intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Mỹ Lộc - Mã đề 485

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Mỹ Lộc mã đề 485 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Mỹ Lộc - Mã đề 485

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT MỸ LỘC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề có 4 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I<br /> <br /> Năm học 2016 – 2017<br /> Môn: SINH HỌC Lớp: 12<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề kiểm tra 485<br /> <br /> Họ và tên học sinh:....................................................Số báo danh:...................<br /> Câu 1: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh<br /> vật nhân thực là<br /> A. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.<br /> B. đều diễn ra trên toàn bộ phân tửADN.<br /> C. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.<br /> D. đều tuân theo nguyên tắc bổ sung.<br /> Câu 2: Biết alen A quy định quả dài trội so với alen a quy định quả tròn, cho các phép lai:<br /> 1. AA x AA<br /> 2. AA x Aa 3. AA x aa<br /> 4. Aa x Aa5. aa x aa<br /> Số phép lai cho kết quả đời con 100% quả dài là?<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 3: Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào<br /> A. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.<br /> B. số lượng cá thể trong quần thể.<br /> C. môi trường sống và tổ hợp gen.<br /> D. tần số phát sinh đột biến.<br /> Câu 4: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các<br /> cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì số dòng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể được tạo ra là?<br /> A. 6.<br /> B. 8.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 5: Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được<br /> 23 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này có kí hiệu là<br /> A. 2n – 1 – 1<br /> B. 2n – 2 + 4<br /> C. 2n - 1<br /> D. 2n – 2<br /> Câu 6: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?<br /> A. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.<br /> B. Vì lactôzơ làm thay đổi cấu hình không gian của của protein ức chế<br /> C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.<br /> D. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.<br /> Câu 7: Biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: 5’XGA3' mã hoá axit<br /> amin Acginin; 5'UXG3’ và 5’AGX3’ cùng mã hoá axit amin Xêrin; 5’GXU3' mã hoá axit amin<br /> Alanin. Biết trình tự các nuclêôtit ở một đoạn trên mạch gốc của vùng mã hoá ở một gen cấu trúc của<br /> sinh vật nhân sơ là 5’GXTTXGXGATXG3’ . Đoạn gen này mã hoá cho 4 axit amin, theo lí thuyết,<br /> trình tựcác axit amin tương ứng với quá trình dịch mã là<br /> A. Acginin –Xêrin –Alanin –Xêrin.<br /> B. Xêrin –Alanin –Xêrin –Acginin.<br /> C. Xêrin –Acginin –Alanin –Acginin.<br /> D. Acginin –Xêrin – Acginin –Xêrin.<br /> Câu 8: Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit<br /> mỗi loại của gen trên là<br /> A. A = T = 900; G = X = 600.<br /> B. A = T = 300; G = X = 1200.<br /> C. A = T = 600; G = X = 900.<br /> D. A = T = 1200; G = X = 300.<br /> Câu 9: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là<br /> A. các gen không hoà lẫn vào nhau<br /> B. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn<br /> C. mỗi gen phải nằm trên một NST khác nhau D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn<br /> Câu 10: Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hoá axit amin, ATP có vai trò cung<br /> cấp năng lượng<br /> A. để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.<br /> B. để axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN.<br /> C. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.<br /> D. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 11: Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd<br /> x aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau tỉ lệ phân ly lý thuyết là?<br /> A. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen<br /> B. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen<br /> C. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen<br /> D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen<br /> Câu 12: Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so<br /> với alen a quy định quả màu vàng. Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường và cho giao tử 2n, cây<br /> lưỡng bội giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 11 quả màu<br /> đỏ: 1 quả màu vàng ở đời con là?<br /> A. AAaa x aa và AAaa x Aaaa.<br /> B. AAaa x Aa và AAaa x aaaa.<br /> C. AAaa x Aa và AAaa x AAaa.<br /> D. AAaa x Aa và AAaa x Aaaa.<br /> Câu 13: Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã<br /> (anticôđon) là<br /> A. 5’AUG3’.<br /> B. 3’UAX5’.<br /> C. 5’UAX3’.<br /> D. 3’AUG5’.<br /> Câu 14: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập.<br /> Cơ thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, F1 thu được tổng số 300 hạt. Tính theo lí thuyết, số hạt dị hợp<br /> tử về 2 cặp gen ở F1 là?<br /> A. 75.<br /> B. 50.<br /> C. 30.<br /> D. 60.<br /> Câu 15: Đối tượng thí nghiệm của Menden là?<br /> A. Chuột<br /> B. Ruối giấm<br /> C. Người<br /> D. Đậu Hà Lan<br /> Câu 16: Enzim tham gia vào quá trình phiên mã là?<br /> A. ADN-polimeraza. B. ARN-polimeraza.<br /> C. ADN-ligaza.<br /> D. restrictaza.<br /> Câu 17: Hình ảnh bên là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường<br /> ở một người. Người mang bộ nhiễm sắc thể này<br /> A. là nam giới, mắc hội chứng Đao.<br /> B. là nam giới, mắc hội chứng Claiphentơ.<br /> C. là nữ giới, mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.<br /> D. là nam giới,mắc hội chứng Tớcnơ.<br /> Câu 18: Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, nhờ<br /> các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau<br /> tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân<br /> đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.<br /> B. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.<br /> C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.<br /> D. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.<br /> Câu 19: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho một gen từ nhóm liên kết này<br /> chuyển sang nhóm liên kết khác?<br /> A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.<br /> B. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng.<br /> C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.<br /> D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.<br /> Câu 20: Kiểu gen AaBB tạo ra giao tử AB với tỉ lệ bao nhiêu?<br /> A. 75%<br /> B. 50%<br /> C. 100%<br /> D. 25%<br /> Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng về đột biến lệch bội?<br /> A. Thể lệch bội thường bất thụ<br /> B. Xảy ra ở một hoặc vài cặp nhiễm sắc thể tương đồng<br /> C. Xảy ra đồng loạt, phụ thuộc vào điều kiện môi trường<br /> D. Cơ thể lệch bội có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe<br /> Câu 22: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể<br /> có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?<br /> A. 3 loại mã bộ ba.<br /> B. 6 loại mã bộ ba.<br /> C. 9 loại mã bộ ba.<br /> D. 27 loại mã bộ ba.<br /> Câu 23: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:<br /> A. UGU, UAA, UAG B. UAG, UAA, UGA C. UUG, UGA, UAG D. UUG, UAA, UGA<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 24: Cho phép lai: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn). Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con<br /> của phép lai trên là?<br /> A. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.<br /> B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.<br /> C. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.<br /> D. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.<br /> Câu 25: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động<br /> (promoter) là<br /> A. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.<br /> B. những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.<br /> C. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.<br /> D. những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế.<br /> Câu 26: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?<br /> A. phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ởmột mô cơ thểvà biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ<br /> thể.<br /> B. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu<br /> tính.<br /> C. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu<br /> tính.<br /> D. thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.<br /> Câu 27: Nho không hạt, dưa hấu không hạt, chuối tiêu… là những ví dụ về?<br /> A. Thể đa bội lẻ<br /> B. Cơ thể mang đột biến gen<br /> C. Thể đa bội chẵn<br /> D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể<br /> Câu 28: Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng<br /> A. mã hóa.<br /> B. điều hòa.<br /> C. vận hành.<br /> D. khởi động.<br /> Câu 29: Gen S đột biến thành gen s. Khi gen S và gen s cùng tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì sốnuclêôtit<br /> tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với cho gen S là 28 nuclêôtit. Dạng đột biến<br /> xảy ra với gen S là?<br /> A. mất 1 cặp nuclêôtit.<br /> B. thay thế1 cặp nuclêôtit.<br /> C. đảo vịtrí 2 cặp nuclêôtit.<br /> D. mất 2 cặp nuclêôtit.<br /> Câu 30: Dưới đây là ảnh chụp sợi ADN của tế bào vi khuẩn dưới kính hiển vi điện tử. ADN đang trải<br /> qua quá trình nào?<br /> A. Nhân đôi<br /> B. Dịch mã<br /> C. Phiên mã và nhân đôi<br /> D. Phiên mã<br /> <br /> Câu 31: Cho các hội chứng sau: Hội chứng AIDS, hội chứng Claiphentơ, hội chứng Tơcnơ, hội chứng<br /> Đao, hội chứng mèo kêu. Có bao nhiêu hội chứng do đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây ra?<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 32: Cho các phát biểu sau:<br /> 1. Tế bào đa bội có hàm lượng ADN tăng gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ diễn ra<br /> mạnh mẽ.<br /> 2. Thể đa bội có tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khỏe, chống chịu tốt.<br /> 3. Thể đa bội lẻ không có khả năng phát sinh giao tử bình thường<br /> 4. Thể đa bội lẻ thường gặp ở động vật, đa bội chẵn thường gặp ở thực vật<br /> Số phát biểu đúng về đột biến đa bội là?<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 33: Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng<br /> số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit do gen quy định vẫn không thay đổi. Giải thích<br /> nào sau đây là đúng?<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. Mã di truyền là mã bộ ba.<br /> B. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.<br /> C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.<br /> D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.<br /> Câu 34: Ứng dụng thực tế của quy luật phân ly độc lập là gì?<br /> A. Giải thích được các trường hợp bệnh tật di truyền như hội chứng Đao, hội chứng Tơcno<br /> B. Giải thích được sự ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện gen<br /> C. Nếu biết được các gen quy định tính trạng nào đó phân ly độc lập thì có thể dự đoán được kết<br /> quả phân ly kiểu hình ở đời sau<br /> D. Giải thích sự di truyền liên kết của nhiều tính trạng<br /> Câu 35: Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến nào?<br /> <br /> A. Đảo đoạn<br /> B. Chuyển đoạn<br /> C. Mất đoạn<br /> D. Thêm/ mất một vài cặp nucleotit<br /> Câu 36: Cho các phát biểu sau đây:<br /> 1. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.<br /> 2. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt<br /> động của gen có thể bị thay đổi.<br /> 3. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh sản.<br /> 4. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động.<br /> Số phát biểu đúng là?<br /> A. 1<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu 37: Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có<br /> <br /> = 0.25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một<br /> <br /> chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ<br /> các loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:<br /> A. A + G = 20%; T + X = 80%.<br /> B. A + G = 80%; T + X = 20%.<br /> C. A + G = 75%; T + X = 25%.<br /> D. A + G = 25%; T + X = 75%.<br /> Câu 38: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau:<br /> Codon<br /> 5’AAA3’<br /> 5’XXX3’<br /> 5’GGG3’<br /> 5’UUU3’<br /> 5’XUU<br /> 5’UX<br /> hoặc<br /> 3’<br /> hoặc U3’<br /> 5’UUX3’<br /> 5’XUX3’<br /> Axit amin<br /> Lysin<br /> Prôlin<br /> Glixin<br /> Phêninala<br /> Lơxin<br /> Xerin<br /> tương ứng<br /> (Lys)<br /> (Pro)<br /> (Gly)<br /> nin (Phe)<br /> (Leu)<br /> (Ser)<br /> Một đoạn gen sau khi bị đột biến điểm đã mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit có trình tự axit<br /> amin: Gly – Pro – Lys – Phe. Biết rằng đột biến đã làm thay thế một nucleotit ađênin (A) trên mạch<br /> gốc bằng guanin (T) và làm thay thế một axit amin. Trình tự nucleotit trên mạch gốc của gen trước khi<br /> bị đột biến có thể là?<br /> A. 3’ XXXGGGTATAAA5’<br /> B. 3’ XXXGGGATTAAA5’<br /> C. 3’ XXXGGGTTTAAT5’<br /> D. 3’ XXXGGGATTAAG5’<br /> Câu 39: Bước đầu tiên trong phương pháp nghiên cứu của Menden là ?<br /> A. Tạo dòng thuần chủng<br /> B. Lai các dòng thuần chủng<br /> C. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả D. Tiến hành thí nghiệm chứng minh giả thuyết<br /> Câu 40: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen?<br /> A. 54 loại kiểu gen.<br /> B. 10 loại kiểu gen.<br /> C. 28 loại kiểu gen.<br /> D. 27 loại kiểu gen.<br /> <br /> -----Hết----Trang 4/4 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2