intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 142

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 142 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 142

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017               (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn: GIẢI TÍCH 12        Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề);  (20 câu trắc nghiệm) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                               Họ và tên: ......................................................Lớp: .........   Mã đề:  142 (Đề gồm 04  trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng.             01.     06.     11.     16.     02.     07.     12.     17.     03.     08.     13.     18.     04.     09.     14.     19.     05.     10.     15.     20.     π 6 Câu 1: Tính tích phân  A = sin 4xdx. 0 1 3 π A.  A = . B.  A = 4. C.  A = . D.  A = . 4 8 8 5 1 Câu 2: Tìm giá trị của  a  để  dx = ln a. 1 2 x − 1 A.  a = 8. B.  a = 2. C.  a = 9. D.  a = 3. 1 4 x + 11 Câu 3: Tính tích phân  I = dx. 0 x 2 + 5 x + 6 3 9 3 A.  I = 2ln . B.  I = ln . C.  I = 2ln 3 + ln 2. D.  I = 4ln . 2 2 2 3 3 + ln x a 1 27 Câu 4: Biết  d x = + ln 2 .  Với  a, b   và  a    tối giản, tìm  1 ( x + 1) 2 b b b b khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 142
  2. 1 A.  4a + b = 13. B.  a + 4b = 20. C.  a + 2b = 11. D.  a − b = 1. 2 ( x − 1) 4 3 Câu 5: Tính tích phân  B = 4 dx. 1 x 35 75 −π A.  B = ln 4 − . B.  B = ln 4 − . C.  B = . D.  B = 2ln 4 − 1. 23 64 2 Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = sin 4 x − cos x. 1 A.  f ( x ) dx = cos 2 x − sin x + C. B.  f ( x ) dx = − cos 4 x + sin x + C. 4 1 1 C.  f ( x ) dx = − cos 4 x − sin x + C. D.  f ( x ) dx = cos 4 x − sin x + C. 4 4 x3 Câu 7: Cho  I = dx.  Đặt  t = x 2 + 1 thì khẳng định nào sau đây  x +1 2 đúng? 1 A.  I = t t − t + C. B.  I = 1 t t − t + C. 2 3 t −1 1 C.  I = + C. D.  I = t t + t + C. 2 t 3 x2 Câu 8: Tìm nguyên hàm  dx. 1 − x2 1 x +1 1 x +1 A.  ln + x + C. B. − ln − x + C. 2 x −1   2 x − 1 C. ln x + 1 − x + C. D.  1 ln x + 1 − x + C.   x −1 2 x −1 dx Câu 9: Tìm nguyên hàm  . ( 1 + x ) ( x − 2) 1 x−2 x−2 1 x−2 1 x +1 A.  ln + C. B.  ln + C. C.  ln + C. D.  ln + C. 2 1+ x 1+ x 3 1+ x 3 x−2 Câu   10:  Cho   hình   phẳng   giới   hạn   bởi   đồ   thị   của   các   hàm   số  y = x 2 − 2; y = 7 x − 2  và hai đường thẳng  x = 0, x = 8.  Gọi S là diện tích  của hình phẳng đã cho. Khẳng định nào sau đây đúng ? 8 8 A.  S = x − 7 x − 4 dx. 2 B.  S = x 2 + 7 x dx. 0 0                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 142
  3. 8 8 C.  S = (x 2 − 7 x ) dx . D.  S = x 2 − 7 x dx. 0 0 Câu 11: Cho hình phẳng  ( H )  giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = ln x,   trục hoành và  đường thẳng    x = e.  Tính thể tích V( H )  của khối tròn  xoay tạo thành khi quay hình  ( H )  quanh trục hoành. A. V( H ) = π ( 2 − e ) . B. V( H ) = e − 2. C. V( H ) = π ( e + 2 ) . D. V( H ) = π e − 2π . 5 2 1 1 a a Câu 12: Biết  d x = ln .  Với  a, b, c   và  tối giản, tính  1 x ( x + 1) 5 c b  b giá trị của  a − 2b + 3c. A.  a − 2b + 3c = 13. B.  a − 2b + 3c = 10. C.  a − 2b + 3c = 11. D.  a − 2b + 3c = 12. Câu   13:  Cho   hình   phẳng   ( H )   giới   hạn   bởi   đồ   thị   các   hàm   số  −π π , x = .   Tính thể  tích  V( H )   y = tan 3 x,  y = 0   và hai đường thẳng   x = 4 4 của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  ( H )  quanh trục hoành. A. V = π �26 + π � . B. V = π �26 − π � .   ( H ) � � ( H) � � �15 2 � �15 2 � �26 π � 26 π C. V( H ) = 2 � − � . D. V( H ) = − . �15 2 �   15 2 16 1 Câu 14: Tính tích phân  I = dx. 0 x+9 − x A.  I = 12. B.  I = 18. C.  I = 24. D.  I = 6. 3 Câu 15: Tính tích phân  C = ln ( x 2 − x ) dx. 2 A.  C = 3ln 3 − 2. B.  C = ln 26 − 2. C.  C = ln 29 − 2. D.  C = 3ln 2. xdx Câu 16:  Cho   I = .   Đặt   t = x 2 + 1   thì khẳng định nào sau  1− x +12 đây đúng? t2 A.  I = 1− t dt. B.  I = (t 2 − 3t + 2 ) dt.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 142
  4. t C.  I = ( 2t 2 − 6t + 4 ) dt. D.  I = 1− t dt. Câu   17:  Cho   hình   phẳng   ( H )   giới   hạn   bởi   đồ   thị   hàm   số   y = − x 2 + 4 x − 3   và các tiếp tuyến của nó tại các điểm   A ( 0; −3)    và  B ( 3;0 ) .  Tính diện tích  S( H )  của hình phẳng  ( H )  đã cho. 8 9 A.  S( H ) = . C.  S( H ) = 2. B.  S( H ) = . D.  S( H ) = 3. 3 4 Câu 18: Tìm nguyên hàm  F ( x )  của hàm số  f ( x ) = x 2 + 4 x − 3. x3 A.  F ( x ) = + 2 x 2 − 3x + C. B.  F ( x ) = 2 x + 4 + C. 3 x3 x 2 C.  F ( x ) = 2 x + 2 x − 3x + C. 3 2 D.  F ( x ) = + − 3x + C. 3 2 Câu   19:  Cho   hình   phẳng   ( H )   giới   hạn   bởi   đồ   thị   các   hàm   số  y = x − 1,  y = x 2 − 3x + 2   và đường thẳng  x = 0.  Tính diện tích  S( H )  của  hình phẳng  ( H )  đã cho. 8 5 5 7 A.  S( H ) = . B.  S( H ) = . C.  S( H ) = . D.  S( H ) = . 3 2 3 3 Câu   20:  Cho   hình   phẳng   ( H )   giới   hạn   bởi   đồ   thị   hàm   số  y = 2 x 2 − 4 x − 6,   trục hoành và hai  đường  thẳng    x = −2,  x = 4.   Tính  diện tích  S( H )  của hình phẳng  ( H )  đã cho. 92 92 A.  S( H ) = 33. B.  S( H ) = 34. C.  S( H ) = . D.  S( H ) = . 3 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 142
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0