intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 10 Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 012 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Cho tam thức  f ( x ) = ax + bx + c  (a 2 0)  có  ∆ = b 2 − 4ac . Khi đó  f ( x) < 0, ∀x R  khi: a
  2. b B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng  x = − 2a � b � C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  � − ;− � � 2a � D. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. 3x + 4 y + 5 = 0 Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình    là. − 2 x + y = −4 A. (­2;1) B. (­1/3;­5) C. (1/3;­7/4). D. (1;­2) Câu 14: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 :  2 x − y − 10 = 0 và 2 :  x − 3 y + 9 = 0 A. 00 B. 600 C. 900 D. 450 Câu 15:  Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua   điểm M( 2   ; 1) và vuông góc với  đường thẳng có phương trình   ( 2 + 1) x + ( 2 − 1) y = 0 A.  (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 = 0 B.  − x + (3 + 2 2) y − 2 = 0 C.  (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 − 2 2 = 0 D.  − x + (3 + 2 2) y − 3 − 2 = 0 Câu 16: Với những giá trị  nào của m phương trình  ( 3m + 1) x 2 − (3m + 1) x + m + 4 = 0  có hai nghiệm  phân biệt: 1 1 A.  m <  hoặc  m > 15 B.  −15 < m < − 3 3 1 1 C.  < m < 15 D.  m < −15 hoặc  m > − 3 3 Câu 17: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số  y = x − 1 + 1  và  y = 2  là A. Đáp số khác. B. (0; 2) và (1; 2) C. (0; 2) và (2; 2) D. (2; 2) và (­1; 2) Câu 18: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A( 2;2), B(4;2) là: A. (3;0) B. (6;0) C. (2;4) D. (1;2) Câu 19: Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( ­1; 1); C( 5; ­1) . Cos(  AB, AC )  bằng giá trị nào sau đây ? 1 3 3 5 A.  B.  C.  D. ­ 2 7 2 5 Câu 20: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác này bằng   bao nhiêu ? 65 65 A. 32,5; B. 40; C.  . D.  ; 4 8 Câu 21: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ;  4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện  tích MAB bằng 6. A. (0 ; 1) B. (0 ; 0) và (0 ; 8). C. (0 ; 8) D. (1 ; 0) Câu 22: Cho góc x thỏa mãn  90o < x < 180o . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A.  cos x < 0 B.  tan x > 0 C.  cot x > 0 D.  sin x < 0 Câu 23: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình:  11x − 12 y + 1 = 0; và 11x − 12 y + 1 = 0 A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau; B. Song song; C. Trùng nhau; D. Vuông góc Câu 24: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A.  ᄀ \ ( − ; 2 ) = [ 2; + ) B.  ( −2;1) �[ 1;5 ) = ( −2;5 )                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 012
  3. C.  ( −3;1) �( 0;5 ) = ( 0;1) D.  ᄀ \ [ −2; 2 ] = ( −�; −2] �[ 2; +�) . Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho tam giác ABC với A(2; 1) và phương trình hai đường cao   (BH): 2 x − y + 1 = 0 và (CK):  3 x + y + 2 = 0 . Phương trình đường trung tuyến AM là: A. Một kết quả khác. B. x – 6y + 4 = 0; C. x + 6y – 8 = 0; D. 6x ­ y ­ 11 = 0; Câu 26: Với những giá trị nào của m biểu thức  f ( x) = (m + 1) x 2 − 2mx + 2m − 1  luôn dương với mọi giá  trị của x: −1 + 5 −1 − 5 A.  m > B.  m < 2 2 −1 − 5 −1 + 5 −1 − 5 −1 + 5 C.  m <  hoặc  m > D.  m  hoặc  m 2 2 2 2 Câu 27: Cho hàm số  y = x 2 − 2 x  có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là: A.  ( 1; −1) B.  ( 0;0 ) C.  ( 2; 0 ) D.  ( −1;3) x2 16 Câu 28: Số nghiệm của phương trình  =  là. x −1 x −1 A. Vô số nghiệm. B. vô nghiệm C. 2 D. 1 x 2 + 4 x − 21 Câu 29: Khi xét dấu biểu thức:  f ( x) =  ta có: x2 − 1 A.  f ( x) > 0  khi  x > −1 B.  f ( x) > 0  khi  −1 < x < 0  hoặc  x > 1 C.  f ( x) > 0  khi  −7 < x < −1  hoặc 1 < x < 3 D.  f ( x) > 0  khi  x < − 7  hoặc  −1 < x < 1  hoặc  x > 3 Câu 30: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng  thức nào sau đây đúng? uur 2 uuur 1 uuur uur 2 uuur 1 uuur uur 1 uuur 2 uuur uur 1 uuur 2 uuur A.  NI = AB − AC B.  NI = − AB + AC C.  NI = AB − AC D.  NI = − AB − AC 3 3 3 6 6 3 6 3 Câu 31: Bất phương trình   −5 x + 1 < 0 có nghiệm là. 1 1 1 1 A.  x < − B.  x > − . C.  x < D.  x > 5 5 5 5 Câu 32: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ;  2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến   CM. A. 2x + 3y  14 = 0 B. 5x   7y  6 = 0 C. 3x + 7y  26 = 0 D. 6x   5y  1 = 0 Câu 33: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề. A. Số 18 chia hết cho 2. B.  ( x + 1)  chia hết cho 3. C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D.  2 + 8 = −6 . Câu 34: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng  1:  3 x − 2 y − 6 = 0  và 2 :  3 x − 2 y + 3 = 0 A. ( 2  ; 0). B. (0 ;  2 ) C. (1 ; 0) D. (0,5 ; 0) Câu 35: Số nghiệm nhỏ hơn 0 của phương trình  2 x 2 + 3 x − 1 = x 2 + x + 2  là. A. 2 B. 3 C. 4. D. 1 Câu 36: Số nghiệm của phương trình  x 2 + x − 12 = 8 − x  là. A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 37: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;  1) và B( 6 ; 2) A. 3x   y = 0 B. x + 3y  = 0 C. 3x   y + 10 = 0 D. x + y   2  = 0                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 012
  4. 1 Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x ) = 2 x +  với  x > 0  là. x2 A. 2 B.  2 2 C. 3 D. 1 3 �π � Câu 39: Cho  cos α = −   � < α < π �. Tính  tan α ? 5 �2 � 3 4 5 4 A.  − B.  − C.  − D.  − 4 3 4 5 x y Câu 40: Phần đường thẳng  : + = 1  nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ? 3 4 A. 5 B. 7 C. 12 D.  5 Câu 41: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 =  2bc . Khi đó góc A bằng bao nhiêu độ? A. 450 B. 750 C. 300 D. 600 2x − 5 0 Câu 42: Tập nghiệm của hệ bất phương trình   là 8 − 3x 0 3 2� � 8 � � �5 8� 8 5� � A.  � ; �. B. ;+ . C.  � ; �. D.  � ; �. 8 5� � 3 � � �2 3� 3 2� � Câu 43: Hai chiếc tàu thuỷ  cùng xuất phát từ  vị  trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc  600 . Tàu  thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu  thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu   cách nhau bao nhiêu km? A. 15 B. 15 13 C. 20 13 D. 13 x −1 x+2 Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình   là. x+2 x −1 � −1 � �−1 � � −1 � A.  ( −2; + ) B.  −2;  �( 1; +�) C.  ( − ; −2 ) ;1 D.  −2;  � 2� �2 � � 2� Câu 45: Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(5  ;4) B(2 ;7) và C(–2 ;–1) . Tìm tọa độ tâm I đường tròn   ngoại tiếp tam giác ABC. � 2 8� � 2 8� �2 8 � �2 8 � A.  I �− ; � B.  I �− ;− � C.  I � ; � D.  I � ; − � � 3 3� � 3 3� �3 3 � �3 3 � Câu 46: Cho ba điểm A( ­1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là 9 10 4 A. (  ; ) B. ( 4; 1) C. ( 2; 3) D. (  ;2) 7 7 3 sin A Câu 47: Cho tam giác ABC thỏa mãn  = 2.cos C . Tam giác ABC là tam giác gì ? sin B A. Tam giác ABC vuông tại A B. Tam giác ABC cân tại A C. Tam giác ABC cân tại C D. Tam giác ABC vuông  tại C Câu 48: Đồ  thị  hàm số   y = ax 2 + bx + c  với  a 0  có đỉnh thuộc góc phần tư  thứ nhất của mặt phẳng   tọa độ khi: b ab < 0 − 0 2a A.  −∆ B.  C.  −∆ D.  −b >0 � b � 0 4a f �− �> 0 4a 2a � 2a � 3 Câu 49: Cho A( 1; 2) ; B ( ­2; ­ 4);  C ( 0; 1) ; D ( ­1;   ). Câu nào sau đây đúng ? 2 A.  AB =   CD B.  AB  _|_  CD C.  AB  cùng phương với   CD D. | AB | = | CD |                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 012
  5. 2− x Câu 50: Tập nghiệm của bất phương trình  0 là. 2x +1 �−1 � �−1 � �−1 � �−1 � A.  ; 2 B.  � ; 2 � C.  � ; 2 �                        D.  ;2 �2 � �2 � �2 � �2 � ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 012
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2