intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra bài số 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra bài số 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra bài số 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra Vật lí 12 bài số 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... S ố báo danh : ................... Câu 1. Con lắc lò xo gồm 1 vật có khối lượng m = 500 g. Lò xo có độ cứng k. Vật   dao động với tần số 1 Hz. Lấy  . Độ cứng k của lò xo là A. k = 12,5 N/m B. k = 25 N/m C. k = 20 N/m D. k = 50 N/m Câu 2. Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài l khi một đầu dây cố định và đầu   còn lại tự do là A.  B.  C.  D.  Câu 3. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A  và B dao động với tần số  15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B   những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường  trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 48cm/s B. 40cm/s C. 24cm/s D. 20cm/s Câu 4. Phếch­nê và Vê­be đã chứng minh rằng cảm giác về độ to của âm tăng theo A. vận tốc truyền âm.  B. biên độ âm.  C. mức cường độ âm.  D. cường độ âm.  Câu 5. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.  B. luôn ngược pha với sóng tới.  C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.  D. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.  Câu 6. Biết cường độ âm chuẩn là 10 ­12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10  ­5  W/m2 thì mức cường độ âm tại điếm đó là A. 5 B. 7  C. 12  D. 9 Câu 7. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình , pha dao động của chất   điểm tại thời điểm t = 1s là A. ­3(cm).  B. 2(s).  C. 0,5(Hz).  D. 1,5π (rad).  Câu 8. Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định   sai số), người ta dùng bộ  dụng cụ  gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài;  1/4 ­ Mã đề 021
  2. đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực hiện các bước: (a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g (b) Dùng đồng hồ  bấm dây để  đo thời gian của một dao động toàn phần để  tính   được chu kỳ T, lặp lại phép đo 5 lần  (c) Kích thích cho vật dao động nhỏ (d) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật (e) Sử dụng công thức  để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đó (f) Tính giá trị trung bình  và  Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên A. a, b, c, d, e, f  B. a, d, c, b, f, e  C. a, c, b, d, e, f  D. a, c, d, b, f, e Câu 9. Xét một con lắc đơn dao động điều hòa. Kết luận nào sau đây là sai? A. chu kì dao độnglà T =  B. phương trình dao động là s = S0cos().  C. dao động với mọi góc lệch α.  D. phương trình dao động là α = α0cos().  Câu 10. Trên sóng dừng dây AB có chiều dài 22 cm với đầu B tự  do. Tần số  dao   động của sợi dây là f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có A. 6 nút sóngvà 6 bụng sóng B. 5 nút sóngvà 5 bụng sóng C. 5 nút sóngvà 6 bụng sóng D. 6 nút sóngvà 5 bụng sóng Câu 11. Dao động tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10,4 cm trên mặt chất lỏng có biểu  thức: u = acos80 t, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,64 m/s. Số hypebol   mà tại đó chất lỏng dao động mạnh nhất giữa hai điểm S1 và S2 là A. n = 9.  B. n = 26.  C. n = 13.  D. n = 15.  Câu 12. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, toạ  độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là A. x = ­ 5cm.  B. x = 1,5cm.  C. x= + 5cm.  D. x = 0cm.  Câu 13. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có  phương trình li độ   (cm). Biết dao động thứ  nhất có phương trình li độ  (cm). Dao  động thứ hai có phương trình li độ là A. (cm).  B. (cm).  C. (cm).  D. (cm).  Câu 14. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu cố  định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động theo phương   nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. về vị trí cân bằng của viên bi B. theo chiều dương quy ước C. theo chiều chuyển động của viên bi D. theo chiều âm quy ước Câu 15. Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là 2/4 ­ Mã đề 021
  3. A.  B.  C.  D.  Câu 16. Một con lắc đơn dài l = 0,4m,vật nặng có khối lượng m= 200g dao động tại   nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng   sao cho dây treo lệch một góc so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Lúc lực căng   dây treo là 4 N thì vận tốc của vật có giá trị là: A. 2 m/s B. m/s C. m/s D. 5 m/s Câu 17. Chọn phát biểu không đúng.  A. Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz tai người không nghe được gọi là hạ âm.  B. Âm có tần số lớn hơn 20. 000 Hz tai người không nghe được gọi là siêu âm.  C. Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz tai người không nghe được gọi là siêu âm.  D. Âm nghe được có tần số trong miền 16 Hz đến 20. 000 Hz.  Câu 18. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào? A. Khi vận tốc bằng không.  B. Khi vận tốc cực đại.  C. Khi li độ lớn cực đại.  D. Khi li độ cực tiểu.  Câu 19. Âm sắc có liên quan mật thiết với  A. độ cao của âm.  B. tần số của âm.  C. biên độ của âm.  D. đồ thị dao động âm.  Câu 20. Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực  đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ? A. Bằng hai lần bước sóng.  B. Bằng một phần tư bước sóng.  C. Bằng một bước sóng.  D. Bằng một nửa bước sóng.  Câu 21. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?  A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.  B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.  C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.  D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.  Câu 22. Sóng dừng được hình thành bởi A. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó trên cùng một phương B. sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương C. sự giao thoa của hai sóng kết hợp D. sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp Câu 23. Khi treo một vật có khối lượng m = 81 g vào một lò xo thẳng đứng thì tần  dao động điều hoà là 10 Hz. Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m’ = 19 g thì tần   số dao động của hệ là A. 12,4 Hz.  B. 11,1 Hz.  C. 8,1 Hz.  D. 9 Hz.  3/4 ­ Mã đề 021
  4. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?  A. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.  B. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều  hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.  C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều  hoà tác dụng lên hệ ấy.  D. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng  hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.  Câu 25. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi người ta đo được khoảng cách  giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100  Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là A. 25 m/s B. 50 m/s C. 100 m/s D. 75 m/s Câu 26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 200 N/m. Chọn trục tọa   độ trùng phương dao độngcủa vật nặng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ  tại vị  trí cân bằng. Vật dao động với biên độ 4 cm. Tính động năng của quả cầu khi nó đi  ngang qua vị trí x = 2,4 cm.  A. 0,1024 J B. 1,024 J C. 0,2048 J D. 0,0512 J Câu 27.  Phương trình dao động con lắc đơn có dạng: S= 10cos(5t ­  π/2)cm. Khối   lượng con lắc m= 2kg. Tại thời điểm t bằng  chu kì(t= T/6) thì động năng của con  lắc là: A. 0,1875J B. 0,0625J C. 0,375J  D. 0,125J Câu 28. Đặc trưng nào sau đây không phải đặc trưng sinh lý của âm :  A. Độ to.  B. mức cường độ âm.  C. Độ cao.  D.  Âm sắc.  Câu 29. Chọn phát biểu đúng.  A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí B. Sóng âm không thể truyền được trong các vật rắn cứng như đá, thép.  C. Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc lớn hơn trong chân không.  D. Vận tốc truyền âm không phụ thuộc nhiệt độ, môi trường.  Câu 30. Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường theo một đường thẳng,  được mô tả  bởi phương trình: , trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tốc độ  truyền sóng là A. 0,1 m/s B. 0,8 m/s C. 0,2 m/s D. 0,4 m/s ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 021
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2