intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 003 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Tính đến đầu năm 2011, dân số  toàn tỉnh A đạt gần 905.300, mức tăng dân số  là 1,37% mỗi   năm. Dân số tỉnh A tính đến hết năm 2025 là A. 1050761 B. 1110284 C. 1095279 D. 1078936 Câu 2: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 3a là ? a3 3 2a 3 2 9a 3 2 A.  a 3 3 B.  C.  D.  2 3 4 Câu 3: Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều diểm I cho trước  một khoảng không đổi bằng  R là A. Mặt trụ B. Mặt cầu C. Mặt nón D. Hình tròn Câu 4: Số nghiệm của phương trình  log 4 (log 2 x) + log 2 (log 4 x) = 2  là A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 5:  Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ  thị  các hàm số  sau:   y = 3x + 1   và  y=x+1 1 16 1 1 A.  S = − B.  S = C.  S = D.  S = 18 9 9 18 Câu 6: Cho  x, y > 0  và  x 2 + 4 y 2 = 12 xy  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x + 2y A.  4 log 2 ( x + 2 y ) = log 2 x + log 2 y B.  log 2 ( ) = log 2 x − log 2 y 4 1 C.  log 2 ( x + 2 y) = 2 + (log 2 x + log 2 y) D.  log 2 ( x + 2 y ) = log 2 x + log 2 y + 1 2 Câu 7: Cho hàm số  y = 2 x 4 + 4 x 2 − 5  và các kết quả sau: (I):  yCT = −5  tại  x = 0   (II):  yCD = 1  tại  x = −1   (III):  yCD = 1  tại  x = 1   Kết luận nào đúng: A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ III D. Cả I, II, III Câu 8: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và A’B’   bằng 4. Tính thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng ? 64 A. 8 B. 27 C.  64 D.  27 Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình :  2 x − 21− x < 1 A. (0;1) B.  T = (−8;0) C.  (1;9) D.    T = [0;1) Câu 10: Tìm TXĐ của hàm số  y = ln(4 − x 2 ) A. [­2;2] B. (­2; 2) C.  (−�; −2] �[2; +�) D.  ( −�; −2) �(2; +�) 5x − 3 Câu 11:  Tìm tất cả các  giá trị  thực của tham số  m sao cho đồ  thị  hàm số   y =   không có  x − mx + 1 2 tiệm cận đứng. A.  m = 2 B.  m = −2 C.  m < −2 hoặc  m > 2 D.  −2 < m < 2                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 003
  2. Câu 12: Một hình nón có ban kính đáy là 2, chi ́ ều cao là 3 . Thể tích khối nón là bao nhiêu ? A. 8 π B. 6 π C. 4 π D. 12 π Câu 13: Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa kết thúc, Minh đỗ vào trường  đại học Y Hà Nội. Kỳ I  của năm nhất gần qua, kỳ  II sắp đến. Hoàn cảnh không được tốt nên gia đình rất lo lắng về  việc   đóng học phí cho Nam, kỳ  I đã khó khăn, kỳ  II càng khó khăn hơn. Gia đình đã quyết định bán một   phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 70 m, lấy tiền lo cho việc học của  Minh cũng như tương lai  của em. Mảnh đất còn lại sau khi bán là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất hình  chữ  nhật ban đầu. Tìm số  tiền lớn nhất mà gia đình Minh nhận được khi bán đất, biết giá tiền  1m2   đất khi bán là 1800000 VN đồng. A. 1102500000 VN  đồng. B. 551250000 VN  đồng. C. 275625000 VN  đồng. D. 297625000 VN  đồng. Câu 14: Cho số phức z có mođun bằng 1. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(3+i)z ­2+i là   đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? A.  R = 3 B.  R = 5 2 C.  R = 2 5 D.  R = 10 Câu 15:  Cho hàm số   y = x3 − 4 x + 5   (1). Đường thẳng   ( d ) : y = 3 − x   cắt đồ  thị  hàm số  (1) tại hai  điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng: A. 5 B.  5 2 C.  3 2 D. 3 Câu 16: Cho 0 0. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? log a c A.  log b c = B.  log a b = log a c � b = c log a b C.  a loga b = b D.  log a b > log a c � b > c Câu 17: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 4 − 4 x 2 + m = 0  có ba nghiệm phân biệt ? A.  m = 2 B.  m = −4 C.  m = 0 D.  m = 4 Câu 18: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là sai? x −                   ­1                       2  +           y’         ­       0     +    0     ­ y +                       4                         0                       −   ( ) A. Hàm số f(x)  đồng biến trên  0; 4 B. Hàm số f(x)  nghịch biến trên  ( 2; + ) C. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng   −1;2 ( ) D. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng  − ; − 1 ( ) π π Câu 19: Cho  f ( s inx ) dx = 4 . Tính I= xf ( sinx ) dx . 0 0 π A.  I = 2π B. I =  −4π C.  I = 4π D.  I = 2 Câu 20: Cho hàm số  y = − x 3 + 3mx 2 − 3 ( m 2 − 1) x + m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực  tiểu tại  x = 3 A.  m = 4 B.  m > 3 C.  m = 2 D.  m = 2 hoặc  m = 4 Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = ( 3 − 2x ) 19                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 003
  3. −1 1 f ( x ) dx = ( 3 − 2x ) + C f ( x ) dx = ( 3 − 2x ) + C 20 20 A.  � B.  � 40 40 1 1 f ( x ) dx = − ( 3 − 2x ) + C f ( x ) dx = ( 3 − 2x ) + C 20 20 C.  � D.  � 2 3.20 r Câu 22: Cho mặt phẳng  (α )  đi qua điểm  M (0;0; −1)  và song song với giá của hai vectơ  a = (1; −2; 3)   r và  b = (3;0; 5) . Phương trình mặt phẳng  (α )  là: A.  −5 x + 2 y + 3 z + 3 = 0 B.  5 x − 2 y + 3z + 3 = 0 C.  5 x − 2 y − 3 z + 21 = 0 D.  10 x − 4 y − 6 z + 21 = 0 π 3 π Câu 23: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = cos(2x + )  và  F(0) = . Tính  F( ) . 3 4 6 �π � 3 �π � 3 �π � 3 �π � A.  F � �= − B.  F � �= C.  F � �= D.  F � �= − 3 �6 � 4 �6 � 4 �6 � 2 �6 � 2 3 3 Câu 24: Cho  f ( x ) dx = 12  và  f ( x ) dx = 15 . Tính  I = f ( x ) dx . −1 −1 2 A.  I = 3 B.  I = −3 C.  I = 5 D.  I = −5 Câu 25: Cho phương trình  3x − 4 x +5 = 9  tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là: 2 A. 25 B. 27 C. 26 D. 28 Câu 26: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn   ( 1 + 3i ) z − 5i = 5 A.  z = 2 − i B.  z = −2 + i C.  z = −2 − i D.  z = 2 + i Câu   27:  Trong   không   gian   toạ   độ   Oxyz,   cho   điểm   A ( −1, 2,1)   và   hai   mặt   phẳng  ( α ) : 2x + 4 y − 6z − 5 = 0  ,  ( β ) : x + 2y − 3z = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A.  ( β )  không đi qua A và không song song với  ( α ) B.  ( β )  đi qua A và song song với  ( α ) C.  ( β )  đi qua A và không song song với  ( α ) D.  ( β )  không đi qua A và song song với  ( α ) Câu 28: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3a  ? 27a 3 3 9a 3 3 A.  3 3a 3 B.  C.  2 3a 3 D.  4 4 3− x Câu 29: Cho hàm số  y = f ( x ) = 2  có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng? x −3 A. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng là đường thẳng  x = 3; x = − 3 và một tiệm cận ngang là  đường thẳng  y = 0 . B. Đồ thị (C) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng  x = 3  và một tiệm cận ngang là đường  thẳng  y = 0 . C. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng  x = 3; x = −3 và một tiệm cận ngang là  đường thẳng  y = 3 . D. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng là đường thẳng  x = 3 và không có tiệm cận ngang Câu 30: Số nghiệm của phương trình  log 2 x.log 3 (2 x − 1) = 2 log 2 x  là. A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 31: Hàm số  y = x + 25x − 7 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ? 4 2 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 003
  4. Câu 32: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  log 0,2 x − log 5 ( x − 2) < log 0,2 3 A. T= (3;+  ) B. T= (2;3) C. T = (­1;2) D.  T = (−�; −1) �(3; +�) x −1 Câu 33: Tìm m để hàm số  y =  nghịch biến trên khoảng  ( 2; + ) x+m A.  ( − ; −1) B.  [ −2; −1) C.  [ 2; + ) D.  ( 2; + ) a 1 Câu 34: Biết  dx = b  và a+b=8. Tính S= a­b −a 3 +1 x A. S=­4 B. S=2 C. S=4 D. S=0 Câu 35: Cho (P): y=x2 và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=4. Tìm A,B sao cho diện tich hình   phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. − 5 −1 3 + 5 − 5 +1 3 − 5 A.  A(2; −4); B(2; 4) B.  A( ; ); B( ; ) 2 2 2 2 5 −1 3 − 5 5 +1 3 + 5 C.  A(−2; 4); B(2; 4) D.  A( ; ); B( ; ) 2 2 2 2 Câu 36: Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a, cạnh bên SA vuông góc  với mặt phẳng đáy và SA = 2 a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD a3 2a 3 2a 3 A.  B.  C. 2 a 3 D.  3 3 3 x−2 Câu 37: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số  y =  tại giao điểm của nó với trục hoành là: 2x − 5 A.  y = x − 2 B.  y = − x + 2 C.  y = −9 x + 18 D.  y = x + 2 Câu 38: Cho lăng trụ  tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và   BB’, tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABCA’B’C’ bằng 6. 4 A. 1 B.  C. 3 D. 2 3 Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a 2 , SAB là tam giác đều và nằm  trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? a3 6 3a 3 6a 3 2 3 A.  B.  C.  D.  a 6 2 3 3 Câu 40: Tính môđun của số phức  z  thỏa mãn  (1 + z) ( 2 − i ) + 2z = 13 − 3i là: A.  z = 5 . B.  z =13. C.  z = 2 2 . D.  z = 13 . Câu 41: Khoảng cách từ điểm M(­2; ­4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x – y + 2z – 3 = 0 là:                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 003
  5. A. 3 B. 1 C. 2 D. Đáp án khác Câu 42: Một hình trụ có bán kính đáy là r và chiều cao là  r 3 . Thể tích khối trụ đó là: r 3π 3 C.  r 3π 3 D.  3r 3π A.  2r 2π 3 3 B.  Câu   43:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz   cho   A(1;0;0),   B(0;­2;3),C(1;1;1)   Tọa   độ   của   r uuur uuuv x = 3 AB + BC  là: r r r r A.  x = (−2; −3;7) B.  x = (2;3; −7) C.  x = (2; −3; 7) D.  x = (−4; −9;11) Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,  SA = a 2  , SA vuông góc với  mặt phẳng (ABCD). Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng  (α )  đi qua A và M đồng thời song song với   BD cắt SB, SD lần lượt tại E và F. Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm S, A, E, M, F nhận giá trị nào  sau đây ? a 2 a A. a 2 B. a C.  D.  2 2 Câu 45: Một  ống trụ rỗng đường kính 60cm được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính 60cm. Tính   thể tích phần  còn lại của hình cầu? A.  216π 3 m 3 ( ) B. 108π 3 m 3 ( ) C.  216π m 3 ( ) D. 108π m 3 ( ) uuur uuur Câu 46: Cho hình bình hành OADB có  OA = ( −1;1; 0), OB = (1;1; 0)  (O là gốc tọa độ). Tọa độ của tâm  hình bình hành OADB là: A.  (1; 0;1) B.  (1;0; 0) C.  (1;1;0) D.  (0;1; 0) Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là trung điểm của SD,   tính thể tích của khối tứ diện MABC, biết thể tích của khối chóp S.ABCD là 8. 8 A. 1 B.  C. 2 D. 4 3 Câu 48: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực, phần ảo của số  phức z. y A. Phần thực là 1, phần ảo là 3i M B. Phần thực là 1, phần ảo là 3 1 C. Phần thực là 3, phần ảo là i. D. Phần thực là 3, phần ảo là 1 O 3 x 1 Câu 49: Hàm số  y = x3 + ( m + 1) x 2 + ( m + 3 ) x + 1  đồng biến trên tập xác định của nó khi và chỉ khi: 3 A.  m −2  hoặc   m 1 B.  −2 < m < 1 C.  m < −2 hoặc   m > 1 D.  −2 m 1 Câu 50: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng? A.  (2 + 2)3 < (2 + 2) 2 B.  ( 5 − 1) 4 < ( 5 − 1)5 C.  ( 5 − 2) −3 < ( 5 − 2) −2 D.  (3 − 6) 7 > (3 − 6) 6 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 003
  6. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1