện cho vật nuôi phòng bệnh D. Niêm mạc đường hô hấp, tiêu hóa Phần tự luận 1. Làm thế nào để nâng cao sức đề kháng tự nhiên của vật nuôi? 2.Tại sao bệnh cúm gia cầm có khả năng phát triển thành dịch ................................................................................................................................. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................
  3. KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên:…………………………………….. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) Câu 1. Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của: A. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật. C. Thí nghiệm so sánh giống. D. Không cần thí nghiệm. Câu 2. Trong thí nghiệm so sánh thì giống mới được bố trí so sánh với giống nào? A. Giống phổ biến đại trà. B. Giống nhập nội. C. Giống mới khác. D. Giống thuần chủng. Câu 3. Thí nghiệm so sánh nhằm mục đích: A. Đề ra kĩ thuật canh tác giống mới. B. Xác định tính ưu việt của giống đại trà. C. Xác định tính ưu việt của giống mới. D. Đưa giống vào sản xuất đại trà. Câu 4. Nội dung của thí nghiệm sản xuất quảng cáo là: A. Tổ chức hội nghị đầu bờ. B. Bố trí thí nghiệm trên diên rộng, quảng cáo và tổ chức hội nghị đàu bờ. C. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà. D. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau. Câu 5. Đặc điểm của tế bào thực vật chuyên biệt là: A. Mang hệ gen giống nhau, có màng xellulô, có khả năng phân chia. B. Có tính toàn năng, có khả năng phân chia vô tính. C. Có tính toàn năng, nếu được nuôi dưỡng trong môi trường thích hợp sẽ phân hoá thành cơ quan. D. Có tính toàn năng, đã phân hoá nhưng không mất khả năng biến đổi và có khả năng phản phân hoá. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Caâu 1: Muïc ñích cuûa coâng taùc saûn xuaát gioáng caây troàng? Trình baøy caùc giai ñoaïn trong heä thoáng saûn xuaát gioáng caây troàng. BÀI LÀM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0