intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 012 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. 4x + 6 Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  log 3 0 x � −3 � −3 A.  T = (− ; 2]                  B.  T = �−��; � (0; +�)         C.  T = [ − 2;0)                  D.  T = [ − 2; ) � 2 � 2 Câu 2: Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’ , bán kính R, chiều cao hình trụ là R  2 .Tính diện tích toàn phần của hình trụ? A.  2π 2R 2 B.  2π ( 2 + 1)R 2 C.  π 2R 2 D.  π ( 2 + 1)R 2 Câu 3: Cho điểm A(­1;2;1) và hai mặt phẳng (P) : 2x+4y­6z­5=0 và (Q) : x+2y­3z=0. Mệnh đề nào sau   đây là đúng ? A. mp (Q) đi qua A và không song song với (P); B. mp (Q) đi qua A và song song với (P) ; C. mp (Q) không đi qua A và song song với (P); D. mp (Q) không đi qua A và không song song với (P) Câu 4:  Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và A’B’   bằng 3. Tính thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng ? 27 A. 8 B. 27 C.  D.  64 2 8 Câu 5: Cho số phức z có mođun bằng 3. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(1+2i)z ­2+i là   đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? A.  R = 3 B.  R = 2 5 C.  R = 10 D.  R = 3 5 Câu 6: Điểm M trong hình vẽ  bên là điểm biểu diễn của số  phức z. Tìm phần thực, phần  ảo của số  phức z. y A. Phần thực là 2, phần ảo là ­4i 2 B. Phần thực là ­4, phần ảo là 2i. C. Phần thực là ­4, phần ảo là 2                                   M D. Phần thực là 2, phần ảo là ­4 ­4 O x Câu 7: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn   ( 1 + i ) z + 1 − 5i = 0 A.  z = 2 − 3i B.  z = 2 + 3i C.  z = −2 + 3i D.  z = −2 − 3i Câu 8: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a là ? a3 3 2a 3 2 a3 2 a3 2 A.  B.  C.  D.  2 3 3 12 Câu 9:  Cho (P): y=x2  và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=2. Tìm A,B sao cho diện tich hình   phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 012
  2. 3 −1 3 3 +1 3 A.  A(1; −1); B(1;1) B.  A( ;1 − ); B( ;1 + ) 2 2 2 2 − 3 −1 3 − 3 +1 3 C.  A(−1;1); B(1;1) D.  A( ;1 + ); B( ;1 − ) 2 2 2 2 Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SAB là tam giác đều và nằm  trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? 3 3 a3 3 3a 3 A.  a B.  C.  D.  a 3 3 6 2 Câu 11: Tìm TXĐ của hàm số  y = log 6 (2 x − x 2 ) A.  [ 0; 2] B.  (−�� ;0] [2; +�) C.  (−�� ;0) (2; +�) D. (0; 2) 1 1 1 Câu 12: Cho  x = 2000!  . Giá trị của biểu thức A =  + + ... + log 2 x log 3 x log 2000 x 1 A. 2000 B. 1 C. ­1 D.  5 x3 Câu 13: Tất cả các giá trị của m để hàm số  f (x ) = − + mx 2 − 2mx + 5   nghịch biến trên R là: 3 A. 0 
  3. 2π π π π A.  a = B.  a = C.   a = D.  a = − 3 3 4 3 Câu 22: Cho hai điểm  A ( −1; 3;1) ,  B(3; −1; −1) . Khi đó mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng  A B  có  phương trình là A.  2 x − 2 y − z = 0 B.  2 x − 2 y − z + 1 = 0 C.  2 x + 2 y − z = 0 D.  2 x + 2 y + z = 0 Câu   23:  Trong   không   gian   Oxyz,   gọi   (P)   là   mặt   phẳng   cắt   ba   trục   tọa   độ   tại   ba   điểm   A ( 8,0,0 ) ; B ( 0, −2,0 ) ; C ( 0,0,4 )  . Phương trình của mặt phẳng (P) là: x y z A.  + + =1 B.  x − 4 y + 2 z = 0 4 −1 2 x y z C.  + + =0 D.  x − 4 y + 2 z − 8 = 0 8 −2 4 Câu 24: Mặt cầu tâm I(1;1;2) tiếp xúc với mặt phẳng 2x+2y­z+1=0 có bán kính là A. R= 3 B. R=1 C. R=3 D. R= 2 Câu   25:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz   cho   A(1;0;0),   B(0;­2;3),C(1;1;1)   Tọa   độ   của  r uuur uuuv x = AB − 2 AC  là: r r r r A.  x = (−1; −1; 4) B.  x = (−1; −4;1) C.  x = (1; 4; −1) D.  x = (1;3; −2) 4 2 4 Câu 26: Cho  f ( x ) dx = 45  và  f ( x ) dx = 9 . Tính  I = f ( x ) dx . 1 1 2 A.  I = 15 B.  I = 54 C.  I = 36 D.  I = 5 Câu 27: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là trung điểm của SD,  tính thể tích của khối tứ diện MABC, biết thể tích của khối chóp S.ABCD là 4. 3 2 A.  B.  C. 2 D. 1 2 3 x −3 Câu 28: Tìm m để đồ thị hàm số  y = 2  có đúng một tiệm cận đứng x − 2mx + m + 6 A.  m �{ −2;3} B.  m �( −�; −2] C.  m �( −2;3) D.  m �( −�; −2 ) �( 3; +�) Câu 29: Gọi  x1 , x2  là nghiệm của phương trình  log x 2 − log16 x = 0 . Tính  x1.x 2 A. 2 B. ­2 C. ­1 D. 1 Câu 30: Một trang trại chăn nuôi lợn và một số vật nuôi khác dự  định xây dựng một hầm biogas với   thể  tích 18 m3 để  chứa chất thải chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự  kiến hầm chứa có dạng hình hộp   chữ nhật có chiều sâu gấp đôi chiều rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas  để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Ta có kích thước (dài;  rộng – tính theo đơn vị m, làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu là: A. Dài 2,40m và rộng 1,83m B. Dài 2,26m và rộng 1,88m C. Dài 2,19m và rộng 1,91m D. Dài 2,52m và rộng 1,89m ln 3 4 Câu 31: Cho  e f ( e + 1) dx = 3 . Tính  I = � x x x + 2f ( x ) � � dx � 0 2 A. I = 12 B. I = 9 C. I = 16 D. I = 6 2x −1 Câu 32: Đồ thị hàm số  y =  có x −1 A. Đường tiệm cận ngang  y = 2  và không có tiệm cận đứng. 1 B. Có hai đường tiệm cận  x =  và  y = 1 2                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 012
  4. C. Đường tiệm cận đứng  x = 1  và tiệm cận ngang  y = 2 D. Đường tiệm cận đứng  x = 1  và không có tiệm cận ngang Câu 33: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một tam giác  vuông cân có cạnh huyền  bằng 2a. Thể tích của khối nón là A.  πa 3 B.  πa 3 C.  πa 3 D.  πa 3 4 3 2 Câu 34: Cho a, b, c >0 và a > 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  a b > a c � b > c B.  log a b < log a c � b < c C.  log a b > c � b > c D.  log a b > log a c � b > c Câu 35: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng khoản tiền cố định với lãi suất 0,6% mỗi tháng và lãi   suất hàng tháng được nhập vào vốn . Hỏi sau bao lâu thì người đó thu được số  tiền gấp hơn ba ban  đầu? A. 183 tháng B. 185 tháng C. 186 tháng D. 184 tháng Câu 36:  Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ  thị  các hàm số  sau:   y = 3x + 1   và  y=x+1 1 1 1 16 A.  S = B.  S = C.  S = − D.  S = 18 9 18 9 Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại  S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:  2π a 3 π a3 π a3 11 11π a3 A.          B.  C.  D.  3 6 3 162 Câu 38: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a  ? a3 3 A.  2 3a 3 B.  C.  a 3 3 D.  8 3a 3 4 1 2 Câu 39: Nếu đặt t = lgx thì phương trình  + = 1  trở thành phương trình nào? 4 − lg x 2 + lg x A.  t 2 − 2t + 3 = 0 B.  t 2 − 3t + 2 = 0 C.  t 2 + 2t + 3 = 0 D.  t 2 + 3t + 2 = 0 Câu 40: Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào? A.  y = − x3 + 3x 2 B.  y = − x3 − 3x 2 C.  y = x 3 + 3 x 2 D.  y = x 3 + 3 x 2 + 1 Câu 41: Tính môđun của số phức  z  thỏa mãn  (2z − 1)i + z(1 + i) = 1 + 4i là: 5 2 A.  z = 5 . B.  z =3. C.  z =  3 . D.  z = . 4 Câu 42: Phương trình  9 x − 5.3x + 6 = 0  có tổng các nghiệm là 3 2 A.  log 3 B.  − log 3 6 C.  log 3 6 D.  log 3 2 3                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 012
  5. 1 Câu 43: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = sin 3x  và  F(0) = . Tính  F( π) . 3 1 2 1 A.  F ( π ) = − B.  F ( π ) = 1 C.  F ( π ) = D.  F ( π ) = 3 3 3 Câu 44: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? A.  (4 − 2)3 < (4 − 2) 4 B.  ( 3 − 2)4 < ( 3 − 2)5 C.  (2 − 2)3 < (2 − 2) 4 D.  (11 − 2)6 > (11 − 2) 7 Câu 45: Một ống trụ rỗng đường kính 20cm được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính 20cm. Tính thể  tích phần  còn lại của hình cầu? 10 A.  4π m( ) 3 B.  4π 3 m 3 ( ) C.  3 π ( m3 ) D.  8π 3 m 3 ( ) Câu 46: Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số  y = mx + ( m − 1) x + 1 − 2m  chỉ có một cực trị 4 2 2 A.  0 m 1 B.  m 0 C.  m � � 0 m 1 D.  m 1 Câu 47: Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây là đúng? x −          ­1           0                +   y’         ­       0     +    0     ­ y 1 +                                  2 1                −                          −   2 � 1 1� A. Hàm số đồng biến trên  �− ; � � 2 2� � 1 �� 1 � B. Hàm số nghịch biến trên  �−1; − ��; 0; � � 2 �� 2 � � 1 ��1 � � 1 1� C. Hàm số nghịch biến trên  �− ; − �� ; ;+ �, đồng biến trên  �− ; � � 2 ��2 � � 2 2� ( D. Hàm số nghịch biến trên  − ; − 1 ; 0; + )( ) , đồng biến trên  ( −1; 0) Câu 48: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với  mặt phẳng đáy và SA =  a , tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? a3 2a 3 a3 A.  a 3 B.  C.  D.  3 3 6 1 Câu 49: Số điểm cực trị của đồ thị  hàm số  y = − x 3 − 4 x + 5  là ? 3 A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 50: Cho hàm số   y = x 3 − 5x 2 − mx + 2 . Tìm tất cả  các giá trị  của m để  hàm số  đã cho đồng biến   trên khoảng  ( 0; + ) −25 5 25 A.  m B.  m C.  m − D.  m 0 3 3 3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 012
  6. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                 Trang 6/6 ­ Mã đề thi 012
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0