intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

67
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 10 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: SINH HỌC ( Lần 2) Thời gian : 15 phút (không kể thời gian phát đề);  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: ......................................................Lớp: 10…….        Mã đề:  132 (Đề gồm 02 trang) 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với quá trình nguyên phân: A. nhiễm sắc thể nhân đôi tạo thành nhiễm sắc thể kép ở kì trung gian. B. nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kì giữa. C. các nhiễm sắc thể kép bắt đôi theo từng cặp tương đồng ở kì đầu. D. thoi vô sắc dần biến mất, màng nhân dần xuất hiện ở kì cuối. Câu 2: Quang hợp chỉ được thực hiện ở A. tảo, nấm và một số vi khuẩn. B. tảo, thực vật, nấm. C. tảo, thực vật, động vật. D. tảo, thực vật và một số vi khuẩn. Câu 3: Hoạt động sau đây không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là : A. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng B. Cacbon hidrat được tạo ra C. Hình thành  ATP D. Nước được phân li và giải phóng điện tử Câu 4: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép. Câu 5: Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là: A. Hợp chất 6C B. RiDP C. AlPG D. Hợp chất 3C Câu 6: Trong phân bào, các nhiễm sắc thể  co xoắn cực đại nhằm chuẩn bị  cho hoạt động nào sau   đây? A. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể. B. Tiếp hợp nhiễm sắc thể. C. Phân li nhiễm sắc thể. D. Nhân đôi nhiễm sắc thể. Câu 7: Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự A. G1, G2, S, nguyên phân. B. G1, S, G2, nguyên phân. C. S, G1, G2, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân. Câu 8: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở: A. Màng ti thể. B. Màng tilacôit của lục lạp. C. Chất nền của ti thể. D. Chất nền của lục lạp. Câu 9: Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ A. chất nền của lục lạp. B. lục lạp. C. màng tilacôit. D. các phân tử sắc tố quang hợp.                                                Trang 1/2 ­ Mã đề  132
  2. Câu 10: Hiện tượng các nhiễm sắc thể  xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào trong   nguyên phân xảy ra ở: A. kì cuối. B. kì đầu C. kì giữa. D. kì sau Câu 11: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của nguyên phân là A. 46. B. 23. C. 69. D. 92. Câu 12: Đặc điểm nhận biết tế bào đang ở kì sau của nguyên phân hay giảm phân là: A. Các NST tháo xoắn. B. Các NST xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. C. Các NST co xoắn cực đại. D. Các NST phân ly về 2 cực tế bào. Câu 13: Cho sơ đô sau: nCO ̀ 2 + nH2O+ NLAS →(CH2O)n+ X . Chât X la: ́ ̀ A. nCO2 B. nO2 C. O2 D. CO2 Câu 14: Ôxi thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ A. nước ở pha sáng. B. nước ở pha tối. C. CO2 ở pha tối. D. CO2 ở pha sáng. Câu 15: Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian? A. Pha G2 B. Pha G1 và pha G2. C. Pha S. D. Pha G1. Câu 16: ……….là giai đoạn phụ thuộc trực tiếp vào ánh sáng. Pha này diễn ra trong ……………..  của lục lạp. A. pha tối/ màng tilacoit B. pha sáng/ màng tilacoit C. pha sáng/chất nền D. pha tối/chất nền Câu 17: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là: A. ATP, NADPH. B. NADPH, RiDP. C. ATP, RiDP D. O2, CO2. Câu 18: Có 3 tế bào cùng nguyên phân 3 lần, tổng số tế bào con tạo thành là: A. 27. B. 18. C. 9. D. 24. Câu 19: Các nhiễm sác thể tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về  2 cực của tế bào là đặc  điểm của kì: A. kì sau B. kì cuối. C. kì đầu. D. kì giữa. Câu 20: Phát biểu đúng về quá trình quang hợp: A. ADP và NADH+ được tạo ra từ pha tối của quang hợp B. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp C. Khí ôxi được giải phóng từ pha tối của quang  hợp D. ATP và NADPH không được  tạo  ra từ pha sáng ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề  132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1