intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 11 THPT PHÂN BAN Năm học 2016 – 2017   (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: VẬT LÍ (lần 2) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: ......................................................................Lớp: .........        Mã đề: 485 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     Câu 1: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm là dòng điện trong môi trường A. Chất bán dẫn B. Kim loại C. Chất điện phân D. Chất khí Câu 2: Một bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat (CuSO4) với anôt bằng đồng. Khi cho dòng  điện không đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30 phút, thì thấy khối lượng đồng bám vào   catôt là 1,143 g. Biết đồng có                           A = 64g/mol, n = 2. C ường độ dòng điện chạy qua bình   điện phân là A. 1,9A B. 1,9 mA C. 0,96 mA D. 0,96 A Câu 3: Hiện tượng nhiệt điện là: A.  Hiện tượng tạo thành suất điện động nhiệt nhiệt điện trong một mạch kín gồm hai vật dẫn  khác nhau ở hai nhiệt độ khác nhau. B.  Hiện tượng tạo thành  suất điện động nhiệt nhiệt điện trong một mạch kín gồm hai vật dẫn  giống nhau ở hai nhiệt độ bằng  nhau. C.  Hiện tượng tạo thành suất điện động nhiệt nhiệt điện trong một mạch kín gồm hai vật dẫn  giống nhau ở hai nhiệt độ khác nhau. D.  Hiện tượng tạo thành suất điện động nhiệt nhiệt điện trong một mạch kín gồm hai vật dẫn  khác nhau ở hai nhiệt độ bằng nhau. Câu 4: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ: A. Không thay đổi B. Tăng lên C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần D. Giảm đi Câu 5: Chọn câu SAI. A. Hạt tải điện trong kim loại là các êlectron tự do B. Hạt tải điện trong kim loại là các ion tự do C. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ohm nêu nhiệt độ  trong kim loại được giữ  không  đổi                                                Trang 1/2 ­ Mã đề 485
  2. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt Câu 6: Một vật kim loại được mạ niken có diện tích 120cm2. Dòng điện chạy qua bình điện phân có  cường độ  0,3A và thời gian mạ  là 5h. Biết niken có A = 58,7 g/mol , hoá trị  2, khối lượng riêng là  8,8.103kg/m3.Tính độ dày của lớp nikien phủ trên mặt vật. A. 0,0155 m B. 7,8 m C. 15,5 m D. 7,8mm Câu 7: Đương lượng điện hoá của niken là 4.10­3g/C. Cho một điện lượng 2.10­2C chạy qua bình điện  phân có anốt bằng niken thì khối lượng niken bám vào catốt là: A. 8.10­4g B. 8.10­1g C. 0,8.10­5g D. 8.10­5g Câu 8: Hạt mang tải điện trong kim loại là: A. Electron và ion dương B. Electron tự do C. Ion dương và ion âm D. Electron tự do, ion dương và ion âm ̀ ̣ ̀ ưới đây không có hiên t Câu 9: Binh điên phân nao d ̣ ượng dương cực tan? A. FeCl3 vơi anôt băng s ́ ́ ̀ ắt B. CuSO4 vơi anôt băng đ ́ ́ ̀ ồng C. AgNO3 vơi anôt băng bac ́ ́ ̀ ̣ D. CuSO4 vơi anôt băng s ́ ́ ̀ ắt Câu 10: Suất điện động của cặp nhiệt điện phụ thuộc các yếu tố nào trong các yếu tố sau: I. Bản chất của hai kim loại tiếp xúc II. Hiệu nhiệt độ giữa ở hai mối hàn  III. Diện tích tiếp xúc của hai kim loại ở hai mối hàn A. I và III. B. II và III. C. II D. I và II. Câu 11: Một dây bạch kim  ở 200 C có điện trở suất  0 = 10,6.10­8  m. Tính điện trở suất   của dây  dẫn này ở 5000 C. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim là                    = 3,9.10­3 K­1 A.   = 31,27.10­8  m B.   = 20,67.10­8  m C.   = 30,44.10­8  m D.   = 34,28.10­8  m Câu 12: Một cặp nhiệt điện có hệ số suất nhiệt điện động  T = 52 V/K và điện trở trong r = 1 . Nối  cặp nhiệt điện này với điện kế G có điện trở  trong R G = 30 . Đặt một mối hàn của cặp nhiệt điện  này trong không khí ở 20oC. Nhúng mối hàn thứ  hai vào trong lò điện có nhiệt độ  820 oC. Tính cường  độ dòng điện chạy qua điện kế G. A. 1,43mA B. 1,34A C. 1,39mA D. 1,34mA Câu 13: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động  T được đặt trong không khí  ở  20oC, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ  500 oC. Suất điện động nhiệt điện của cặp   nhiệt điện khi đó là 6mV. Hệ số  T khi đó là: A. 1,25.10­4(V/K) B. 12,5 ( V/K) C. 1,25 (mV/K) D. 1,25 ( V/K) Câu 14: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là: A. Do sự phân li của các chất tan trong dung môi B. Do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực C. Do sự trao đổi electron với các điện cực D. Do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua Câu 15: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ  xuống dưới nhiệt độ  T C nào đó thì  điện trở của kim loại (hay hợp kim) A. Tăng đến vô cực B. Giảm đột ngột đến giá trị bằng không C. Giảm đến một giá trí khác không D. Không thay đổi ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1