Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 487
lượt xem 1
download
Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 487 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 487
- TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 BAN TỰ NHIÊN Năm học 2016 – 2017 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: Vật lý (lần 3) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 487 Câu 1: Dòng điện xoay chiều được hiểu là A. dòng điện có cường độ không đổi và chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian B. dòng điện có cường độ biến thiên liên tục theo thời gian C. dòng điện trong một mạch kín và luôn xoay theo một chiều nào đó D. dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch 0, 4 mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) và tụ điện có điện π dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại này có giá trị bằng A. 250V B. 100V C. 160V D. 150V Câu 3: Đặt điện áp u = U0cos( t + u) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng 2π điện trong mạch là i = I0cos( t + ). Giá trị của u bằng 3 π 3π π π A. − B. C. D. − 3 4 6 2 Câu 4: Dao động điện từ trong mạch LC được tạo thành do hiện tượng A. cộng hưởng điện B. tỏa nhiệt JunLenxơ C. truyền sóng điện từ D. tự cảm Câu 5: Đặt điện áp u = Uosin t (Uo không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau B. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời hai đầu điện trở R C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất Câu 6: Mạch thu sóng của một máy thu thanh đơn giản gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh để tụ điện có điện dung C 1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 = 16m. Điều chỉnh để tụ có điện dung C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 2 = 12m. Điều chỉnh để tụ có điện dung C = C1 + 3C2 thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng λ gần bằng A. 22m B. 22,2m C. 31,4m D. 26,2m Câu 7: Mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91m thì phải A. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF B. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF C. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF D. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF Câu 8: Biến điệu sóng điện từ là A. làm cho biên độ sóng tăng lên B. “trộn” sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần C. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ Trang 1/6 Mã đề thi 487
- D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần Câu 9: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện 10−3 trở thuần R1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F. Đoạn mạch MB gồm 4π điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch A,B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM 7π π và MB lần lượt là uAM = 50 2 cos(100 t ) (V) và uMB = 150cos(100 t + ) (V). Hệ số công 12 12 suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,68 B. 0,95 C. 0,86 D. 0,84 Câu 10: Gọi i, u, Io, Uo lần lượt là các giá trị tức thời và giá trị cực đại của cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện. Giữa các đại lượng nói trên có hệ thức sau: 2 2 2 2 �u � �i � �u � �i � u i A. � �+ � �= 1 B. � �+ � �= 2 C. iu = IoUo D. + = 1 �U o � �I o � �U o � �I o � U o Io Câu 11: Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp π giữa hai đầu đoạn mạch là u = Uocos( t + )(V) thì cường độ dòng điện trong mạch là 6 π i = Iocos( t + ) (A). Mạch điện gồm có 2 A. R và C, với R ZC C. R và L, với R ZL Câu 12: Một đoạn mạch điện xoay chiều điện trở thuần R = 100 3 , cuộn dây thuần cảm có 1 50 độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp nhau . Đặt vào giữa hai π π π đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos( 100t ) (V). Biểu thức điện áp giữa 4 hai đầu cuộn dây là π 5π A. uL = 220 2 cos( 100t + ) (V) B. uL = 110 2 cos( 100t + ) (V) 12 12 5π π C. uL = 110 2 cos( 100t + ) (V) D. uL = 110 2 cos( 100t + ) (V) 6 12 Câu 13: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục (∆) nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay (∆). Từ thông cực 11 2 đại qua diện tích khung dây bằng (Wb). Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây 6π 11 6 và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là (Wb) và 12π 110 2 V. Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 60 Hz B. 120 Hz C. 100 Hz D. 50 Hz Câu 14: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = 2.106 (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 4,5.106 (H). Chu kì dao động điện từ của mạch có giá trị gần bằng A. 9,425.105 (s) B. 1,885.105 (s) C. 2,09.106 (s) D. 5,4.104 (s) Câu 15: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng không dùng giá trị hiệu dụng là A. điện áp B. cường độ dòng điện C. suất điện động D. công suất Trang 2/6 Mã đề thi 487
- Câu 16: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch π π A. sớm pha so với cường độ dòng điện B. trễ pha so với cường độ dòng điện 2 4 π π C. trễ pha so với cường độ dòng điện D. sớm pha so với cường độ dòng điện 2 4 2.10−4 Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều RC có C = (F), R = 50 . Đặt vào hai đầu mạch 3π một π điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos(100πt + ) (A). Biểu thức 6 điện áp hai đầu đoạn mạch là π π A. u = 100cos(100πt + ) (V) B. u = 100cos(100πt ) (V) 2 6 π π C. u = 100cos(100πt + ) (V) D. u = 100 2 cos(100πt ) (V) 6 6 Câu 18: Phát biểu nào sau đây SAI? A. Tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện từ trường B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là đường thẳng C. Điện trường và từ trường là hai thành phần của một trường thống nhất là điện từ trường D. Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy 1 Câu 19: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với L = π (H). Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là A. UL = 50 3 V B. UL = 50 6 V C. UL = 100 6 V D. UL = 100 2 V Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 0 1 10 −3 Ω, cuộn cảm thuần có L = (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm π 2π π thuần là uL= 200 2 cos(100πt + ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 3 5π 5π A. u = 400 2 cos(100πt + ) (V) B. u = 400cos(100πt ) (V) 12 12 2π π C. u = 400cos(100πt ) (V) D. u = 400 2 cos(100πt ) (V) 3 6 Câu 21: Đăt điên ap xoay chiêu vao hai đâu đoan mach gôm điên tr ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ở thuân 40 ̀ ̀ ̣ ̣ va tu điên măc nôi ́ ́ π ́ ̣ ́ ưa hai đâu đoan mach lêch pha tiêp. Biêt điên ap gi ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣ so vơi c ́ ương đô dong điên trong đoan mach. ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ 3 ́ ̉ ̣ ̣ có giá trị băng Dung khang cua tu điên ̀ 40 A. 20 B. 40 C. 40Ω D. 3 π Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có u = U0 cos(100 t + ) (V) vào hai đầu một cuộn dây thuần 6 cảm thì cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Thời điểm gần nhất sau thời điểm ban I0 đầu t = 0 để cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng là 2 Trang 3/6 Mã đề thi 487
- 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 150 25 200 75 Câu 23: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. từ trường quay B. hiện tượng quang điện C. hiện tượng tự cảm D. hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh điện áp π u = 220 2 cos( t ) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là 2 π i = 2 2 cos( t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là 4 A. 220W B. 440 2 W C. 220 2 W D. 440W Câu 25: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 10 .106 s B. 2,5 .106 s C. 106 s D. 5 .106 s Câu 26: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là C C C 2C I0 = U 0 I0 = U 0 U 0 = I0 U0 = I0 A. 2L B. L C. L D. L π Câu 27: Đặt điện áp u = U0cos( t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc 2 nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos( t 2π ) (A). Biết U0, I0 và không đổi. Hệ thức đúng là 3 A. L = 3 R B. L = 3R C. R = 3 L D. R = 3 L Câu 28: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu π π thức u = 100 cos(100πt + ) (V) và i = cos(100πt + ) (A). Giá trị của r bằng 2 3 A. r = 25,6 Ω B. r = 20,6 Ω C. r = 36,6 Ω D. r = 15,7 Ω Câu 29: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần? A. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm Câu 30: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Khi đó vectơ cảm ứng từ có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam C. độ lớn bằng không D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc Câu 31: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang nên chỉ truyền được trong chất rắn Trang 4/6 Mã đề thi 487
- B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ C. Sóng điện từ truyền được trong chân không D. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm 1 10 –3 Câu 32: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 20 3 Ω, L = (H), C = (F). Đặt vào hai 10π 3π đầu mạch điện một điện áp u = 200 2 cos(100πt )(V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là π π A. i = 5 2 cos(100πt ) (A) B. i = 5 2 cos(100πt + ) (A) 6 6 π π C. i = 2,5 2 cos(100πt + ) (A) D. i =2,5 2 cos(100πt ) (A) 3 3 Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 H.Trong mạch đang có dao động điện từ với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. 131,45mA B. 65,73mA C. 92,95mA D. 212,54mA Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm (theo thứ tự) : cuộn dây thuần cảm có 1 10−4 L = H, biến trở R và tụ điện có C = F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp ổn định π 4π π u = U0cos(100 π t) (V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch LR ( u RL ) lệch pha so với điện áp hai 2 đầu đoạn RC ( u RC ) thì phải điều chỉnh biến trở để R có giá trị là A. 100 Ω B. 100 2 Ω C. 200 2 Ω D. 200 Ω Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều. Biết rằng ZL = 2ZC = 2R. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? π A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc 4 B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn và cường độ dòng điện trong mạch cùng pha nhau C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc π 6 D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc π 4 Câu 36: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4mH và tụ điện có điện dung 9nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, điện áp cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5V. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng A. 12 mA B. 3 mA C. 9 mA D. 6mA ur ur Câu 37: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ E và véctơ B luôn luôn: A. biến thiên cùng pha nhau B. biến thiên ngược pha nhau C. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian Trang 5/6 Mã đề thi 487
- π 2.10−4 Câu 38: Đặt điện áp u = U0cos(100πt – ) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 3 π (F) . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là π π A. i = 4 2 cos(100πt+ ) (A) B. i = 4 2 cos(100πt+ ) (A) 6 2 π π C. i = 5cos(100πt + ) (A) D. i = 5cos(100πt ) (A) 6 2 Câu 39: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở. L,C, ω không đổi. Thay đổi R đến giá trị R = R0 thì công suất trên biến trở đạt giá trị cực đại. Khi đó A. R0 = Z L − Z C B. R0 = Z L + Z C C. R0 = ( Z L + ZC )2 D. R0 = Z L .Z C Câu 40: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều. 2π uAB = 40 6 cos(100 t+ )(V) 3 Biết UAN = 40 3 V , UNB = 80V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm và giữa hai đầu điện trở R có giá trị: A. UR =UL = 40V B. UL = 40 2 V; UR = 40V C. UL = 40V; UR = 40 2 V D. UL = UR = 40 2 V HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 487
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 216
3 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Tin học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
3 p | 77 | 3
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
2 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 158
3 p | 56 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 253
3 p | 77 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 134
4 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Tin học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 2
3 p | 80 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
4 p | 44 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 246
3 p | 41 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 2
3 p | 47 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 174
3 p | 81 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 129
2 p | 51 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 281
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 210
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 2
3 p | 64 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 153
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
5 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn