intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

63
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 10 Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 002 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Cho đường tròn bán kính 8cm. Số đo bằng Radian của cung có độ dài 20cm: 9π 3π A.  4,3 B.  2,5 C.  D.  4 7 Câu 2: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng  1:  3 x − 2 y − 6 = 0  và 2 :  3 x − 2 y + 3 = 0 A. (0,5 ; 0) B. (0 ;  2 ) C. ( 2  ; 0). D. (1 ; 0) Câu 3: Với những giá trị nào của m biểu thức  f ( x ) = (m + 1) x 2 − 2mx + 2m − 1  luôn dương với mọi giá  trị của x: −1 − 5 −1 + 5 −1 − 5 A.  m <  hoặc  m > B.  m < 2 2 2 −1 + 5 −1 − 5 −1 + 5 C.  m > D.  m  hoặc  m 2 2 2 Câu 4: Cho tam giác ABC  có  a= 8 ;   c= 3; góc B = 600. Độ dài cạnh b là bao nhiêu A. b = 7 B. b = 49 C. b=  61 D. b=  97 Câu 5: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình:  11x − 12 y + 1 = 0; và 11x − 12 y + 1 = 0 A. Song song; B. Trùng nhau; C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau; D. Vuông góc Câu 6: Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(5 ;4) B(2 ;7) và C(–2 ;–1) . Tìm tọa độ tâm I đường tròn  ngoại tiếp tam giác ABC. � 2 8� � 2 8� �2 8 � �2 8 � A.  I �− ;− � − ; � B.  I � C.  I � ; − � D.  I � ; � � 3 3� � 3 3� �3 3 � �3 3 � 1 Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x ) = 2 x + 2  với  x > 0  là. x A. 2 B.  2 2 C. 1 D. 3 3 �π � Câu 8: Cho  cos α = −   � < α < π �. Tính  tan α ? 5 �2 � 5 3 4 4 A.  − B.  − C.  − D.  − 4 4 3 5 Câu 9: Đồ  thị hàm số   y = ax 2 + bx + c  với  a 0  có đỉnh thuộc góc phần tư  thứ nhất của mặt phẳng   tọa độ khi: b ab < 0 ab < 0 − 0 2a A.  −∆ B.  −∆ C.  D.  −b 0 � b � f( )>0 4a 4a f �− �> 0 2a � 2a �                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 002
  2. Câu 10: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác này bằng   bao nhiêu ? 65 65 A.  . B. 40; C.  ; D. 32,5; 4 8 Câu 11: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng? 3 3 1 D.  tan150 = − o A.  cos150o = B.  sin150o = − C.  cot150o = 3 2 2 3 Câu 12: Số nghiệm của phương trình  x 2 + x − 12 = 8 − x  là. A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 13: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ;  4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện   tích MAB bằng 6. A. (1 ; 0) B. (0 ; 0) và (0 ; 8). C. (0 ; 1) D. (0 ; 8) Câu 14:  Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua   điểm M( 2   ; 1) và vuông góc với  đường thẳng có phương trình   ( 2 + 1) x + ( 2 − 1) y = 0 A.  − x + (3 + 2 2) y − 3 − 2 = 0 B.  − x + (3 + 2 2) y − 2 = 0 C.  (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 − 2 2 = 0 D.  (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 = 0 Câu 15: Kết quả nhảy cao của một nhóm vận động viên (đơn vị cm) được cho như sau: 133 127 145 140 153 145 165 137 Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu: A.  S 2 134,52;  S 11, 6 B.  S 2 143,125;  S 11,96 C.  S 2 124,11;  S 11,14 D.  S 2 142,5;  S 11,94 2x − 5 0 Câu 16: Tập nghiệm của hệ bất phương trình   là 8 − 3x 0 �8 � � 3 2� �8 5� 5 8� � A.  ;+ . B.  � ; �. C.  � ; �. D.  � ; �. �3 � � 8 5� �3 2� 2 3� � Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho tam giác ABC với A(2; 1) và phương trình hai đường cao   (BH): 2 x − y + 1 = 0 và (CK):  3 x + y + 2 = 0 . Phương trình đường trung tuyến AM là: A. Một kết quả khác. B. x + 6y – 8 = 0; C. x – 6y + 4 = 0; D. 6x ­ y ­ 11 = 0; Câu 18: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số  y = x − 1 + 1  và  y = 2  là A. (0; 2) và (1; 2) B. Đáp số khác. C. (0; 2) và (2; 2) D. (2; 2) và (­1; 2) Câu 19: Cho hàm số  y = x 2 − 2 x  có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là: A.  ( −1;3) B.  ( 0;0 ) C.  ( 1; −1) D.  ( 2;0 ) Câu 20: Cho hàm số  y = ax + bx + c   ( a > 0 )  có đồ thị (P). Khẳng định  nào sau đây là khẳng định sai? 2 � b � A. Hàm số đồng biến trên khoảng  �− ; + � � 2a � � b � B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  �− ;− � � 2a � b C. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng  x = − 2a D. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. Câu 21: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng   thức nào sau đây đúng?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 002
  3. uur 2 uuur 1 uuur uur 1 uuur 2 uuur uur 1 uuur 2 uuur uur 2 uuur 1 uuur A.  NI = − AB + AC B.  NI = − AB − AC C.  NI = AB − AC D.  NI = AB − AC 3 6 6 3 6 3 3 3 x2 16 Câu 22: Số nghiệm của phương trình  =  là. x −1 x −1 A. 1 B. 2 C. Vô số nghiệm. D. vô nghiệm Câu 23: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 :  2 x − y − 10 = 0 và 2 :  x − 3 y + 9 = 0 A. 600 B. 450 C. 900 D. 00 3 Câu 24: Cho A( 1; 2) ; B ( ­2; ­ 4);  C ( 0; 1) ; D ( ­1;   ). Câu nào sau đây đúng ? 2 A.  AB  cùng phương với   CD B.  AB =   CD C. | AB | = | CD | D.  AB  _|_  CD Câu 25: Cho tam thức  f ( x ) = ax + bx + c  (a 2 0)  có  ∆ = b 2 − 4ac . Khi đó  f ( x) < 0, ∀x R  khi: a>0 a 1 C.  f ( x) > 0  khi  x > −1 D.  f ( x) > 0  khi  −7 < x < −1  hoặc 1 < x < 3 Câu 31: Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( ­1; 1); C( 5; ­1) . Cos(  AB, AC )  bằng giá trị nào sau đây ? 1 5 3 3 A.  B. ­ C.  D.  2 5 7 2 Câu 32: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A( 2;2), B(4;2) là: A. (6;0) B. (2;4) C. (1;2) D. (3;0) Câu 33: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;  1) và B( 6 ; 2) A. x + y   2  = 0 B. 3x   y + 10 = 0 C. 3x   y = 0 D. x + 3y  = 0 Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho  tam giác ABC có A(2;  3), B(4; 5), C(0;  1). Tứ giác ABCD là hình  bình hành. Tính tọa độ đỉnh D.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 002
  4. A. ( 2; 9) B. (2;  9) C. (2; 9) D. ( 2;  9) Câu 35: Hai chiếc tàu thuỷ  cùng xuất phát từ  vị  trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc  600 . Tàu  thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu  thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu   cách nhau bao nhiêu km? A. 15 13 B. 20 13 C. 13 D. 15 Câu 36: Cho ba điểm A( ­1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là 4 9 10 A. ( 4; 1) B. (  ;2) C. ( 2; 3) D. (  ; ) 3 7 7 3x + 4 y + 5 = 0 Câu 37: Nghiệm của hệ phương trình    là. −2 x + y = −4 A. (1/3;­7/4). B. (­1/3;­5) C. (­2;1) D. (1;­2) Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình  x − 7 x + 6 0  là: 2      A.  T = ( 1;6 ) B.  T = (−�� ;1] [6; +�)      C.  T = (−�� ;1) (6; +�)             D.  T = [ 1;6] Câu 39: Cho góc x thỏa mãn  90o < x < 180o . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A.  cos x < 0 B.  sin x < 0 C.  cot x > 0 D.  tan x > 0 Câu 40: Số nghiệm nhỏ hơn 0 của phương trình  2 x 2 + 3 x − 1 = x 2 + x + 2  là. A. 2 B. 4. C. 3 D. 1 3 x 2 − mx + 5 Câu 41: Với những giá trị nào của m thì  1 < 6, ∀x ᄀ ? 2x2 − x + 1 A.  0 < m < 5 B.  0 m 5 C.  0 m < 5 D.  0 < m 5 uuur uur Câu 42: Cho tam giác ABC đều cạnh a, giá trị  AB − CA  là: a 3 A.  a 3 B. a C. 2a D.  2 Câu 43: Đổi thành số đo Radian của góc có số bằng độ là  71o52' A.  1,3452 B.  1,5234 C.  1, 2543 D.  1, 4325 Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình  3 − 2x < x  là. A.  ( − ;3) B.  ( − ;1) C.  ( 3;+ ) D.  ( 1;+ ). Câu 45: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề. A.  ( x + 1)  chia hết cho 3. B. Số 18 chia hết cho 2. C.  2 + 8 = −6 . D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Câu 46: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 =  2bc . Khi đó góc A bằng bao nhiêu độ? A. 450 B. 300 C. 600 D. 750 x y Câu 47: Phần đường thẳng  : + = 1  nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ? 3 4 A.  5 B. 5 C. 12 D. 7 Câu 48: Bất phương trình   −5 x + 1 < 0 có nghiệm là. 1 1 1 1 A.  x < B.  x > C.  x < − D.  x > − . 5 5 5 5 Câu 49:  Cho  ABC có A(1 ; 1), B(0 ;   2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường trung   tuyến CM. A. 5x   7y  6 = 0 B. 2x + 3y  14 = 0 C. 6x   5y  1 = 0 D. 3x + 7y  26 = 0                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 002
  5. Câu 50: Với những giá trị nào của m phương trình  ( 3m + 1) x 2 − (3m + 1) x + m + 4 = 0  có hai nghiệm  phân biệt: 1 1 A.  −15 < m < − B.  m < −15 hoặc  m > − 3 3 1 1 C.  m <  hoặc  m > 15 D.  < m < 15 3 3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0