intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 004 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Cho (P): y=x2 và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=6. Tìm A,B sao cho diện tich hình   phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. − 5 −1 3 + 5 − 5 +1 3 − 5 A.  A(−3;9); B(3;9) B.  A( ; ); B( ; ) 2 2 2 2 5 −1 3 − 5 5 +1 3 + 5 C.  A(3; −9); B(3;9) D.  A( ; ); B( ; ) 2 2 2 2 Câu 2: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 4a là ? 16a 3 3 9a 3 2 4a 3 2 16a 3 2 A.  B.  C.  D.  3 4 3 3 Câu 3: Cho hai mặt phẳng  (α ) : m 2 x − y + ( m 2 − 2)z + 2 = 0  và  ( β ) : 2 x + m 2 y − 2 z + 1 = 0 . Mặt phẳng  (α )  vuông góc với  ( β )  khi A.  m = 3 B.  m = 2 C.  m = 2 D.  m = 1 Câu 4: Hai phương trình  2.log 5 (3 x − 1) + 1 = log 3 5 (2 x + 1)  và  log 2 ( x − 2 x − 8) = 1 − log 1 ( x + 2)   2 2 lần lượt có hai nghiệm duy nhất là  x1 ; x2  . Tính  x1 + x2  ? A. 8 B. 6 C. 4 D. 10 r Câu 5:  Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi  qua  điểm   M(­1;2;0) và có VTPT   n = (4;0; −5) có  phương trình là: A. 4x­5y­4=0 B. 4x­5y+4=0 C. 4x­5z­4=0 D. 4x­5z+4=0 ̉ m để  hàm số   y = ( m − 2 ) x + 3x + mx − 1  nghịch biến trên tập  3 2 Câu 6: Tìm tât ca cac gia tri th ́ ̉ ́ ́ ̣ ực cua  xác định A.  m = 0 B.  m < 2 C.  m −1  hoặc  m 3 D.  m −1 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O.  BD = a . Hình chiếu  vuông góc H  của S trên mặt đáy (ABCD) là trung điểm OD. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một   góc  600  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD nhận giá trị nào sau đây ? a a a A.                                B.                                   C.                                 D. a 3 4 2 Câu 8: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và A’B’  bằng 1. Tính thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ . 1 A. 1 B.  2 2 C.  D. 8 8 Câu 9:  Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ  thị  các hàm số  sau:   y = 3x + 1   và  y=x+1 1 1 1 16 A.  S = − B.  S = C.  S = D.  S = 18 18 9 9 Câu 10: Cho a, b, c > 0 , a   1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 004
  2. A.  log a b > log a c � b > c B.  log a b = log a c � b = c C.  log a b + log a c < 0 � b + c < 0 D.  log a b > log a c � b < c Câu 11: Cho phương trình  4.4 x − 9.2 x+1 + 8 = 0 . Gọi  x1 ; x2  là hai nghiệm của phương trình . Tính  x1.x2 ? A. ­1 B. 1 C. 2 D. ­2 Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực, phần ảo của số  phức z. y A. Phần thực là 2, phần ảo là i. B. Phần thực là 2, phần ảo là 1 M 1 C. Phần thực là 1, phần ảo là 2i D. Phần thực là 1, phần ảo là 2 O 2 x Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là trung điểm của SD,   tính thể tích của khối tứ diện MABC, biết thể tích của khối chóp S.ABCD là 12. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 14: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào:                                                                         3 2 1 -1 1 O                                                      -1 3 A.  y = x − 3x − 1 B.  y = −x + 3x 2 + 1 3 C.  y = x 3 − 3x + 1 D.  y = − x 3 − 3x 2 − 1 Câu 15: Một hình trụ có bán kính đáy là  r 3  và chiều cao là r. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là B.  r 2π 3 C.  2 D.  2 2r 2π 3 3r π 3r π 3 A.  Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = ( 3 + 2x ) 19 1 1 f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C 20 20 A.  � B.  � 40 60 −1 1 f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C f ( x ) dx = ( 3 + 2x ) + C 20 20 C.  � D.  � 40 2 a 1 Câu 17: Biết  dx = b  và a+b=4. Tính S= 2a­b −a 4 +1 x A. S=2 B. S= 3 C. S=4 D. S=0 Câu 18: Cho ba mặt phẳng  ( P ) : 3x + y + z − 4 = 0 ; ( Q ) : 3x + y + z + 5 = 0  và  ( R ) : 2x − 3y − 3z + 1 = 0  .  Xét các mệnh đề sau:  (I): (P) song song (Q)                          (II): (P) vuông góc (R) Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ? A. (I) ; (II) đều đúng B. (I) sai ; (II) đúng C. (I) đúng ; (II) sai D. (I) ; (II) đều sai Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 a, SAB là tam giác đều và nằm  trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? a3 3 3a 3 4 3 3 3 2a 3 A.  B.  C.  a D.  2 3 3 2                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 004
  3. Câu 20: Một ống trụ rỗng đường kính a (cm) được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính a (cm). Tính  thể tích phần  còn lại của hình cầu? π 3 3 3 π 3 3 3 π 3 3 A.  π 3.a m 3 3 ( ) B.  a (m ) C.  a (m ) D.  2 a (m ) 2 4 Câu 21: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  log(x + 1) + log(1 − x) < 0 A.  T = [0;1] B.  T = R \{0} C.  T = (−1;0) (0;1) D.  T = (−1;1) Câu 22: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn   ( 2 − 3i ) z + 7i = 9 A.  z = −3 + i B.  z = 3 − i C.  z = 3 + i D.  z = −3 − i Câu 23: Một khu rừng có trữ lượng gỗ  5.103 (m3 ) . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng  là 3% mỗi năm. Sau 6 năm khu rừng đó sẽ  có bao nhiêu  m3  gỗ? A.  5.103 + 0.036 m3 B.  5.103 (1 + 0, 036 )m3 C.  5.103 (1, 03)6 m3 D.  5.103.1.136 m3 Câu 24: Cho lăng trụ  tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và   BB’, tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABCA’B’C’ bằng 8. 4 8 A.  B. 2 C. 4 D.  3 3 Câu 25: Tính môđun của số phức  z  thỏa mãn  (1 + z) ( 2 − i ) − iz = 2 + i là: 5 A.  z = 1 . B.  z = 2 . C.  z = 2 . D.  z = . 2 Câu 26: Một hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm, góc  ở  đỉnh là  120o  . Một thiết diện qua đỉnh hình   nón là tam giác vuông cân. Diện tích thiết diện này là: 50 2 40 A.  cm B.  25cm 2 C.  20 3cm 2 D.  cm 2 3 3 3 π 1 π Câu 27: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = sin(2x + )  và  F(0) = . Tính  F( ) . 3 2 6 �π � 1 �π � 1 �π � �π � A.  F � �= B.  F � �= − C.  F � �= 0 D.  F � �= 1 �6 � 2 �6 � 2 �6 � �6 � Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? ( ) 5 A.  ( 5 − 2) 4 < 5 −2 B.  (3 − 2) −3 > (3 − 2) −2 C.  ( 2 − 1)3 > ( 2 − 1)5 D. ( (11 − 3) 6 < (11 − 3) 7 uuur uuuv Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz cho A(1;0;0), B(0;­2;3),C(1;1;1) Tính  AB. AC  ta được  kết quả là: A. 2 B. ­1 C. ­2 D. 1 Câu 30: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 4a  ? 27a 3 3 16a 3 3 A.  B.  C.  4 3a 3 D.  16 3a 3 4 3 Câu 31: Tìm TXĐ của hàm số  y = ( x 2 − 3x + 2) − e A.  ( −�� ;1) (2; +�) B.  R \{1;2} C.  ( 0; + ) D. (1;2) 5 3 5 Câu 32: Cho  f ( x ) dx = 12  và  f ( x ) dx = 15 . Tính  I = f ( x ) dx . −1 −1 3 A.  I = −3 B.  I = 5 C.  I = 3 D.  I = −5 Câu 33: Cho Phương trình  log 5 (5 x) − log 25 (5 x) − 3 = 0 . Số nghiệm của phương trình là.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 004
  4. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 34: Hàm số  � y ' = −4 x3 − 6 x = − x ( 4 x 2 + 6 )  có: A. Một cực tiểu và 2 cực đại B. Một cực đại và 2 cực tiểu C. Một cực đại duy nhất D. Một cực tiểu duy nhất Câu 35: Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a, cạnh bên SA vuông góc  với mặt phẳng đáy và SA = 3 a , tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? 2a 3 a3 A.  B.  C.  a 3 D. 3 a 3 3 3 1 1 Câu 36: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  x +1 5 − 1 5 − 5x A.  T = (−1;0] �(1; +�) B.  (−1;0] �(1; +�) C.  ( − ;0] D.  ( − ;0) Câu 37: Tìm m để hàm số  y = x 3 + 2 x 2 − mx − 1  đồng biến trên khoảng  ( − ;0 ) 4 2 A.  m > 0 B.  m − C.  m − D.  m 2 3 3 Câu 38:  Cho hàm số  y = f(x)  liên tục trên  R  và có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là  đúng? x −                   ­2                       2  +           y’         ­       0     +    0     ­ y +                       6                         1                       −   A. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng   1;6 ( ) B. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng  − ; 6 ( ) C. Hàm số f(x)  nghịch biến trên  1; + ( ) D. Hàm số f(x)  nghịch biến trên  2; + ( ) Câu 39: Biết rằng đường thẳng  y = −3 x + 2  cắt đồ  thị  của hàm số   y = x 3 + x 2 − x − 14  tại điểm duy  nhất có tọa độ là  ( x0 ; y0 ) . Tìm  y0 . A.  y0 = 2 B.  y0 = −8 C.  y0 = −4 D.  y0 = −6 3x 2 + 2 x − 5 Câu 40: Đồ thị hàm số   y =  có mấy tiệm cận ? x2 − 4 x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 41: Cho hai điểm phân biệt, cố  định trong không gian A,B . Tập hợp tất cả  các điểm M trong   không gian sao cho góc AMB vuông là A. Đường thẳng B. Mặt cầu C. Đường tròn D. Mặt phẳng x4 Câu 42: Tìm giá trị cực đại yCĐ  của hàm số  y = − 2x2 + 7 4 A.  yCĐ = 3 B.  yCĐ = 7 C.  yCĐ �{ −2; 2} D.  yCĐ = 0 Câu 43: Cho số phức z có mođun bằng 3. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(3+i)z ­2+i là   đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? A.  R = 10 3 B.  R = 5 ( 2 −1 ) C.  R = 3 10 D.  R = 3 Câu 44: Một trang trại chăn nuôi lợn và một số vật nuôi khác dự định xây dựng một hầm biogas với   thể tích 12 m3 để chứa chất thải chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp  chữ  nhật có chiều sâu gấp rưỡi chiều rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm                                                  Trang 4/6 ­ Mã đề thi 004
  5. biogas để  thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (không tính đến bề  dày của thành bể). Ta có kích   thước (dài; rộng – tính theo đơn vị m, làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu   là: A. Dài 2,19m và rộng 1,91m B. Dài 2,26m và rộng 1,88m C. Dài 2,42m và rộng 1,82m D. Dài 2,74m và rộng 1,71m Câu 45: Cho hàm số   y = mx + ( m − 2 ) x + 1 − 3m . Tìm tất cả các giá trị  của m để  hàm số  có 3 điểm  4 2 cực trị. m 2 m>2 x −1 Câu 46: Tìm m để đồ thị hàm số  y =  có đúng một đường tiệm cận đứng. x + 2mx − 3m + 4 2 A.  m �{ −4;1} B.  m �( −4;1) C.  m �( −�; −4 ) �( 1; +�) D.  m �{ −5; −4;1} 2x +1 Câu 47: Cho hàm số  y =  có đồ thị (C). Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ  x +1 M đến hai đường tiệm cận bằng nhau M ( 0;1) A.  M ( 0; −2 ) B.  C.  M ( −2;3) D.  M ( 0;1) M ( −2;3) π π 2 4 Câu 48: Cho  f ( cosx ) dx = 5 . Tính I= f ( cos2x ) dx . π − 0 2 5 5 A.  I = 10 B.  I = C. I =5 D.  I = 2 4 Câu 49: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, biết   A (1;0;1), B(2;1;2), D (1; −1;1), C '(4; 5; −5) .Tìm tọa độ    đỉnh A’ ? A.  A '(5; −1;0) B.  A '(3;5; −6) C.  A '(2;0;2) D.  A '(−2;1;1) Câu 50: Cho  a, b > 0  và  a 2 + b 2 = 14ab  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? a+b A.  2 log( a + b) = log a + log b B.  4 log( ) = log a + log b 6 a+b 1 a+b C.  log( ) = (log a + log b) D.  log( ) = 4(log a + log b) 4 2 4 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 004
  6.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2