intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra bài số 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra bài số 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra bài số 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Vật lí 12 bài số 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... S ố báo danh : ................... Câu 1. Độ to chỉ là một khái niệm nói về đặc trưng A. cho độ to của âm.  B. sinh lý của âm.  C. cho cao độ của âm.  D. vật lý của âm.  Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là  dao động điều hòa tại một nơi có   gia tốc rơi tự do g với biên độ góc . Khi vật đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc   thì:  A.  B.  C.  D.  Câu 3.  Con lăc lò xo m =250g, k = 100N/m, con lắc chịu tác dung của ngoại lực  cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số  góc thì biên độ  cưỡng bức thay  đổi. Khi tần số góc lần lượt là 10rad/s và 15rad/s thì biên độ lần lượt là A 1 và A2. So  sánh A1 và A2  A. A1 = A2.  B. A1 = 1,5A2.  C. A1A2.  Câu 4. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số f 0, người ta tác dụng  vào con lắc một ngoại lực biến thiên điều hòa có biên độ  không đổi nhưng có tần  số f có thể thay đổi. Biên độ dao động cưỡng bức của con lắc A. tỉ lệ nghịch với biên độ của ngoại lực cưỡng bức.  B. càng lớn khi  càng nhỏ.  C. nhỏ nhất khi f = f0.  D. phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực.  Câu 5. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi  A. Trễ pha  /2 so với vận tốc.  B. ngược pha với vận tốc.  C. sớm pha  /2 so với vận tốc.  D. cùng pha với vận tốc.  Câu 6. Khi con lắc đơn di chuyển từ vị trí cân bằng về li độ cực đại dương thì kết  luận nào không đúng? A. Li độ góc tăng.  B. tần số góc tăng.  C. Vận tốc giảm.  D. Gia tốc tăng.  Câu 7. Con lắc đơn đếm giây có độ  dài 1 m dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz.   Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn có độ dài 2,25 m sẽ dao động điều hòa với chu kì   là  1/4 ­ Mã đề 020
  2. A. T = 1,5 s B. T = 3 s  C. T = 4,5 s D. T = 2,25 s  Câu 8. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục õ có phương trình: (cm), trong đó x là   toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 314 m/s B. 100m/s C. 331 m/s D. 334m/s Câu 9. Sóng ngang là sóng A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền  sóng B. lan truyền theo phương nằm ngang C. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền  sóng Câu 10. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì  chu kì dao động của vật là A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 4 lần Câu 11.  Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 250 g, độ  cứng của lò xo k = 100 N/m. Tần số dao động của con lắc là (lấy  ) A. 20 Hz B. 6,28 Hz C. 3,18 Hz D. 5 Hz Câu 12. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.  B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.  C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.  D. với tần số bằng tần số dao động riêng.  Câu 13. Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào? A. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.  B. Khi pha cực đại.  C. Khi li độ có độ lớn cực đại.  D. Khi li độ bằng không.  Câu 14. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp,cùng biên độ,   cùng pha những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ  đó tới  các nguồn với k= 0, 1, 2,. . . . có giá trị là A. d2­ d1= k /2 B. d2­ d1= k   C. d2­ d1= (k+1/2)   D. d2­ d1= 2k Câu 15. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l tại nơi   có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào A. m và l.  B. m, l và g C. m và g.  D. l và g.  Câu 16. Công thức tính mức cường độ âm là A. .  B. .  C. .  D. .  Câu 17. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi   2/4 ­ Mã đề 020
  3. chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng.   Phần trăm cơ  năng của con lắc bị mất đi trong ba dao động toàn phần liên tiếp có  giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12%.  B. 6%.  C. 18%.  D. 36%.  Câu 18. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Biết bán kính trái đất là   6400 km và coi nhiệt độ  không đổi. Đưa đồng hồ  đó lên đỉnh núi cao 5km so với   mặt đất thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? A. chậm 67,5s B. nhanh 65,7s C. nhanh 67,5s D. chậm 65,7s Câu 19. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0cos(4 ft)  (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. 2f.  B. 0,5f.  C.  f.  D. 2 f.  Câu 20. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2 πt)cm, chu  kỳ dao động của chất điểm là A. T = 0,5s.  B. T = 1s.  C. T = 1Hz.  D. T = 2s.  Câu 21. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc α0  900. Chọn mốc thế năng ở  vị trí cân bằng. Bỏ qua mọi ma sát. Công thức tính cơ năng nào sau đây là sai? A. W =  B. W =  C. W =  D. W =  Câu 22. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos10πt(cm). Khi  động năng bằng ba lần thế năng thì chất điểm ở vị trí A. x = 0,67cm.  B. x = 2cm.  C. x = 1cm.  D. x = 1,4cm.  Câu 23. Một con lắc đơn có độ  dài  ℓ  ,trong khoảng thời gian   nó thực hiện 3 dao  động. Người ta giảm bớt độ  dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian như  trước nó thực hiện được 5 dao động. chiều dài của con lắc ban đầu là A. ℓ = 9cm.  B. ℓ= 25cm.  C. ℓ = 25m.  D. ℓ = 9m.  Câu 24. Dùng một thước có chia độ  đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai   điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia   nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (1345 0,001) mm B. d=(1345 3) mm  C. d = (1345 2) mm  D. d =(1345 0,0005) mm  Câu 25. Một con lắc đơn có độ dài 30cm được treo vào tầu, chiều dài mỗi thanh ray   12,5m ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, lấy g = 9,8m/s 2. Tàu chạy với vận  tốc nào sau đây thì con lắc đơn dao động mạnh nhất A. 10m/s B. 12m/s C. 40,9 km/h  D. 40,9m/s  Câu 26. Môt vât dao đông tăt dân co cac đai l ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣ ượng giam liên tuc theo th ̉ ̣ ơi gian la ̀ ̀ A. biên đô va tôc đô ̣ ̀ ́ ̣ B. biên đô va gia tôc  ̣ ̀ ́ 3/4 ­ Mã đề 020
  4. C. li đô va tôc đô ̣ ̀ ́ ̣ D. biên đô va năng l ̣ ̀ ượng  Câu 27. Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. biên độ dao động B. cấu tạo của con lắc C. cách kích thích dao động D. pha ban đầu của con lắc Câu 28. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là A.  B.  C.  D.  Câu 29. Một con lắc lò xo được kích thích dao động tự  do với chu kì 2 s. Biết tại   thời điểm t = 0,1 s thì động năng và thế  năng bằng nhau lần thứ  nhất. Lần thứ hai   động năng và thế năng bằng nhau vào thời điểm A. 2,1 s B. 0,6 s C. 1,6 s D. 1,1 s Câu 30. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai   nguồn kết hợp S1  và S2  . Hai nguồn này dao động điều hoà cùng phương thẳng  đứng, cùng pha. Xem biên độ  sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các  điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ  A. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B. Không dao động C. Dao động với biên độ cực đại D. Dao động với biên độ cực tiểu ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2