SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br />
TRƯỜNG THPT MỸ LỘC<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề có 4 trang)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I<br />
Năm học 2016 – 2017<br />
<br />
Môn: Lịch sử Lớp: 12<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)<br />
Mã đề kiểm tra 835<br />
<br />
Họ và tên học sinh:............................................Số báo danh:.........................<br />
Câu 1: Hội nghị Ianta được triệu tập với sự tham gia của những nước nào?<br />
A. Anh, Pháp, Mĩ<br />
B. Anh, Pháp, Liên Xô<br />
C. Mĩ, Anh, Liên xô<br />
D. Anh, Mĩ, Trung Quốc<br />
Câu 2: Một trong những nội dung mang tính phức tạp nhất, gây tranh cãi tại Hội nghị Ianta là:<br />
A. thành lập Tổ chức Liên Hợp Quốc<br />
B. thỏa thuận về việc tiêu diệt phát xít<br />
C. phân chia quyền lợi thắng trận giữa các nước lớn<br />
D. thành lập khối đồng minh chống phát xít<br />
Câu 3: Ngày thành lập Liên Hiệp Quốc là:<br />
A. 24/10/1945<br />
B.4/10/1946.<br />
C. 20/11/1945.<br />
D. 27/7/1945.<br />
Câu 4. Cho các phát biểu sau đây về các cơ quan chính của Liên Hợp Quốc:<br />
1. Tổng hội<br />
2. Hội đồng bảo an<br />
3. Hội đồng an ninh<br />
4. Hội đồng văn hóa<br />
5. Hội đồng kinh tế-xã hội<br />
6. Tòa án quốc tế<br />
7. Ban thư kí<br />
8. Hội đồng bộ trưởng<br />
Trong các phát biểu trên đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 6<br />
Câu 5: Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc trở thành thành viên thứ bao nhiêu của tổ chức này?<br />
A. Thứ 7<br />
B. Thứ 149<br />
C. Thứ 150<br />
D. Thứ 192<br />
Câu 6. WTO là tên viết tắt của tổ chức nào?<br />
A. Thương mại thế giới<br />
B. Văn hóa, khoa học, Giáo dục<br />
C. Y tế thế giới<br />
D. Ngân hàng thế giới<br />
Câu 7: Vì sao hội nghị Ianta chỉ có sự tham dự của nguyên thủ ba nước?<br />
A. Vì đây là ba nước trụ cột trong phe đồng minh<br />
B. Vì đây là hội nghị của phe giành chiến thắng<br />
C. Vì đây là ba cường quốc có tiềm lực kinh tế, quân sự<br />
D. Tất cả các ý trên đều đúng<br />
Câu 8: Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện nhiều kế hoạch dài<br />
hạn nhằm thực hiện nhiệm vụ gì?<br />
A. Khôi phục kinh tế hàn gắn vết thương chiến tranh<br />
B. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội<br />
C. Viện trợ về kinh tế, quân sự cho các nước xã hội chủ nghĩa<br />
D. Tất cả các ý trên đều đúng<br />
Câu 9: Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô chấm dứt vào thời gian nào?<br />
A. Năm 1989<br />
B. Năm 1990<br />
C. Năm 1991<br />
D. Năm 1992<br />
Câu 10: Một trong những nguyên nhân chủ quan dẫn đến sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu là:<br />
A. do phải chi viện, giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa<br />
B. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973<br />
C. công cuộc cải tổ đất nước diễn ra chậm chạp, lại phạm phải nhiều sai lầm<br />
D. do Mĩ và các nước đế quốc bao vây cấm vận kinh tế<br />
Câu 11. Năm 1949, ghi dấu ấn vào lịch sử Liên Xô bằng sự kiện nào?<br />
A. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên của trái đất<br />
B. Liên Xô phóng tàu vũ trụ phương Đông đưa nhà du hành Gagarin bay vòng quanh trái đất<br />
C. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử<br />
D.Liên Xô hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm lần thứ nhất<br />
Trang 1/6 – Mã đề thi 835<br />
<br />
Câu 12: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, nước nào ở Đông Bắc Á không bị chủ nghĩa thực dân nô<br />
dịch?<br />
A. Trung Quốc<br />
B. Nhật Bản<br />
C. Hàn Quốc<br />
D.Triều Tiên<br />
Câu 13. Sự kiện nào cho thấy chủ nghĩa xã hội đã trở thành một hệ thống nối liền từ Châu Âu sang Châu Á?<br />
A. Sự thành lập các nhà nước dân chủ nhân dân Đông Âu<br />
B. Sự thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa<br />
C. Sự ra đời của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa<br />
D. Sự ra đời của nước cộng hòa Cu ba<br />
Câu 14: Những nước tham gia thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á tại Băng Cốc (8/1967) là:<br />
A.Việt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia.<br />
B. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Brunây.<br />
C. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Malaixia.<br />
D. Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Indonexia.<br />
Câu 15: Nền kinh tế Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới trong khoảng thời<br />
gian nào?<br />
A. Trong những năm 80 – 90 của thế kỉ XX và những năm đầu của thế kỉ XXI<br />
B. Trong những năm 80 – 90 của thế kỉ XX<br />
C. Những năm đầu của thế kỉ XXI<br />
D. Cuối thế kỉ XX đến nay<br />
Câu 16: Ngày 1 – 10 – 1949, là ngày thành lập nước:<br />
A. Cộng hòa Trung Hoa<br />
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Trung Hoa<br />
C. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa<br />
D. Vương quốc Trung Hoa<br />
Câu 17: Tháng 7 – 1995, Việt Nam gia nhập ASEAN là thành viên thứ bao nhiêu của tổ chức này?<br />
A. Thứ sáu<br />
B. Thứ bảy<br />
C. Thứ tám<br />
D. Thứ chín<br />
Câu 18: Phương án “mao bát tơn” nghĩa là:<br />
A. chia nước Ấn Độ thành hai quốc gia trên cơ sở chính trị<br />
B. chia nước Ấn Độ thành hai quốc gia trên cơ sở văn hóa<br />
C. chia nước Ấn Độ thành hai quốc gia trên cơ sở xã hội<br />
D. chia nước Ấn Độ thành hai quốc gia trên cơ sở tôn giáo.<br />
Câu 19. Nguyên nhân khách quan nào đã giúp kinh tế các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai<br />
phục hồi?<br />
A. Được đền bù chiến phí từ các nước bại trận<br />
B. Tinh thần lao động tự lực của nhân dân các nước Tây Âu<br />
C. Sự viện trợ của Mỹ trong “kế hoạch Mác-san”<br />
D. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất<br />
Câu 20: Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời vào năm nào?<br />
A. 1954<br />
B. 1955<br />
C. 1956<br />
D. 1957<br />
Câu 21: Tây Âu là từ dung để chỉ:<br />
A. các nước phát triển ở châu Âu<br />
B. các nước tư bản chủ nghĩa ở phía Tây châu Âu<br />
C. các nước có chế độ xã hội khác nhau ở châu Âu<br />
D. các nước tham gia khối NATO<br />
Câu 22. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân giúp các nước Tây Âu phục hồi kinh tế sau chiến tranh?<br />
A. Chính sách điều tiết của nhà nước có hiệu quả<br />
B. Áp dụng các phát minh về khoa học kĩ thuật vào sản xuất<br />
C. Nguồn viện trợ kinh tế của Mĩ<br />
D. Được lợi từ Chiến tranh thế giới thứ hai<br />
Câu 23: Nội dung cơ bản của Hiệp ước an ninh “Mỹ-Nhật” là:<br />
A. Nhật Bản trở thành một quốc gia độc lập<br />
B. Mỹ rút hết quân khỏi Nhật Bản<br />
C. Mỹ tiếp tục đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên đất Nhật<br />
D. Mỹ trang bị tiềm lực quân sự cho quân đội Nhật<br />
Câu 24: Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?<br />
A. Chống Liên Xô và các nước XHCN<br />
B. Xây dựng ý thức tự cường, bớt ảnh hưởng vào các nước lớn<br />
C. Liên minh chặt chẽ với Mỹ<br />
Trang 2/6 – Mã đề thi 835<br />
<br />
D. Kết hợp với Mỹ, Tây Âu chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới<br />
Câu 25:<br />
Quan sát hình 1, cho biết nhân vật lịch sử là ai?<br />
A. Phi đen Cátx tơ rô<br />
B. N. Man đê la<br />
C. G. Nê ru<br />
D. Ph. Ru dơ ven<br />
<br />
Hình 1<br />
<br />
Câu 26:<br />
<br />
Hình 2: Lược đồ khu vực Mĩ la tinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai<br />
Dựa vào hình 2, cho biêt đến năm 2000, khu vực Mĩ la tinh có bao nhiêu nước?<br />
A. 33 nước<br />
B.35 nước<br />
C. 38 nước<br />
D. 43 nước<br />
Câu 27: Quan hệ đối ngoại giữa Nhật Bản và Việt Nam chính thức bắt đầu khi nào?<br />
A. Nhật Bản và Việt Nam thiết lập quan hệ ngoại giao<br />
B. Nhật viện trợ kinh tế cho nước ta<br />
C. Nhật chuyển hướng hợp tác với các nước Đông Nam Á sau học thuyết Kai-phu năm 1977<br />
D. Sau khi nước ta thống nhất năm 1975<br />
Câu 28: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời tổng thống Mỹ từ sau chiến tranh thế<br />
giới thứ hai đến năm 2000 là gì?<br />
A. Thực hiện “chiến tranh tổng lực”<br />
B. Triển khai “chiến lược toàn cầu”<br />
C. Viện trợ kinh tế cho các nước Tây Âu, Nhật Bản<br />
D. Gây chiến tranh xâm lược Triều Tiên, Đông Dương, Việt Nam<br />
Câu 29: Nguyên nhân quan trọng nhất giúp kinh tế Mỹ, Tây Âu và Nhật Bản phát triển sau Chiến tranh<br />
thế giới thứ hai là:<br />
A. vai trò quản lý, điều tiết có hiệu quả của nhà nước<br />
B. tài nguyên thiên nhiên phong phú, nguồn nhân lực dồi dào, có trình độ cao<br />
C. sự năng động của các công ty, các tập đoàn tư bản<br />
D. áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất<br />
Câu 30. Quan hệ ngoại giao giữa Việt Nam và Mỹ bình thường hóa khi nào?<br />
A. Năm 1975<br />
B. Năm 1976<br />
C. Năm 1986<br />
D. Năm 1995<br />
Câu 31: Khoa học - kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nào?<br />
A. Lĩnh vực sản xuất vũ khí, phương tiện chiến tranh B. Lĩnh vực sản xuất ứng dụng dân dụng<br />
C. Lĩnh vực sản xuất ô tô, xe máy<br />
D. Lĩnh vực sản xuất điện hạt nhân.<br />
Câu 32. Chiến lược toàn cầu của Mỹ không nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây:<br />
A. đàn áp phong trào công nhân, phong trào giải phóng dân tộc, phong trào chống chiến tranh vì<br />
hòa bình dân chủ trên thế giới<br />
B. khống chế, chi phối các nước đồng minh<br />
C. tăng cường sự hiện diện của Mỹ để thể hiện sự bành trướng của Mỹ ở khắp mọi nơi trên thế giới<br />
Trang 3/6 – Mã đề thi 835<br />
<br />
D. ngăn chặn tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới<br />
Câu 33. Mục tiêu nào không nằm trong chiến lược “cam kết và mở rộng” của Mỹ dưới thời Tổng thống<br />
B.Clinton?<br />
A. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sang chiến đấu<br />
B. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ<br />
C. Sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác<br />
D. Khống chế, chi phối các nước đồng minh và lôi kéo thêm những đồng minh mới<br />
Câu 34. Tìm câu sai trong những câu sau.<br />
A. Tháng 5/1955, tổ chức hiệp ước Vacsava thành lập<br />
B. Ngày 9/11/1972, hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết<br />
C. Trong những năm 1989 – 1990, chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu tan rã<br />
D. Tháng 8/ 1975, 33 nước châu Âu cùng với Mỹ và Canada kí kết định ước Henxinki<br />
Câu 35. Nét nổi bật chi phối quan hệ quốc tế nửa sau thế kỉ XX là gì?<br />
A. Nhiều cuộc chiến tranh cục bộ đã xảy ra .<br />
B. Tình trạng đối đầu gay gắt giữa 2 siêu cường ,2 phe mà đỉnh cao là tình trạng chiến tranh lạnh<br />
kéo dài hơn 4 thập kỉ .<br />
C. Chiến tranh lạnh chấm dứt ,thế giới chuyển sang xu thế hòa dịu ,đối thoại và hợp tác.<br />
D. Nhiều cuộc xung đột do mâu thuẫn sắc tộc ,tôn giáo ,tranh chấp lãnh thổ đã xảy ra<br />
Câu 36. Liên Xô tan rã dưới góc độ của một nhà nước đã dẫn đến điều gì?<br />
A. Sự tan rã của hệ thống xã hội chủ nghĩa<br />
B. Chấm dứt hoàn toàn sự căng thẳng giữa các nước tư bản chủ nghĩa và các nước xã hội chủ nghĩa<br />
C. Sụp đổ trật tự hai cực IANTA<br />
D. Sự hình thành trật tự thế giới đơn cực do Mỹ chi phối và lãnh đạo thế giới<br />
Câu 37. Biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa là:<br />
A. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.<br />
B. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia<br />
C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại tài chính quốc tế và khu vực<br />
D. Cả 3 ý A, B, C<br />
Câu 38. Mỹ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh đã:<br />
A. tạo điều kiện cho Nhật Bản và Đức vươn lên<br />
B. mở ra chiều hướng và những điều kiện giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp, xung đột<br />
C. Mỹ vươn lên lãnh đạo thế giới<br />
D. dẫn đến trật tự hai cực Ianta tan rã<br />
Câu 39: Cho các phát biểu sau đây về hội nghị Ianta:<br />
1. Đầu năm 1945, chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, nhiều vấn đề bức thiết đặt ra: nhanh chóng<br />
đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh, phân chia thành<br />
quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.<br />
2. Hội nghị Ianta được triệu tập (2/1945) với sự tham dự của nguyên thủ ba cường quốc là Đức, Mĩ,<br />
Liên Xô.<br />
3. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt<br />
Nhật Bản. Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh, trong thời gian từ 2 đến 3 tháng sau khi đánh bại<br />
phát xít Đức, Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật ở châu Á.<br />
4. Thành lập tổ chức Hội Quốc Liên nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.<br />
5. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít, phân chia phạm vi<br />
ảnh hưởng ở Châu Âu, Châu Á và Châu Phi<br />
6. Những quyết định của Hội nghị Ianta cùng những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc trở thành<br />
khuôn khổ của trật tự thế giới mới sau chiến tranh, thường gọi là trật tự 2 cực Ianta.<br />
Trong các phát biểu trên đây, có bao nhiêu phát biểu đúng:<br />
A. 2<br />
B. 4<br />
C. 3<br />
D. 5<br />
Câu 40: Đâu không phải là thành tựu của công cuộc khôi phục kinh tế ở Liên Xô (1945 – 1950)?<br />
A. Hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm (1945-1950) trong vòng 4 năm 3 tháng.<br />
B. Tổng sản lượng công nghiệp tăng 73% so với trước chiến tranh.<br />
C. Trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới (sau Mỹ).<br />
D. Năm 1949 chế tạo thành công bom nguyên tử.<br />
------ Hết -------Trang 4/6 – Mã đề thi 835<br />
<br />