intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 11 BAN CƠ BẢN Năm học 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: VẬT LÝ (lần 4) Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: ......................................................................Lớp: .........        Mã đề: 209 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     Câu 1: Một thấu kính phân kì có độ tụ 2dp. Đặt vật phẳng nhỏ AB  vuông góc với trục chính  (A nằm trên trục chính) cách thấu kính 50cm, cho ảnh ảo cách kính A. 35cm B. 30cm C. 20cm D. 25cm Câu 2: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. gương cầu. B. cáp dẫn sáng trong nội soi. C. gương phẵng. D. thấu kính. Câu 3: Một tia sáng chiếu từ không khí vào thuỷ tinh có chiết suất  2 . Góc khúc xạ bằng 30o.  Góc tới có giá trị là A. 30o B. 45o C. 42o D. 60o Câu 4: Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ  là 80. Khi góc tới là 600 thì góc khúc xạ gần bằng A. 47,250. B. 58,670. C. 50,390 .      D. 51,330. Câu 5: Kết luận nào sau đây sai ? Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết suất lớn n1 sang môi  trường chiết suất n2 nhỏ hơn thì: n2 A. Góc giới hạn xác định bởi công thức:  sin igh = n1 B. Khi góc tới i = igh thì tia khúc xạ đi sát mặt phân cách. C. Khi tăng góc tới thì tia phản xạ yếu dần còn tia khúc xạ sáng dần lên. D. Khi góc tới i ˃ igh thì không còn tia khúc xạ. Câu 6: Chọn kết luận đúng : A. Mỗi một thấu kính chỉ có một trục phụ. B. Với thấu kính phân kì, tiêu điểm vật ở trước thấu kính, tiêu điểm ảnh ở sau thấu kính. C. Với thấu kính hội tụ, tiêu điểm vật ở sau thấu kính, tiêu điểm ảnh ở trước thấu kính.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề 209
  2. D. Với thấu kính phân kì, tiêu điểm vật ở sau thấu kính, tiêu điểm ảnh ở trước thấu kính. Câu 7: Chiết suất  tuyệt đối của nước là: A. n = 1,5 B. n =  2 C. n = 1,333 D. n =  3 Câu 8: Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc  xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức 1 1 A. tani = n B. sini =  C. sini = n D. tani =  n n 4 Câu 9: Khi tia sáng truyền từ nước ( n =  ) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần  3 là A. 48,59o B. 41,59o C. 38,62o D. 62,44o Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Mắt viễn khi quan sát vật ở vô cực không phải điều tiết. B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cực không phải điều tiết. C. Mắt cận khi không điều tiết sẽ nhìn rõ vật ở vô cực. D. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cực phải điều tiết tối đa. Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. Câu 12: Công thức nào sau đây sai? A.  n21 = n2 B.  n12 = v2 n= v D.  n12 = 1 n1 v1 C.  c n21 Câu 13: Gọi  (1) Mắt bình thường ; (2) Mắt cận ; (3) Mắt viễn. Mắt nào có fmax ˃ OV ? A. (2) B. không loại nào. C. (1) D. (3) Câu 14: Không thể xảy ra phản xạ toàn phần nếu ánh sáng được chiếu từ: A. Nước vào kim cương. B. Nước vào chân không. C. Thủy tinh ra không khí. D. Thủy tinh vào nước. Câu 15: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính phân   kì. Tiêu cự của thấu kính có độ lớn  10cm. Khi AB ở vị trí cách thấu kính 10cm thì ành A’B’ là : A. ở vô cực B. thật và k = ­ ½ C. ảo và k = ½ D. ảo và k = ¼ Câu 16: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i = 6 0 thì  góc khúc xạ r là A. 90. B. 30. C. 70. D. 40. Câu 17: Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt 20cm. Muốn nhìn rõ vật   gần nhất cách mắt 25cm thì phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu? A. 1dp B. 0,1dp C. ­1dp D. – 0,1dp Câu 18: Một mắt bị tật viễn thị chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt gần nhất 30cm. Nếu đeo  sát mắt một kính có độ tụ D = 2đp thì có thể thấy rõ các vật cách mắt gần nhất là A. 20cm B. 18,75cm C. 15cm D. 25cm Câu 19: Hai môi trường trong suốt A và B có mặt phân cách phẳng. Vận tốc truyền ánh sáng  trong môi trường A là 2.108m/s còn trong môi trường B là 2,25.108m/s. Góc giới hạn phản xạ  toàn phần khi ánh sáng truyền từ môi trường A sang môi trường B bằng                                                Trang 2/3 ­ Mã đề 209
  3. A. 41,6o B. 62,7o C. 53,1o D. 27,3o Câu 20: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực không   điều tiết, người này đeo kính sát mắt một thấu kính có độ tụ: A. ­ 2,5dp B. 2,5dp C. 0,4dp D. ­ 0,4dp ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0