Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006
lượt xem 2
download
Với Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 20162017 MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 006 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và A’B’ bằng 3. Tính thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng ? 27 A. 64 2 B. 27 C. D. 8 8 Câu 2: Cho hai điểm A ( −1; 3;1) , B(3; −1; −1) . Khi đó mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng A B có phương trình là A. 2 x + 2 y + z = 0 B. 2 x − 2 y − z + 1 = 0 C. 2 x − 2 y − z = 0 D. 2 x + 2 y − z = 0 Câu 3: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình log x 2 − log16 x = 0 . Tính x1.x 2 A. 1 B. 1 C. 2 D. 2 Câu 4: Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A ( 8,0,0 ) ; B ( 0, −2,0 ) ; C ( 0,0,4 ) . Phương trình của mặt phẳng (P) là: x y z x y z A. + + = 1 B. x − 4 y + 2 z − 8 = 0 C. + + = 0 D. x − 4 y + 2 z = 0 4 −1 2 8 −2 4 Câu 5: Cho số phức z có mođun bằng 3. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(1+2i)z 2+i là đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? A. R = 3 5 B. R = 10 C. R = 2 5 D. R = 3 Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau: y = 3x + 1 và y = x+1 1 1 1 16 A. S = − B. S = C. S = D. S = 18 18 9 9 Câu 7: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a , tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? a3 a3 2a 3 A. B. C. a 3 D. 6 3 3 a x ( 1 + cos 2x ) + 1 a2 3 Câu 8: Biết dx = + . Tìm a 0 1 + cos 2x 2 2 2π π π π A. a = B. a = C. a = D. a = − 3 4 3 3 Câu 9: Cho a, b, c >0 và a > 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log a b > log a c � b > c B. log a b < log a c � b < c C. a b > a c � b > c D. log a b > c � b > c ln 3 4 Câu 10: Cho e x f ( e x + 1) dx = 3 . Tính I = � x + 2f ( x ) � � dx � 0 2 A. I = 6 B. I = 9 C. I = 16 D. I = 12 Câu 11: Tính môđun của số phức z thỏa mãn (2z − 1)i + z(1 + i) = 1 + 4i là: Trang 1/6 Mã đề thi 006
- 5 2 A. z = 5 . B. z = 3 . C. z = . D. z =3. 4 Câu 12: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng khoản tiền cố định với lãi suất 0,6% mỗi tháng và lãi suất hàng tháng được nhập vào vốn . Hỏi sau bao lâu thì người đó thu được số tiền gấp hơn ba ban đầu? A. 183 tháng B. 184 tháng C. 185 tháng D. 186 tháng Câu 13: Tìm TXĐ của hàm số y = log 6 (2 x − x 2 ) A. (−�� ;0) (2; +�) B. (−�� ;0] [2; +�) C. (0; 2) D. [ 0; 2] 2x −1 Câu 14: Đồ thị hàm số y = có x −1 A. Đường tiệm cận đứng x = 1 và không có tiệm cận ngang B. Đường tiệm cận ngang y = 2 và không có tiệm cận đứng. C. Đường tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 2 1 D. Có hai đường tiệm cận x = và y = 1 2 Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z. y A. Phần thực là 2, phần ảo là 4 B. Phần thực là 4, phần ảo là 2i. M 2 C. Phần thực là 2, phần ảo là 4i D. Phần thực là 4, phần ảo là 2 4 O x Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: π a3 11 11π a3 π a3 2π a 3 A. B. C. D. 3 162 6 3 Câu 17: Một ống trụ rỗng đường kính 20cm được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính 20cm. Tính thể tích phần còn lại của hình cầu? 10 A. 8π 3 m 3 ( ) B. 4π 3 m 3 ( ) C. 3 π ( m3 ) D. 4π m 3 ( ) Câu 18: Mặt cầu tâm I(1;1;2) tiếp xúc với mặt phẳng 2x+2yz+1=0 có bán kính là A. R=1 B. R= 2 C. R= 3 D. R=3 Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? 3 3 3a 3 a3 3 A. a B. C. a 3 D. 3 2 6 Câu 20: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a. Thể tích của khối nón là A. πa 3 B. πa 3 C. πa 3 D. πa 3 4 2 3 x+2 Câu 21: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = tại giao điểm của nó với trục tung là: x −1 Trang 2/6 Mã đề thi 006
- A. y = −3 x + 2 B. y = 3x − 2 C. y = −3 x − 2 D. y = 3x + 2 4 2 4 Câu 22: Cho f ( x ) dx = 45 và f ( x ) dx = 9 . Tính I = f ( x ) dx . 1 1 2 A. I = 36 B. I = 5 C. I = 54 D. I = 15 Câu 23: Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và BB’, tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABCA’B’C’ bằng 4. 4 2 A. B. C. 1 D. 2 3 3 1 Câu 24: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = − x 3 − 4 x + 5 là ? 3 A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là trung điểm của SD, tính thể tích của khối tứ diện MABC, biết thể tích của khối chóp S.ABCD là 4. 2 3 A. 1 B. C. 2 D. 3 2 1 1 1 Câu 26: Cho x = 2000! . Giá trị của biểu thức A = + + ... + log 2 x log 3 x log 2000 x 1 A. 1 B. C. 1 D. 2000 5 Câu 27: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a là ? 2a 3 2 a3 3 a3 2 a3 2 A. B. C. D. 3 2 3 12 Câu 28: Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’ , bán kính R, chiều cao hình trụ là R 2 .Tính diện tích toàn phần của hình trụ? A. 2π 2R 2 B. π 2R 2 C. π ( 2 + 1)R 2 D. 2π ( 2 + 1)R 2 Câu 29: Cho hàm số y = x 3 − 5x 2 − mx + 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0; + ) 5 −25 25 A. m B. m C. m − D. m 0 3 3 3 Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;0;0), B(0;2;3),C(1;1;1) Tọa độ của r uuur uuuv x = AB − 2 AC là: r r r r A. x = (1;3; −2) B. x = (−1; −1; 4) C. x = (−1; −4;1) D. x = (1; 4; −1) Câu 31: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn ( 1 + i ) z + 1 − 5i = 0 A. z = 2 + 3i B. z = −2 + 3i C. z = 2 − 3i D. z = −2 − 3i 1 Câu 32: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3x và F(0) = . Tính F( π) . 3 1 1 2 A. F ( π ) = B. F ( π ) = − C. F ( π ) = D. F ( π ) = 1 3 3 3 Câu 33: Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số y = mx + ( m − 1) x + 1 − 2m chỉ có một cực trị 4 2 2 A. m 1 B. m 0 C. 0 m 1 D. m � � 0 m 1 4x + 6 Câu 34: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 3 0 x −3 A. T = (− ; 2] B. T = [ − 2; ) 2 Trang 3/6 Mã đề thi 006
- � −3 � C. T = �−�� ; � (0; +�) D. T = [ − 2;0) � 2 � Câu 35: Cho bất phương trình 2sin x + 3cos x m.3sin x 2 2 2 Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A. m 4 B. m 4 C. m 1 D. m 1 Câu 36: Cho (P): y=x và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=2. Tìm A,B sao cho diện tich hình 2 phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. 3 −1 3 3 +1 3 A. A(−1;1); B(1;1) B. A( ;1 − ); B( ;1 + ) 2 2 2 2 − 3 −1 3 − 3 +1 3 C. A(1; −1); B(1;1) D. A( ;1 + ); B( ;1 − ) 2 2 2 2 Câu 37: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? A. (2 − 2)3 < (2 − 2) 4 B. (4 − 2)3 < (4 − 2) 4 C. ( 3 − 2) 4 < ( 3 − 2)5 D. (11 − 2)6 > (11 − 2) 7 Câu 38: Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào? A. y = x 3 + 3 x 2 + 1 B. y = − x3 + 3x 2 C. y = − x3 − 3x 2 D. y = x 3 + 3 x 2 Câu 39: Phương trình 9 x − 5.3x + 6 = 0 có tổng các nghiệm là 2 3 A. log 3 B. log 3 C. − log 3 6 D. log 3 6 3 2 x −3 Câu 40: Tìm m để đồ thị hàm số y = 2 có đúng một tiệm cận đứng x − 2mx + m + 6 A. m �( −�; −2 ) �( 3; +�) B. m �{ −2;3} C. m �( −2;3) D. m �( −�; −2] Câu 41: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a ? a3 3 A. 8 3a 3 B. C. 2 3a 3 D. a 3 3 4 x3 f (x ) = − + mx 2 − 2mx + 5 Câu 42: Tất cả các giá trị của m để hàm số 3 nghịch biến trên R là: A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 2 B. 2 ≤ m ≤ 0 C. 0
- 1 2 Câu 44: Nếu đặt t = lgx thì phương trình + = 1 trở thành phương trình nào? 4 − lg x 2 + lg x A. t 2 + 2t + 3 = 0 B. t 2 − 3t + 2 = 0 C. t 2 − 2t + 3 = 0 D. t 2 + 3t + 2 = 0 Câu 45: Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 3 = 0 có ba nghiệm phân biệt ? m=7 A. m = 3 B. −7 < m < −3 C. 3 < m < 7 D. m=3 Câu 46: Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây là đúng? x − 1 0 + y’ 0 + 0 y 1 + 2 1 − − 2 � 1 1� A. Hàm số đồng biến trên �− ; � � 2 2� � 1 �� 1 � B. Hàm số nghịch biến trên �−1; − ��; 0; � � 2 �� 2 � � 1 ��1 � � 1 1� C. Hàm số nghịch biến trên �− ; − �� ; ;+ �, đồng biến trên �− ; � � 2 ��2 � � 2 2� D. Hàm số nghịch biến trên − ; − 1 ; 0; + ( )( ) , đồng biến trên ( −1; 0) Câu 47: Cho điểm A(1;2;1) và hai mặt phẳng (P) : 2x+4y6z5=0 và (Q) : x+2y3z=0. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. mp (Q) không đi qua A và không song song với (P) B. mp (Q) đi qua A và không song song với (P); C. mp (Q) đi qua A và song song với (P) ; D. mp (Q) không đi qua A và song song với (P); Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1; 0; 0) , B (0;1;0) , C (0;0;1) và D (1;1;1) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm G của MN là: �1 1 1 � �2 2 2 � �1 1 1 � �1 1 1 � A. G � ; ; � B. G � ; ; � C. G � ; ; � D. G � ; ; � �4 4 4 � �3 3 3 � �2 2 2 � �3 3 3 � Câu 49: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 4x + 3) 2017 1 f ( x ) dx = ( 4x + 3) + C f ( x ) dx = ( 4x + 3) 2018 2018 A. � B. � +C 3.2018 1 1 f ( x ) dx = ( 4x + 3) + C f ( x ) dx = ( 4x + 3) + C 2018 2018 C. � D. � 4.2018 2018 Câu 50: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = 2 x + 3 x − 12 x + 5 3 2 A. yCT = −2 B. yCT = 2 C. yCT = 25 D. yCT = −25 Hết Trang 5/6 Mã đề thi 006
- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 6/6 Mã đề thi 006
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định
9 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương, Nam Định
9 p | 9 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định
6 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương
8 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cát Thành, Nam Định
5 p | 6 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
8 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
9 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đào Sư Tích, Nam Định
9 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Bình, Nam Định
7 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
4 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
6 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định
7 p | 3 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Nghĩa, Nam Định
8 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Bảo
3 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đông Thới, Nam Định
9 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
4 p | 7 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn