intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút lần 5 môn Hình học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 295

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề kiểm tra 15 phút lần 5 môn Hình học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 295. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút lần 5 môn Hình học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 295

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC         KIỂM TRA 15 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017              (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn:  HÌNH HỌC_LẦN 5        Thời gian : 15 phút (không kể thời gian phát đề);  (10 câu trắc nghiệm) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                               Họ và tên: ......................................................Lớp: .........         Mã đề:  295 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng.             01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     r Câu 1: Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến  n  của mặt phẳng  ( α ) : 2 x + 3 y − z + 5 = 0 r r r r A.  n = ( 2;3;1) . B.  n = ( 3; −1;5 ) . C.  n = ( 2;3;5 ) . D.  n = ( 2;3; −1) . Câu 2: Cho điểm  A ( −2;0;1)  và mặt phẳng  ( α ) : x − 2 y + 2 z + 3 = 0.  Tính khoảng cách từ điểm  A  đến mặt phẳng  ( α ) . 5 ( A.  d A, ( α ) = 2. ) B.  d ( A, ( α ) ) = 3. C.  d ( A, ( α ) ) = . 3 ( ) D.  d A, ( α ) = 1. Câu 3:  Cho mặt cầu   ( S ) : ( x − 3) + ( y + 2 ) + z 2 = 16.   Tìm tọa độ  tâm   I   và bán kính   R   của  2 2 ( S) . A.  I ( 3; −2;0 ) , R = 16. B.  I ( −3;2;0 ) , R = 4. C.  I ( 3; −2;0 ) , R = 4. D.  I ( 3; −2;1) , R = 16. Câu 4: Cho mặt cầu  ( S )  có tâm  I ( 3;2;1)  và  mặt phẳng  ( α ) : − x − 2 y + 2 z − 4 = 0.  Biết  mặt  phẳng   ( α )  cắt  ( S )  theo đường tròn có bán kính bằng  3.  Viết phương trình mặt cầu  ( S ) .     A.  ( S ) : ( x + 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 18.  B.  ( S ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 C.  ( S ) : ( x − 3) 2 + ( y − 2 ) 2 + ( z − 1) 2 = 18. D.  ( S ) : ( x − 3) 2 + ( y − 2 ) 2 + ( z − 1) 2 = 3 2. r   r r Câu 5: Cho  a ( 1;0; −2 ) ,  b = ( 4; −2;3) .  Tìm tọa độ vectơ  ur = ar − 2b . r r r r A.  u = ( −2; 2; −7 ) . B.  u = ( 2;3;0 ) . C.  u = ( −7;4; −8 ) . D.  u = ( 6; −2; −1) . Câu   6:  Cho   mặt   cầu   ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y − 6 z − 2 = 0   và     mặt   phẳng  ( α ) : 3x + 4 y − 12 z + 1 = 0.   Viết phương trình mặt phẳng   ( β ) ,   biết   ( β )   song song với   mặt  phẳng  ( α )  và tiếp xúc với  ( S ) .                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 295
  2. A.  ( β ) : 3x + 4 y − 12 z + 78 = 0  hoặc  ( β ) : 3x + 4 y − 12 z − 26 = 0. B.  ( β ) : 4 x + y − 12 z + 78 = 0  hoặc  ( β ) : x + 3 y − 12 z − 26 = 0. C.  ( β ) : x + 3 y − 12 z + 78 = 0  hoặc  ( β ) : 4 x + y − 12 z − 26 = 0. D. ( β ) : 3x + 4 y − 12 z − 78 = 0  hoặc  ( β ) : 3x + 4 y − 12 z + 26 = 0.   Câu 7:  Cho hai điểm   A ( 1;1;0 ) ,  B ( 2;0; −1)   và   mặt phẳng   ( α ) : x − y + z + 1 = 0.   Viết phương  trình mặt phẳng  ( β ) ,  biết  ( β )  đi qua hai điểm  A, B  và vuông góc với  mặt phẳng  ( α ) . A.  ( β ) : − x + y − z + 2 = 0. B.  ( β ) : x + y − 2 = 0. C.  ( β ) : x − y − 2 = 0. D.  ( β ) : x − y + 2 = 0. Câu 8: Cho điểm  A ( −1;2; −4 )  và  mặt phẳng  ( α ) : x + 5 y + z − 10 = 0.  Viết phương trình mặt  phẳng  ( β ) , biết  ( β )  đi qua điểm  A  và song song với mặt phẳng  ( α ) . A.  ( β ) : − x + 5 y − z + 5 = 0. B.  ( β ) : x + 5 y + z + 5 = 0. C.  ( β ) : x + 5 y + z − 5 = 0. D.  ( β ) : x + 5 y + z = 0. Câu 9: Cho hai điểm  A ( 2;1; −2 ) ,  B ( 4; −2;3) .  Tìm tọa độ điểm  A '  đối xứng với  A  qua  B. � 1 1� 3; − ; � A.  A ' � . B.  A ' ( 6; −5;8 ) . C.  A ' ( 9; −4;4 ) . D.  A ' ( 2;3;0 ) . � 2 2� r Câu 10: Cho ba điểm  A ( 0;1; −2 ) ,  B ( −2;1;0 ) ,  C ( 1;0; −1) .  Tìm tọa độ  một vectơ  pháp tuyến  n   của mặt phẳng   ( ABC ) . r r r r A.  n = ( 1;2;1) . B.  n = ( −2;4;2 ) . C.  n = ( 2; −4;2 ) . D.  n = ( −4; 2; −2 ) . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 295
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0