Đề kiểm tra 15 phút lần 5 môn Hình học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
lượt xem 1
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra 15 phút lần 5 môn Hình học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132 dưới đây
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút lần 5 môn Hình học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
- TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA 15 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: HÌNH HỌC_LẦN 5 Thời gian : 15 phút (không kể thời gian phát đề); (10 câu trắc nghiệm) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị: Họ và tên: ......................................................Lớp: ......... Mã đề: 132 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Câu 1: Cho điểm A ( 3;2; −1) và mặt phẳng ( α ) : − x + 5 y + z = 0. Viết phương trình mặt phẳng ( β ) , biết ( β ) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng ( α ) . A. ( β ) : − x + 5 y + z − 6 = 0. B. ( β ) : − x + 5 y + z + 6 = 0. C. ( β ) : x − 5 y + z + 8 = 0. D. ( β ) : x − 5 y + z − 6 = 0. r Câu 2: Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng ( α ) : 2 x − 3 y − z + 5 = 0. r r r r A. n = ( 2;3;1) . B. n = ( 2; −3;5 ) . C. n = ( 2; −3; −1) . D. n = ( 2; −3;0 ) . Câu 3: Cho mặt cầu ( S ) : ( x + 3 ) + ( y + 2 ) + z 2 = 6. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của ( S ) . 2 2 A. I ( 3;2;1) , R = 6. B. I ( −3; −2;0 ) , R = 6. C. I ( −3; −2;0 ) , R = 6. D. I ( 3; 2;0 ) , R = 6. Câu 4: Cho hai điểm A ( 1;0; −2 ) , B ( 4; −2;3) . Tìm tọa độ điểm B ' đối xứng với B qua A. B. B ' �5 ; −1; 1 � C. B ' ( 6; −2; −1) . D. B ' ( 7; −4;8 ) . A. B ' ( −2;2; −7 ) . � �. �2 2� r r r Câu 5: Cho a ( 1;0; −2 ) , b = ( 4; −2;3) . Tìm tọa độ vectơ ur = ar − 2b . r r r r A. u = ( −2; 2; −7 ) . B. u = ( 2;3;0 ) . C. u = ( 6; −2; −1) . D. u = ( −7;4; −8 ) . r Câu 6: Cho ba điểm A ( 1;1; −1) , B ( 4; 2;3 ) , C ( 2; −2;1) . Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng ( ABC ) . r r r r A. n = ( 14; 2; −10 ) . B. n = ( −14; 2; −8 ) . C. n = ( 14; −2; −10 ) . D. n = ( 14; −2;10 ) . Trang 1/2 Mã đề thi 132
- Câu 7: Cho điểm A ( 1;7;3) và mặt phẳng ( α ) : 3 x − 2 y − z + 5 = 0. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( α ) . 9 14 14 59 ( A. d A, ( α ) = ) 14 . ( B. d A, ( α ) = ) 59 . 9 59 ( ) C. d A, ( α ) = 14. ( D. d A, ( α ) ) = . 59 Câu 8: Cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 4 y + 2 z − 3 = 0 và mặt phẳng 2 2 2 ( α ) : 2 x − y + 2 z − 14 = 0. Viết phương trình mặt phẳng ( β ) , biết ( β ) song song với mặt phẳng ( α ) và tiếp xúc với ( S ) . A. ( β ) : 2 x − y + 2 z + 11 = 0 hoặc ( β ) : 2 x − y + 2 z − 11 = 0. B. ( β ) : 2 x − y + 2 z + 7 = 0 hoặc ( β ) : 2 x − y + 2 z − 11 = 0. C. ( β ) : 2 x − y + 2 z − 7 = 0 hoặc ( β ) : 2 x − y + 2 z + 11 = 0. D. ( β ) : 2 x + y + 2 z − 7 = 0 hoặc ( β ) : 2 x + y + 2 z + 11 = 0. Câu 9: Cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 5; −3;4 ) và mặt phẳng ( α ) : 4 x − 5 y + z − 60 = 0. Biết mặt 3 14 phẳng ( α ) cắt ( S ) theo đường tròn có bán kính bằng . Viết phương trình mặt cầu 2 ( S) . A. ( S ) : ( x + 5 ) 2 + ( y − 3) 2 + ( z + 4 ) 2 = 63. B. ( S ) : ( x + 5 ) 2 + ( y − 3) 2 + ( z + 4 ) 2 = 42. 63 C. ( S ) : ( x − 5 ) + ( y + 3) + ( z − 4 ) = D. ( S ) : ( x − 5 ) + ( y + 3) + ( z − 4 ) = 42. 2 2 2 2 2 2 . 2 Câu 10: Cho A( −2;3; −1), B (1; −2; −3) và mặt phẳng ( P ) : 3 x + 2 y − z + 7 = 0. Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) , biết ( Q ) chứa đường thẳng AB và vuông góc với ( P ) . A. ( Q ) : 3 x − y + 7 z + 16 = 0. B. ( Q ) : 3 x + y + 7 z + 16 = 0. C. ( Q ) : 3 x + y − 7 z + 16 = 0. D. ( Q ) : 3 x − y − 7 z − 16 = 0. HẾT Trang 2/2 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Tin học lớp 10 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
2 p | 566 | 43
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 3 môn Tin học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
2 p | 102 | 8
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Tin học lớp 10 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
2 p | 130 | 8
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Tin học lớp 10 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
2 p | 91 | 5
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn Tin học lớp 10 năm 2015-2016 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 2
2 p | 209 | 5
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 2
4 p | 90 | 5
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 2
2 p | 70 | 4
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Tin học lớp 10 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
2 p | 86 | 4
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
4 p | 83 | 3
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 3 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
3 p | 72 | 3
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
2 p | 42 | 3
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn Tin học lớp 10 năm 2015-2016 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
2 p | 100 | 3
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 3 môn Tin học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 2
2 p | 89 | 2
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
2 p | 83 | 2
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 3 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 2
3 p | 65 | 2
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 2
2 p | 71 | 2
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
2 p | 59 | 2
-
Đề kiểm tra 15 phút lần 4 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 153
2 p | 41 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn