intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Kiểm tra chất lượng cuối năm học 2008-2009 Môn Tiếng Anh 7 huyện Tiền hải

Chia sẻ: Tran Quyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

99
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề Kiểm tra chất lượng cuối năm học 2008-2009 Môn Tiếng Anh 7 huyện Tiền hải để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Kiểm tra chất lượng cuối năm học 2008-2009 Môn Tiếng Anh 7 huyện Tiền hải

  1. Phòng GD-ĐT Đề Kiểm tra chất lượng cuối năm học 2008-2009 huyện: Tiền hải Môn Tiếng Anh 7- (45 phút) I. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: 1. A. window B. flow C. how D. know 2. A. recycle B. thirsty C. hungry D. finally 3. A. engineer B. geography C. change D. great 4. A. black B. vacation C. apple D. badminton 5. A. tenth B. math C. brother D. theater 6. A. light B. white C. tired D. drink II. Chọn đáp án đúng để hoàn các câu sau: 7. ............................ the weather like in the fall in Vietnam? A. What B. What's C. Which D. Where 8. When it's hot, Nam .......................... swimming. A. go B. to go C. goes D. going 9. I'm going to stay ........................ my uncle. A. to B. for C. at D. with 10. .................... are you going to stay there? - For two weeks. A. How long B. How many C. How much D. How often 11. Is there .....................milk in the glass? A. any B. some C. many D. a 12. The Mekong River is .................... than the Red River. A. long B. longer C. longest D. the longer 13. Many wilds animals and plants are in danger .................... we are destroying the forests. A. because B. and C. or D. but 14. .................. language does he speak? - He speaks English. A. Which B. When C. Where D. How 15. My father needs ..................... glass of coffee. A. a B. an C. some D. any 16. ..................... are you going to travel to Hanoi? - By train. A. What B. How C. When D. Where 17. The weather is .................. the fall in Vietnam. A. hot B. cold C. cool D. warm 18. Lan likes ................... She swims and does aerobics. A. sports B. movies C. music D. homework 19. Ba would like some fruit juice. He's ....................... A. happy B. hungry C. thirsty D. tired 20. I'm ........................ I'd like some biscuits. A. full B. hungry C. thirsty D. well 21. He often .................. to the radio. A. listens B. reads C. plays D. watches 22. There are four .................... in a year: spring, summer, fall and winter. A. days B. weeks C. seasons D. months 23. They are ....................... table tennis. A. swimming B. playing C. skipping D. doing 24. He wants ......................... of cooking oil. A. a box of B. a dozen C. a packet D. a bottle of III. Đọc đoạn văn sau, xác định các câu cho phía dưới là đúng hay sai. (Các câu đúng ghi T, câu sai ghi F) Miss Lien lives in a small house in Hanoi. She teaches English at a school there. She usually has breakfast at seven in the morning and she has lunch at twelve o'clock in the canteen of the school. She teaches them grammar. In the evening, she usually stays at home and listen to music. She sometimes goes to the movies. She always goes to bed at ten o'clock. 25. Miss Lien lives in a big house in Hanoi. 26. Miss Lien teaches English at a school in Hanoi. 27. She usually has breakfast at seven thirty in the morning. 28. She has lunch at home at twelve o'clock.
  2. 29. She teaches English in the morning. 30. She teaches her students dialogues on Mondays, Wednesday. and Friday. 31. She usually stays at home in the evening and goes to bed at nine. 32. Sometimes she goes to the movies theater. IV. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh: 33. What / you / do / free / time? .......................................................................................................................... 34. Laura / from / France . She / speak / French. .......................................................................................................................... 35. Long / watch television / his room / now. .......................................................................................................................... 36. Shanghai / be / big / city / China. .......................................................................................................................... *** The end***
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2