intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 358

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

57
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 358 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 358

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 THPT PHÂN BAN                                Năm học 2016 – 2017                               (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn:  Vật lý (lần 1) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: .....................................................................L ớp: .........   Mã đề: 358 (Đề gồm 04 trang) Câu 1: Chọn phát biểu ĐÚNG. Sóng dọc là sóng có phương dao động A. nằm ngang B. thẳng đứng C. vuông góc với phương truyền sóng D. trùng với phương truyền sóng Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng B. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên C. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng , luôn cùng chiều với vectơ vận tốc D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 3: Biết vận tốc của âm trong nước và trong không khí lần lượt là 1479m/s và 340 m/s. Khi   âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng  A. tăng 1,179 lần B. giảm 1,179 lần C. tăng 4,35 lần D. giảm 4,35 lần Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số  50 Hz. Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng (không kể  hai nút  ở  Avà B). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 25 m/s B. 30 m/s C. 15 m/s D. 20 m/s Câu 5: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động   điều hòa cùng phương cùng tần số? A. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha B. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha C. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần D. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần Câu 6: Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của A. tự dao động     B. cộng hưởng dao động   C. dao động cưỡng bức D. dao động tắt dần Câu 7: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng  với tần số  50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ  sóng tròn tâm S. Tại 2 điểm M, N cách  nhau 9cm trên đường thẳng đứng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết tốc độ truyền   sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 70cm/s B. 72cm/s C. 75cm/s D. 80cm/s Câu 8: Cho một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hoà với chu kì T1 = 1,2s; con lắc đơn  có chiều dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6s. Hỏi con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 dao động tại  nơi đó với tần số bao nhiêu? A. 1Hz. B. 0,5Hz C. 1,4Hz D. 2Hz Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng của một con lắc là xo dao động điều   hòa với chu kì T? A. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng B. Luôn luôn là một hằng số C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T     D. Bằng thế năng của vật khi ở vị trí biên                                                Trang 1/5 ­ Mã đề 358
  2. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ? Chu kì dao động tuần hoàn là:       A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu      B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động toàn phần      C. Khoảng thời gian vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo      D. Số dao động toàn phần vật thực hiện trong 1 giây  Câu 11: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao  động của con lắc A. giảm đi 4 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần Câu 12: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG. Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta có thể  có   cùng A. độ to B. tần số C. độ cao D. âm sắc Câu 13: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tốc độ truyền âm? A. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường B. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ của môi trường C. Những vật liệu như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt D. Tốc độ truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong   chất khí Câu 14: Chất điểm có khối lượng m1 = 50g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với   π phương trình x1 = cos(5πt + )cm. Chất điểm có khối lượng m2 = 100g dao động điều hòa quanh  6 π vị  trí cân bằng của nó với phương trình x2 = 5cos(πt ­  )cm. Tỉ  số cơ năng trong quá trình dao  6 động điều hòa của chất điểm m1 so với chất điểm m2 có giá trị bằng A. 1 B. 2 C. 0,2 D. 0,5 Câu 15: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng  như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi ℓên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang A. chuyển động đi xuống                B. chuyển động đi ℓên C. đứng yên                    D. chạy ngang Câu 16: Trong một thí nghiệm về  giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn cùng phương, cùng  pha A và B cách nhau 8 cm dao động với tần số f = 20 Hz.   Tại một điểm M cách các nguồn sóng  A và B những khoảng lần lượt là 20,5cm và 25cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và  đường trung trực của AB còn hai đường dao động mạnh. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 40cm/s B. 25cm/s C. 35cm/s D. 30cm/s Câu 17: Biên độ của dao động cưỡng bức KHÔNG phụ thuộc A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật B. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 200g và lò xo có độ cứng k dao động điều  hòa với chu kì T = 1s. Lấy π2 = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là: A. 80N/m B. 8N/m C. 0,08N/m D. 0,8N/m Câu 19: Con lắc lò xo dao động với chu kì T = 0,1 π(s). Lúc t = 0, vật  đi qua li độ x = 2cm với   vận tốc          v = ­ 40cm/s. Phương trình dao động của vật là: 3π π A. x = 4cos(20 t + ) (cm) B. x = 2cos(20t –  ) (cm) 4 4 3π π C. x = 2 2 cos(20t +  ) (cm) D. x = 2 2 cos(20t + ) (cm) 4 4                                                Trang 2/5 ­ Mã đề 358
  3. Câu 20: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa  π cùng phương, có phương trình dao động là x1 = 5cos(10t + π )   cm và   x2 = 10cos(10t − )   cm. Năng  3 lượng dao động của vật là A. 75mJ B. 75J C. 37,5J D. 37,5mJ Câu 21: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương  π 13π trình x1 = 3cos(10 t +  )(cm) và x2 = 7cos(10 t +  )(cm). Dao động tổng hợp có phương  6 6 trình là π π A. x = 10cos(10 t ­  )(cm) B. x = 10cos(10 t +  )(cm) 6 6 π 7π C. x =  4cos(10 t +  )(cm) D. x = 10cos(10 t +  )(cm) 6 3 Câu 22: Đối với một vật đang dao động điều hòa , thương số giữa gia tốc và đại lượng nào nêu  sau đây của vật có giá trị không đổi theo thời gian? A. Li độ B. Tần số C. Vận tốc D. Khối lượng Câu 23: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so   sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB). 9 A. IA = 30 IB B. IA =  I B C. IA = 100 IB D. IA = 3 IB 7 Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm:   biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng , đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. động năng B. gia tốc C. vận tốc D. biên độ Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm liên quan đến A. tần số âm B. mức cường độ âm C. cường độ âm D. số các họa âm Câu 26: Khi gắn một quả cầu m 1 vào một lò xo thì con lắc lò xo dao động với chu kì T 1 = 1,6s.  Khi gắn quả  cầu m2 vào lò xo này thì con lắc lò xo dao động với chu kì là T 2 = 2,3s. Nếu gắn  đồng thời cả hai quả cầu trên vào lò xo này thì chu kì của con lắc lò xo có giá trị gần bằng A. 1,4s B. 2s C. 4s D. 2,8s Câu 27: Điều kiện để có giao thoa sóng là hai nguồn phát sóng phải A. cùng tần số và cùng truyền theo một hướng B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. dao động cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. cùng biên độ và cùng truyền theo một hướng Câu 28: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng có độ lớn cực đại B. lực tác dụng đổi chiều C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu D. lực tác dụng bằng không π Câu 29: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = ­ 4sin(10 t ­ )cm. Biên độ và pha ban  6 đầu của dao động là π π 2π 2π A. ­ 4cm; ­  B. 4cm;  C. 4cm;  − D. ­4cm;  − 6 3 3 3 Câu 30:  Khi nói về  sự  phản xạ  của sóng cơ  trên vật cản cố  định, phát biểu nào sau đây là   ĐÚNG? A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ                                                Trang 3/5 ­ Mã đề 358
  4. C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới Câu 31: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 15cm.  Biên độ dao động của vật  là A. 3,75cm B. 15cm C. 7,5cm D. 5cm Câu 32: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng      B. nửa bước sóng      C. một bước sóng                D.  hai lần bước  sóng Câu 33: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng   phương trình u = Acos t. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở  đó các phần tử  nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần bước sóng B. một số nguyên lần nửa bước sóng C. một số lẻ lần bước sóng D. một số lẻ lần nửa bước sóng π Câu 34: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10 t +  )cm. Gốc thời gian(lúc  6 t = 0) được chọn vào lúc A. chất điểm có li độ x = 2cm theo chiều âm B. chất điểm qua vị trí có li độ x = ­ 2 3 cm theo chiều dương C. chất điểm qua vị trí có li độ x = 2 3 cm theo chiều âm D. chất điểm có li độ x = 2 3 cm theo chiều dương Câu 35: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Sóng ngang: A. truyền được trong chất rắn và trên mặt thoáng chất lỏng B. chỉ truyền được trong chất rắn C. chỉ truyền truyền được trong chất lỏng D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí Câu 36: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường của con lắc đơn, ta KHÔNG CẦN  dùng đến  dụng cụ nào nêu dưới đây ? A. Vật nặng có kích thước nhỏ B. Giá đỡ và dây treo C. Cân chính xác D. Đồng hồ và thước đo độ dài tới milimét Câu 37:  Một con lắc đơn có chiều dài 1m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 =10 m/s2.  Kích thích cho con lắc dao động với biên độ  góc nhỏ  hơn 100.  Thời gian để  con lắc thực hiện  được 20 dao động toàn phần là A. 40s B. 10s C. 20s D. 80s Câu 38: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng hai nguồn dao   động có cùng tần số  và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai  nguồn dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước có giá trị là A. 4mm B. 2mm C. 1 mm D. 8 mm Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự  do là g. Ở vị trí cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn  l 0 . Chu kì dao động của con lắc được xác định  theo công thức: 1 l0 l0 g 1 g A. T = B. T =  2 C. T =  2 D. T = 2 g g l0 2 l0 Câu 40: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhô lên 16 lần trong 30 giây  và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 2,25 m/s B. 12m/s C. 3m/s D. 4,5m/s ­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/5 ­ Mã đề 358
  5. Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     21.     22.     23.     24.     25.     26.     27.     28.     29.     30.     31.     32.     33.     34.     35.     36.     37.     38.     39.     40.                                                    Trang 5/5 ­ Mã đề 358
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2