Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 023
lượt xem 1
download
Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 023. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 023
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II NINH NĂM HỌC 20162017 MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 023 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. x −1 x+2 Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là. x+2 x −1 �−1 � � −1� � −1 � A. ( − ; −2 ) ;1 B. −2; C. ( −2; + ) D. −2; �( 1; +�) �2 � � 2� � 2� Câu 2: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M( 2 ; 1) và vuông góc với đường thẳng có phương trình ( 2 + 1) x + ( 2 − 1) y = 0 A. (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 − 2 2 = 0 B. − x + (3 + 2 2) y − 2 = 0 C. (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 = 0 D. − x + (3 + 2 2) y − 3 − 2 = 0 x2 16 Câu 3: Số nghiệm của phương trình = là. x −1 x −1 A. vô nghiệm B. Vô số nghiệm. C. 1 D. 2 Câu 4: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 1 + 1 và y = 2 là A. (0; 2) và (2; 2) B. (0; 2) và (1; 2) C. (2; 2) và (1; 2) D. Đáp số khác. Câu 5: Cho hàm số y = ax + bx + c ( a > 0 ) có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 2 A. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. � b � B. Hàm số đồng biến trên khoảng �− ; + � � 2a � b C. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x = − 2a � b � D. Hàm số nghịch biến trên khoảng � − ;− � � 2a � Câu 6: Cho tam thức f ( x ) = ax + bx + c (a 2 0) có ∆ = b 2 − 4ac . Khi đó f ( x) < 0, ∀x R khi: a
- Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. ᄀ \ ( − ; 2 ) = [ 2; + ) B. ᄀ \ [ −2; 2 ] = ( −�; −2] �[ 2; +�) . C. ( −3;1) �( 0;5 ) = ( 0;1) D. ( −2;1) �[ 1;5 ) = ( −2;5 ) Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(2; 1) và phương trình hai đường cao (BH): 2 x − y + 1 = 0 và (CK): 3 x + y + 2 = 0 . Phương trình đường trung tuyến AM là: A. 6x y 11 = 0; B. x – 6y + 4 = 0; C. x + 6y – 8 = 0; D. Một kết quả khác. uuur uur Câu 12: Cho tam giác ABC đều cạnh a, giá trị AB − CA là: a 3 A. B. a 3 C. 2a D. a 2 sin A Câu 13: Cho tam giác ABC thỏa mãn = 2.cos C . Tam giác ABC là tam giác gì ? sin B A. Tam giác ABC cân tại C B. Tam giác ABC vuông tại C C. Tam giác ABC vuông tại A D. Tam giác ABC cân tại A Câu 14: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình: 11x − 12 y + 1 = 0; và 11x − 12 y + 1 = 0 A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau; B. Vuông góc C. Trùng nhau; D. Song song; Câu 15: Số nghiệm của phương trình x 2 + x − 12 = 8 − x là. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 16: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến CM. A. 6x 5y 1 = 0 B. 2x + 3y 14 = 0 C. 3x + 7y 26 = 0 D. 5x 7y 6 = 0 Câu 17: Cho tam giác ABC có a= 8 ; c= 3; góc B = 600. Độ dài cạnh b là bao nhiêu A. b= 61 B. b = 7 C. b= 97 D. b = 49 3x + 4 y + 5 = 0 Câu 18: Nghiệm của hệ phương trình là. −2 x + y = −4 A. (1/3;5) B. (1/3;7/4). C. (1;2) D. (2;1) Câu 19: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây đúng? uur 1 uuur 2 uuur uur 2 uuur 1 uuur uur 1 uuur 2 uuur uur 2 uuur 1 uuur A. NI = − AB − AC B. NI = − AB + AC C. NI = AB − AC D. NI = AB − AC 6 3 3 6 6 3 3 3 Câu 20: Bất phương trình −5 x + 1 < 0 có nghiệm là. 1 1 1 1 A. x > − . B. x > C. x < − D. x < 5 5 5 5 Câu 21: Cho đường tròn bán kính 8cm. Số đo bằng Radian của cung có độ dài 20cm: 3π 9π A. 4,3 B. C. 2,5 D. 7 4 Câu 22: Cho ba điểm A( 1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là 4 9 10 A. ( ;2) B. ( 4; 1) C. ( 2; 3) D. ( ; ) 3 7 7 Câu 23: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng 1: 3 x − 2 y − 6 = 0 và 2 : 3 x − 2 y + 3 = 0 A. (0,5 ; 0) B. (0 ; 2 ) C. (1 ; 0) D. ( 2 ; 0). Trang 2/5 Mã đề thi 023
- Câu 24: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B( 6 ; 2) A. 3x y + 10 = 0 B. x + y 2 = 0 C. 3x y = 0 D. x + 3y = 0 Câu 25: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác này bằng bao nhiêu ? 65 65 A. . B. 32,5; C. 40; D. ; 4 8 Câu 26: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km? A. 20 13 B. 13 C. 15 13 D. 15 Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2; 3), B(4; 5), C(0; 1). Tứ giác ABCD là hình bình hành. Tính tọa độ đỉnh D. A. (2; 9) B. ( 2; 9) C. (2; 9) D. ( 2; 9) 2− x Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là. 2x +1 �−1 � �−1 � � −1 � �−1 � A. � ; 2 �. B. � ; 2 � C. ;2 D. ; 2 �2 � �2 � �2 � �2 � Câu 29: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề. A. 2 + 8 = −6 . B. Số 18 chia hết cho 2. C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D. ( x + 1) chia hết cho 3. 3 �π � Câu 30: Cho cos α = − � < α < π �. Tính tan α ? 5 �2 � 4 3 4 5 A. − B. − C. − D. − 5 4 3 4 Câu 31: Số nghiệm nhỏ hơn 0 của phương trình 2 x 2 + 3 x − 1 = x 2 + x + 2 là. A. 3 B. 4. C. 2 D. 1 x 2 + 4 x − 21 Câu 32: Khi xét dấu biểu thức: f ( x) = ta có: x2 − 1 A. f ( x) > 0 khi x > −1 B. f ( x) > 0 khi −7 < x < −1 hoặc 1 < x < 3 C. f ( x) > 0 khi −1 < x < 0 hoặc x > 1 D. f ( x) > 0 khi x < −7 hoặc −1 < x < 1 hoặc x > 3 3 x 2 − mx + 5 Câu 33: Với những giá trị nào của m thì 1 < 6, ∀x ᄀ ? 2x2 − x + 1 A. 0 < m 5 B. 0 < m < 5 C. 0 m 5 D. 0 m < 5 2x − 5 0 Câu 34: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là 8 − 3x 0 8 5� � 3 2� � 5 8� � 8 � � A. � ; �. B. � ; �. C. � ; �. D. ;+ . 3 2� � 8 5� � 2 3� � 3 � � Câu 35: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng? 1 3 3 A. tan150 = − o B. sin150o = − C. cot150o = 3 D. cos150o = 3 2 2 x y Câu 36: Phần đường thẳng : + = 1 nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ? 3 4 A. 7 B. 5 C. 12 D. 5 Trang 3/5 Mã đề thi 023
- Câu 37: Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( 1; 1); C( 5; 1) . Cos( AB, AC ) bằng giá trị nào sau đây ? 5 3 1 3 A. B. C. D. 5 7 2 2 3 Câu 38: Cho A( 1; 2) ; B ( 2; 4); C ( 0; 1) ; D ( 1; ). Câu nào sau đây đúng ? 2 A. AB cùng phương với CD B. AB _|_ CD C. AB = CD D. | AB | = | CD | Câu 39: Với những giá trị nào của m biểu thức f ( x) = (m + 1) x 2 − 2mx + 2m − 1 luôn dương với mọi giá trị của x: −1 − 5 −1 + 5 −1 + 5 A. m hoặc m B. m > 2 2 2 −1 − 5 −1 − 5 −1 + 5 C. m < D. m < hoặc m > 2 2 2 Câu 40: Cho góc x thỏa mãn 90 < x < 180 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? o o A. tan x > 0 B. sin x < 0 C. cot x > 0 D. cos x < 0 Câu 41: Đổi thành số đo Radian của góc có số bằng độ là 71o52' A. 1, 4325 B. 1,5234 C. 1, 2543 D. 1,3452 Câu 42: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2 x − y − 10 = 0 và 2 : x − 3 y + 9 = 0 A. 450 B. 00 C. 900 D. 600 Câu 43: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = 2bc . Khi đó góc A bằng bao nhiêu độ? A. 300 B. 600 C. 450 D. 750 Câu 44: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A( 2;2), B(4;2) là: A. (3;0) B. (2;4) C. (6;0) D. (1;2) Câu 45: Đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c với a 0 có đỉnh thuộc góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng tọa độ khi: b ab < 0 ab < 0 − 0 2a A. −∆ B. −∆ C. D. −b 0 � b � f( )>0 4a 4a f �− �> 0 2a � 2a � Câu 46: Cho hàm số y = x 2 − 2 x có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là: A. ( −1;3) B. ( 2;0 ) C. ( 1; −1) D. ( 0;0 ) 1 Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2 x + với x > 0 là. x2 A. 3 B. 2 C. 2 2 D. 1 Câu 48: Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(5 ;4) B(2 ;7) và C(–2 ;–1) . Tìm tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. �2 8 � � 2 8� �2 8 � � 2 8� A. I � ; − � − ; � B. I � C. I � ; � D. I �− ;− � �3 3 � � 3 3� �3 3 � � 3 3� Câu 49: Kết quả nhảy cao của một nhóm vận động viên (đơn vị cm) được cho như sau: 133 127 145 140 153 145 165 137 Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu: A. S 2 143,125; S 11,96 B. S 2 134,52; S 11, 6 C. S 2 142,5; S 11,94 D. S 2 124,11; S 11,14 Câu 50: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 7 x + 6 0 là: Trang 4/5 Mã đề thi 023
- A. T = ( 1;6 ) B. T = [ 1;6] C. T = ( −�� ;1) (6; +�) D. T = (−�� ;1] [6; +�) Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 5/5 Mã đề thi 023
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định
9 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương, Nam Định
9 p | 9 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định
6 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương
8 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cát Thành, Nam Định
5 p | 6 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
8 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
9 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đào Sư Tích, Nam Định
9 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Bình, Nam Định
7 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
4 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
6 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định
7 p | 3 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Nghĩa, Nam Định
8 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Bảo
3 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đông Thới, Nam Định
9 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
4 p | 7 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn