intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 476

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 476 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 476

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 BAN CƠ BẢN Năm học 2016 – 2017      (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: VẬT LÍ (lần 4­HKII) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  Mã đề: 476 Câu 1: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng O  là A. 47,7.10–11 m. B. 21,2.10–11 m. C. 84,8.10–11 m. D. 132,5.10–11 m. Câu 2:  Biết khối lượng của hạt nhân   U   là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và  238 92 nơtrôn là mP  = 1.007276; mn  = 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c2. Năng lượng liên kết của  Urani  U là 238 92 A. 1400,476MeV. B. 1740,041MeV. C. 1800,742 MeV. D. 1874MeV. Câu 3: Bút laze mà ta thường dùng trong đầu đọc đĩa CD, trong các thí nghiệm quang   học ở trường phổ thông là thuộc laze A. lỏng. B. rắn. C. khí. D. bán dẫn. Câu 4: Hiện tượng quang điện là A.  hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề  mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp  chiếu vào nó. B. hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề  mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm   điện. C. hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có dòng điện chạy qua. D. hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim lo ại b ị nung đến   nhiệt độ cao. Câu 5: Trong các hạt nhân:  24 He ,  37 Li ,  2656 Fe  và  92235 U , hạt nhân có năng lượng liên kết riêng  lớn nhất là A.  92235 U . B.  37 Li . C.  24 He . D.  2656 Fe . Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của   nguyên tử? A. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng, nguyên tử  bức xạ  hoặc hấp thụ  phôtôn có năng  lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó. B. Nguyên tử  phát xạ phôtôn thì chuyển từ  trạng thái dừng có năng lượng thấp sang   trạng thái dừng có năng lượng cao. C. Nguyên tử  hấp thụ  phôtôn thì chuyển từ  trạng thái dừng có năng lượng cao sang   trạng thái dừng có năng lượng thấp. D. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hoặc hấp thụ phôtôn. Câu 7: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Bóng đèn pin. B. Bóng đèn ống. C. Hồ quang điện. D. Tia lửa điện. Câu 8: Trạng thái dừng của một nguyên tử là A. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử có thể tồn tại. B. trạng thái đứng yên của một nguyên tử.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề 476
  2. C. trạng thái trong đó mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt   nhân. D. trạng thái chuyển động đều của một nguyên tử. Câu 9: Phóng xạ nào không có sự thay đổi về cấu tạo hạt nhân? A. Phóng xạ β+. B. Phóng xạ γ. C. Phóng xạ α. D. Phóng xạ β– . Câu 10: Khi êlectron  ở  quỹ  đạo dừng thứ  n thì năng lượng của nguyên tử  hiđrô được   13,6 xác định bởi công thức  E n (eV)  (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử  n2 hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn  có bước sóng  1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 1 thì  nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng  2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng  1 và  2 là A. 864 λ2 = 125λ1 . B.  5λ2 = 24λ1 . C. 125λ2 = 864λ1 . D.  24λ2 = 5λ1 . Câu 11:  Chất phóng xạ   2411 Na có chu kì bán rã 15 giờ. So với khối lượng Na ban đầu,  khối lượng chất này bị phân rã trong vòng 5 giờ đầu tiên là A. 20,63%. B. 79,4% C. 96,875%. D. 87,5%. Câu 12: Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì A. năng lượng liên kết lớn. B. năng lượng liên kết nhỏ. C. càng dễ phá vỡ. D. càng bền vững. Câu 13: Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L và M về quỹ đạo K trong quang phổ hiđrô có   bước sóng  21 và  31. Từ hai bước sóng đó người ta tính được bước sóng của bức xạ khi   êlectron chuyển từ quỹ đạo M về L là . A.  B.  C.  D.  21 31 32 . 32 31 21 . 32 21 31 . 32 21 . 31 . 21 31 2 2 Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai  khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Năng lượng của của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng   đỏ. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. Câu 15:  Cho phản  ứng hạt nhân:   2311 Na + 11 H 24 He + 1020 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân  11 Na ;  10 Ne ;  2 He ;  1 H  lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5   23 20 4 1 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng A. tỏa ra là 3,4524MeV. B. thu vào là 2,4219MeV. C. thu vào là 3,4524MeV. D. tỏa ra là 2,4219MeV. Câu 16: Các  mức  năng  lượng  của  nguyên  tử  hiđrô được xác  định  theo  công  thức   −13, 6eV En =   . Bước sóng của bức xạ  điện từ  phát ra khi êlectron nhảy từ  quỹ  đạo M  n2 xuống quỹ đạo L  là A. 0,625 m. B. 0,657 m. C. 0,765 m. D. 0,565 m.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề 476
  3. Câu 17: Hạt nhân  2760 Co có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u  và khối lượng của nơtrôn là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân  2760Co  là A. 27,8u. B. 0,5191u. C. 27,7539u. D. 0,5652u. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện bên trong là hiện tượng A. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại bị chiếu sáng. B. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. D. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion. Câu 19: Một hạt có khối lượng nghỉ m 0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối   lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng   trong chân không) là A. 0,25mo. B. 1,75mo. C. 0,36mo. D. 1,25mo. Câu 20: Chất Iốt phóng xạ  131 53 I  dùng trong y tế có chu kì bán rã  là 8 ngày đêm. Nếu ban   đầu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ khối lượng chất phóng xạ  131 53 I còn lại là A. 1,5625g. B. 50g. C. 0,390625g. D. 0,78125g. Câu 21: Phản ứng hạt nhân thực chất là A. quá trình giảm dần độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ. B. mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân. C. quá trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân. D. sự tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân. Câu 22:  Một đồng vị  phóng xạ  có chu kì bán rã là T. Sau 3 giờ  phóng xạ  (kể  từ  thời  điểm ban đầu),  số hạt nhân của đồng vị phóng xạ bị phân rã là 75%. Chu kì bán rã của   đồng vị phóng xạ đó bằng A. 2 giờ. B. 1,25 giờ. C. 7,23 giờ. D. 1,5 giờ. Câu 23:  Nguyên tử  hiđtô  ở  trạng thái cơ  bản có mức năng lượng bằng –13,6 eV. Để  chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ  một phôtôn có năng lượng là A. 10,2 eV. B. 17eV. C. –10,2eV. D. 4eV. Câu 24: Trong phóng xạ   thì hạt nhân con A. tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B.  lùi   1   ô   trong   bảng   phân   loại   tuần  hoàn. C. lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D.  tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần  hoàn. Câu 25: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng   = 0,45µm chiếu vào bề mặt  của một kim loại. Công thoát của kim loại làm catod là A = 2,25eV. Vận tốc cực đại  của các êlectron quang điện bị bật ra khỏi bề mặt của kim loại có giá trị là A. 42,1.105m/s. B. 0,421.105m/s. C. 4,21.105m/s. D. 421.105m/s. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là A. sự phát quang của các chất. B. hiện tượng tán sắc ánh sáng.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề 476
  4. C. hiện tượng quang điện. D. tính đâm xuyên. Câu   27:  H ạ t   nhân   80202 Hg   có   kh ố i   l ượ ng   201,956662u; kh ố i   l ượ ng   c ủ a   prôtôn   và  n ơtrôn là m P=1.0073u; m n  = 1,0087u;  1uc 2 = 931,5MeV . Năng l ượ ng liên k ế t riêng c ủa  đ ồ ng v ị   80202 Hg  có giá tr ị  g ần  b ằ ng A. 9,3 MeV/nuclôn. B. 4,8 MeV/nuclôn. C. 7,79 MeV/nuclôn. D. 7,52 MeV/nuclôn. Câu 28: Trong dãy phân rã phóng xạ  234 90 X 82Y có bao nhiêu hạt α và  β được phát ra? 206 − A. 6α và  7 β − . B. 7α và 4 β − . C. 7α và 6 β − . D. 7α và 5 β − . Câu 29: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi kim loại đó. B. công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi kim loại đó. C. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó còn có thể gây ra được hiện   tượng quang điện. D. bước sóng ngắn nhất của bức xạ  chiếu vào kim loại đó còn có thể  gây ra được  hiện tượng quang điện. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang? A. Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f, sẽ phát ra ánh sáng có tần số  f’ 
  5. Câu 37: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang   điện trong? A. chất bán dẫn. B. bạch kim. C. điện môi. D. kim loại. Câu 38: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.10 14 Hz. Khi  dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để  kích thích thì chất này   không thể  phát  quang ? A. 0,45 m. B. 0,42 m. C. 0,55 m. D. 0,38 m. Câu 39: So với hạt nhân  C , hạt nhân   12 6 27 13 Al có nhiều hơn A. 15 nơtrôn và 7 prôtôn. B. 8 nơtrôn và 7 prôtôn. C. 7 nơtrôn và 15 prôtôn. D. 7 nơtrôn và 8 prôtôn. Câu 40: Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu tăng dần khi xuyên qua không   khí là A.  ,  ,  . B.  ,  ,  . C.  ,  ,  . D.  ,  ,  . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề 476
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2