intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 11 THPT PHÂN BAN                                  Năm học 2016 – 2017                                 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn:  Vật lý (lần 1) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 485 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 Câu: 5.0 điểm):  Câu 1: Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 4cm. Độ  lớn cường độ  điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là: A. 250V. B. 40V. C. 400V D. 4000 V. Câu 2: Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm ­ 8.10­8C gây ra tại điểm cách nó 4cm trong  một môi trường có hằng số điện môi là 2. A. 22,5V/m B. 9.10 3 V/m C. 2,25.10 5 V/m. D. ­ 2,25.10 5 V/m Câu 3: Khi UAB 
  2. C. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. D. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường? A. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó. B. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện. C. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau . D. Điện trường tĩnh điện là do các hạt mang điện đứng yên gây ra. Câu 13: Phát biết nào sau đây là không đúng? A. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. B. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. C. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. D. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. Câu 14: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ  điện trường   50(V/m). Lực tác dụng lên điện tích  4 ( µ C) là bao nhiêu? A. 2.10­4N B. 10­7N C. 200N D. 12,5N Câu 15:  Cho 3 điểm A, B, C trong một điện trường đều. Cho AB = 2cm, BC = 1cm, U AB  = 2V,  UAC = 4V. Chọn phương án đúng: A. EA = 2EB B. EA = EB C. EB = 2EC D. EA ˃ EC Câu 16: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của các đường sức điện là không đúng? A. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. B. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua. C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau. D. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kín. Câu 17: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1.q2  0 và q2  0. Câu 18: Một điện tích q = 10 ­6C di chuyển từ  điểm A đến B trong một điện trường có năng lượng   4.10­4J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: A. 2,5.10­3V B. ­ 400V C. 200V. D. 400V Câu 19: Tụ phẳng không khí điện dung C = 2nF được tích điện ở hiệu điện thế U = 200V. Điện tích   của tụ là: A. 400C B. 4.10­4C C. 4.10­7C D. ­4.10­7C Câu 20: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích ­ 2μC ngược chiều một đường sức trong  một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là: A. – 2 mJ. B. 2mJ. C. – 2000 J. D. 2000J.                 Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với đáp án trả lời đúng nhất. 1:           8:          15:           2:           9:            16:          3:             10:           17:           4:    11:         18:             5:             12:            ẾT ­­­­­­­­­­ 19:           ­­­­­­­­­­­ H 6:             13:           20:           7:             14:           21:           B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm): Câu 1 (1,0 điểm): Phát biểu định luật Cu­lông? Câu 2 (1,5 điểm): Nêu các đặc điểm của đường sức điện?                                                Trang 2/3 ­ Mã đề 485
  3. Câu 3 (1,0 điểm): Trên vỏ tụ điện có ghi 50 µ F ­220V,  khoảng cách giữa hai bản là 5cm. Nối  hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 150V. a) Tính điện tích của tụ. b) Tính cường độ điện trường trong tụ điện. Câu 4 (1,5đ): Hai điện tích q1  =  5.10­8C và q2 = ­ 5.10­8C lần lượt đặt tại A,B cách nhau 6cm  trong không khí. Xác định cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích trên gây ra tại C  cách đều điểm A,B một khoảng 6cm. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­HẾT­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2