Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001
lượt xem 1
download
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001 dành cho học sinh lớp 10, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II NINH NĂM HỌC 20162017 MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 001 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km? A. 20 13 B. 15 13 C. 15 D. 13 Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c với a 0 có đỉnh thuộc góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng tọa độ khi: b − 0 2a A. B. −∆ C. −∆ D. −b � b � >0 0 f �− �> 0 4a 4a 2a � 2a � Câu 3: Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( 1; 1); C( 5; 1) . Cos( AB, AC ) bằng giá trị nào sau đây ? 3 1 3 5 A. B. C. D. 2 2 7 5 x −1 x+2 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là. x+2 x −1 � −1� �−1 � � −1� A. −2; �( 1; +�) B. ( −2; + ) C. ( − ; −2 ) ;1 D. −2; � 2� �2 � � 2� Câu 5: Số nghiệm nhỏ hơn 0 của phương trình 2 x 2 + 3 x − 1 = x 2 + x + 2 là. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x − 7 x + 6 0 là: 2 A. T = ( 1;6 ) B. T = (−�� ;1) (6; +�) C. T = [ 1;6] D. T = (−�� ;1] [6; +�) Câu 7: Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(5 ;4) B(2 ;7) và C(–2 ;–1) . Tìm tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. � 2 8� � 2 8� �2 8 � �2 8 � A. I �− ; � B. I �− ;− � C. I � ; − � D. I � ; � � 3 3� � 3 3� �3 3 � �3 3 � 3x + 4 y + 5 = 0 Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình là. −2 x + y = −4 A. (2;1) B. (1;2) C. (1/3;7/4). D. (1/3;5) Câu 9: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A( 2;2), B(4;2) là: A. (1;2) B. (2;4) C. (3;0) D. (6;0) Câu 10: Đổi thành số đo Radian của góc có số bằng độ là 71o52' A. 1, 2543 B. 1,3452 C. 1,5234 D. 1, 4325 Câu 11: Bất phương trình −5 x + 1 < 0 có nghiệm là. 1 1 1 1 A. x > B. x > − . C. x < D. x < − 5 5 5 5 Trang 1/5 Mã đề thi 001
- 2− x Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là. 2x +1 �−1 � �−1 � �−1 � �−1 � A. � ; 2 � B. ;2 C. � ; 2 �. D. ; 2 �2 � �2 � �2 � �2 � Câu 13: Số nghiệm của phương trình x 2 + x − 12 = 8 − x là. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 14: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến CM. A. 3x + 7y 26 = 0 B. 2x + 3y 14 = 0 C. 6x 5y 1 = 0 D. 5x 7y 6 = 0 Câu 15: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B( 6 ; 2) A. 3x y = 0 B. x + 3y = 0 C. x + y 2 = 0 D. 3x y + 10 = 0 Câu 16: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = 2bc . Khi đó góc A bằng bao nhiêu độ? A. 450 B. 300 C. 600 D. 750 Câu 17: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M( 2 ; 1) và vuông góc với đường thẳng có phương trình ( 2 + 1) x + ( 2 − 1) y = 0 A. − x + (3 + 2 2) y − 2 = 0 B. (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 = 0 C. − x + (3 + 2 2) y − 3 − 2 = 0 D. (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 − 2 2 = 0 Câu 18: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; 4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 6. A. (0 ; 1) B. (0 ; 8) C. (1 ; 0) D. (0 ; 0) và (0 ; 8). Câu 19: Cho đường tròn bán kính 8cm. Số đo bằng Radian của cung có độ dài 20cm: 9π 3π A. 4,3 B. C. 2,5 D. 4 7 Câu 20: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây đúng? uur 2 uuur 1 uuur uur 2 uuur 1 uuur uur 1 uuur 2 uuur uur 1 uuur 2 uuur A. NI = AB − AC B. NI = − AB + AC C. NI = − AB − AC D. NI = AB − AC 3 3 3 6 6 3 6 3 Câu 21: Với những giá trị nào của m biểu thức f ( x) = (m + 1) x 2 − 2mx + 2m − 1 luôn dương với mọi giá trị của x: −1 − 5 −1 + 5 −1 − 5 A. m < hoặc m > B. m < 2 2 2 −1 + 5 −1 − 5 −1 + 5 C. m > D. m hoặc m 2 2 2 Câu 22: Cho góc x thỏa mãn 90o < x < 180o . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. cot x > 0 B. tan x > 0 C. cos x < 0 D. sin x < 0 2x − 5 0 Câu 23: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là 8 − 3x 0 5 8� � 8 5� � 3 2� � 8 � � A. � ; �. B. � ; �. C. � ; �. D. ;+ . 2 3� � 3 2� � 8 5� � 3 � � x y Câu 24: Phần đường thẳng : + = 1 nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ? 3 4 A. 7 B. 5 C. 12 D. 5 Câu 25: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề. A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. B. 2 + 8 = −6 . Trang 2/5 Mã đề thi 001
- C. ( x + 1) chia hết cho 3. D. Số 18 chia hết cho 2. Câu 26: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình: 11x − 12 y + 1 = 0; và 11x − 12 y + 1 = 0 A. Song song; B. Vuông góc C. Trùng nhau; D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau; Câu 27: Cho ba điểm A( 1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là 9 10 4 A. ( ; ) B. ( 2; 3) C. ( ;2) D. ( 4; 1) 7 7 3 x 2 + 4 x − 21 Câu 28: Khi xét dấu biểu thức: f ( x) = ta có: x2 − 1 A. f ( x) > 0 khi x > −1 B. f ( x) > 0 khi −1 < x < 0 hoặc x > 1 C. f ( x) > 0 khi −7 < x < −1 hoặc 1 < x < 3 D. f ( x) > 0 khi x < − 7 hoặc −1 < x < 1 hoặc x > 3 uuur uur Câu 29: Cho tam giác ABC đều cạnh a, giá trị AB − CA là: a 3 A. 2a B. a 3 C. a D. 2 Câu 30: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. ( −3;1) �( 0;5 ) = ( 0;1) B. ᄀ \ [ −2; 2] = ( −�; −2] �[ 2; +�) . C. ( −2;1) �[ 1;5 ) = ( −2;5 ) D. ᄀ \ ( − ; 2 ) = [ 2; + ) sin A Câu 31: Cho tam giác ABC thỏa mãn = 2.cos C . Tam giác ABC là tam giác gì ? sin B A. Tam giác ABC cân tại A B. Tam giác ABC vuông tại A C. Tam giác ABC cân tại C D. Tam giác ABC vuông tại C Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2; 3), B(4; 5), C(0; 1). Tứ giác ABCD là hình bình hành. Tính tọa độ đỉnh D. A. (2; 9) B. (2; 9) C. ( 2; 9) D. ( 2; 9) Câu 33: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng 1: 3 x − 2 y − 6 = 0 và 2 : 3 x − 2 y + 3 = 0 A. (1 ; 0) B. (0 ; 2 ) C. ( 2 ; 0). D. (0,5 ; 0) Câu 34: Với những giá trị nào của m phương trình ( 3m + 1) x 2 − (3m + 1) x + m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt: 1 1 A. m < −15 hoặc m > − B. −15 < m < − 3 3 1 1 C. < m < 15 hoặc m > 15 D. m < 3 3 Câu 35: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 1 + 1 và y = 2 là A. (0; 2) và (1; 2) B. (0; 2) và (2; 2) C. (2; 2) và (1; 2) D. Đáp số khác. 3 x 2 − mx + 5 Câu 36: Với những giá trị nào của m thì 1 < 6, ∀x ᄀ ? 2x2 − x + 1 A. 0 < m 5 B. 0 < m < 5 C. 0 m < 5 D. 0 m 5 Trang 3/5 Mã đề thi 001
- Câu 37: Cho hàm số y = x 2 − 2 x có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là: A. ( −1;3) B. ( 0;0 ) C. ( 1; −1) D. ( 2;0 ) Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình 3 − 2x < x là. A. ( − ;3) B. ( − ;1) C. ( 3;+ ) D. ( 1;+ ). x2 16 Câu 39: Số nghiệm của phương trình = là. x −1 x −1 A. vô nghiệm B. 1 C. 2 D. Vô số nghiệm. 3 Câu 40: Cho A( 1; 2) ; B ( 2; 4); C ( 0; 1) ; D ( 1; ). Câu nào sau đây đúng ? 2 A. AB _|_ CD B. AB = CD C. | AB | = | CD | D. AB cùng phương với CD Câu 41: Kết quả nhảy cao của một nhóm vận động viên (đơn vị cm) được cho như sau: 133 127 145 140 153 145 165 137 Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu: A. S 2 142,5; S 11,94 B. S 2 124,11; S 11,14 C. S 2 134,52; S 11, 6 D. S 2 143,125; S 11,96 Câu 42: Cho hàm số y = ax + bx + c ( a > 0 ) có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 2 � b � A. Hàm số đồng biến trên khoảng �− ; + � � 2a � B. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. b C. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x = − 2a � b � D. Hàm số nghịch biến trên khoảng � − ;− � � 2a � 1 Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2 x + 2 với x > 0 là. x A. 2 2 B. 1 C. 2 D. 3 3 �π � Câu 44: Cho cos α = − � < α < π �. Tính tan α ? 5 �2 � 3 4 5 4 A. − B. − C. − D. − 4 5 4 3 Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(2; 1) và phương trình hai đường cao (BH): 2 x − y + 1 = 0 và (CK): 3 x + y + 2 = 0 . Phương trình đường trung tuyến AM là: A. Một kết quả khác. B. x + 6y – 8 = 0; C. x – 6y + 4 = 0; D. 6x y 11 = 0; Câu 46: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác này bằng bao nhiêu ? 65 65 A. 32,5; B. 40; C. ; D. . 8 4 Câu 47: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng? 3 3 1 D. tan150 = − o A. cot150o = 3 B. sin150o = − C. cos150o = 2 2 3 Câu 48: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2 x − y − 10 = 0 và 2 : x − 3 y + 9 = 0 A. 00 B. 600 C. 450 D. 900 Câu 49: Cho tam giác ABC có a= 8 ; c= 3; góc B = 600. Độ dài cạnh b là bao nhiêu Trang 4/5 Mã đề thi 001
- A. b = 7 B. b = 49 C. b= 61 D. b= 97 Câu 50: Cho tam thức f ( x ) = ax + bx + c (a 2 0) có ∆ = b 2 − 4ac . Khi đó f ( x) < 0, ∀x R khi: a>0 a
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định
9 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương, Nam Định
9 p | 8 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định
6 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương
8 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cát Thành, Nam Định
5 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
8 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
9 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đào Sư Tích, Nam Định
9 p | 2 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Bình, Nam Định
7 p | 6 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
4 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
6 p | 4 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định
7 p | 3 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Nghĩa, Nam Định
8 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Bảo
3 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đông Thới, Nam Định
9 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
4 p | 7 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn