Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007
lượt xem 3
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 20162017 MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 007 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Câu 1: Hàm số y = x 4 + 25x 2 − 7 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 2: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và A’B’ bằng 4. Tính thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng ? 64 A. 8 B. 27 C. 64 D. 27 Câu 3: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3a ? 9a 3 3 27a 3 3 A. 3 3a 3 B. C. 2 3a 3 D. 4 4 Câu 4: Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa kết thúc, Minh đỗ vào trường đại học Y Hà Nội. Kỳ I của năm nhất gần qua, kỳ II sắp đến. Hoàn cảnh không được tốt nên gia đình rất lo lắng về việc đóng học phí cho Nam, kỳ I đã khó khăn, kỳ II càng khó khăn hơn. Gia đình đã quyết định bán một phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 70 m, lấy tiền lo cho việc học của Minh cũng như tương lai của em. Mảnh đất còn lại sau khi bán là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. Tìm số tiền lớn nhất mà gia đình Minh nhận được khi bán đất, biết giá tiền 1m2 đất khi bán là 1800000 VN đồng. A. 1102500000 VN đồng. B. 551250000 VN đồng. C. 275625000 VN đồng. D. 297625000 VN đồng. Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng (α ) đi qua A và M đồng thời song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại E và F. Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm S, A, E, M, F nhận giá trị nào sau đây ? a 2 a A. a 2 B. a C. D. 2 2 Câu 6: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 3a là ? 9a 3 2 a3 3 2a 3 2 A. B. C. a 3 3 D. 4 2 3 Câu 7: Một hình nón có ban kính đáy là 2, chi ́ ều cao là 3 . Thể tích khối nón là bao nhiêu ? A. 6 π B. 12 π C. 4 π D. 8 π Câu 8: Cho hàm số y = 2 x + 4 x − 5 và các kết quả sau: 4 2 (I): yCT = −5 tại x = 0 Trang 1/6 Mã đề thi 007
- (II): yCD = 1 tại x = −1 (III): yCD = 1 tại x = 1 Kết luận nào đúng: A. Chỉ II B. Cả I, II, III C. Chỉ III D. Chỉ I Câu 9: Cho phương trình 3x − 4 x +5 = 9 tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là: 2 A. 26 B. 28 C. 25 D. 27 Câu 10: Cho hàm số y = x3 − 4 x + 5 (1). Đường thẳng ( d ) : y = 3 − x cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng: A. 3 B. 3 2 C. 5 2 D. 5 Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 3 − 2x ) 19 −1 1 f ( x ) dx = ( 3 − 2x ) + C f ( x ) dx = ( 3 − 2x ) + C 20 20 A. � B. � 40 40 1 1 f ( x ) dx = − ( 3 − 2x ) + C f ( x ) dx = ( 3 − 2x ) + C 20 20 C. � D. � 2 3.20 Câu 12: Số nghiệm của phương trình log 4 (log 2 x) + log 2 (log 4 x ) = 2 là A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 13: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A ( −1, 2,1) và hai mặt phẳng ( α ) : 2x + 4 y − 6z − 5 = 0 , ( β ) : x + 2y − 3z = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. ( β ) đi qua A và song song với ( α ) B. ( β ) đi qua A và không song song với ( α ) C. ( β ) không đi qua A và không song song với ( α ) D. ( β ) không đi qua A và song song với ( α ) Câu 14: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau: y = 3x + 1 và y=x+1 1 1 1 16 A. S = B. S = − C. S = D. S = 9 18 18 9 Câu 15: Cho 0 0. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? log a c A. log b c = B. log a b = log a c � b = c log a b C. a loga b = b D. log a b > log a c � b > c 5x − 3 Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = không có x − mx + 1 2 tiệm cận đứng. A. −2 < m < 2 B. m = −2 C. m = 2 D. m < −2 hoặc m > 2 2 3 3 Câu 17: Cho f ( x ) dx = 12 và f ( x ) dx = 15 . Tính I = f ( x ) dx . −1 −1 2 A. I = 3 B. I = −3 C. I = 5 D. I = −5 a 1 Câu 18: Biết dx = b và a+b=8. Tính S= ab −a 3 +1 x A. S=0 B. S=2 C. S=4 D. S=4 Câu 19: Tìm tập nghiệm của bất phương trình : 2 x − 21− x
- A. T = [0;1) B. (1;9) C. T = (−8;0) D. (0;1) Câu 20: Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và BB’, tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABCA’B’C’ bằng 6. 4 A. 2 B. 1 C. 3 D. 3 x −1 Câu 21: Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( 2; + ) x+m A. [ −2; −1) B. ( 2; + ) C. [ 2; + ) D. ( − ; −1) Câu 22: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2 a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 2a 3 a3 2a 3 A. B. C. 2 a 3 D. 3 3 3 uuur uuur Câu 23: Cho hình bình hành OADB có OA = ( −1;1; 0), OB = (1;1; 0) (O là gốc tọa độ). Tọa độ của tâm hình bình hành OADB là: A. (1; 0;1) B. (0;1; 0) C. (1;0; 0) D. (1;1;0) π 3 π Câu 24: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos(2x + ) và F(0) = . Tính F( ) . 3 4 6 �π � �π � 3 �π � 3 �π � 3 A. F � �= − 3 B. F � �= C. F � �= D. F � �= − �6 � �6 � 2 �6 � 4 �6 � 4 Câu 25: Cho x, y > 0 và x 2 + 4 y 2 = 12 xy . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1 A. log 2 ( x + 2 y ) = log 2 x + log 2 y + 1 B. log 2 ( x + 2 y ) = 2 + (log 2 x + log 2 y ) 2 x + 2y C. 4 log 2 ( x + 2 y ) = log 2 x + log 2 y D. log 2 ( ) = log 2 x − log 2 y 4 r Câu 26: Cho mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (0;0; −1) và song song với giá của hai vectơ a = (1; −2; 3) r và b = (3;0; 5) . Phương trình mặt phẳng (α ) là: A. 5 x − 2 y + 3z + 3 = 0 B. 5 x − 2 y − 3 z + 21 = 0 C. 10 x − 4 y − 6 z + 21 = 0 D. −5 x + 2 y + 3z + 3 = 0 Câu 27: Cho hàm số y = − x 3 + 3mx 2 − 3 ( m 2 − 1) x + m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 A. m > 3 B. m = 2 hoặc m = 4 C. m = 4 D. m = 2 Câu 28: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng? A. (3 − 6)7 > (3 − 6) 6 B. (2 + 2)3 < (2 + 2) 2 C. ( 5 − 1) 4 < ( 5 − 1) 5 D. ( 5 − 2) −3 < ( 5 − 2) −2 Câu 29: Số nghiệm của phương trình log 2 x.log 3 (2 x − 1) = 2 log 2 x là. A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 30: Cho số phức z có mođun bằng 1. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(3+i)z 2+i là đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? Trang 3/6 Mã đề thi 007
- A. R = 2 5 B. R = 3 C. R = 5 2 D. R = 10 Câu 31: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 x − log 5 ( x − 2) < log 0,2 3 A. T= (3;+ ) B. T= (2;3) C. T = (1;2) D. T = (−�; −1) �(3; +�) Câu 32: Tìm TXĐ của hàm số y = ln(4 − x 2 ) A. (−�; −2] �[2; +�) B. [2;2] C. ( −�; −2) �(2; +�) D. (2; 2) Câu 33: Tính môđun của số phức z thỏa mãn (1 + z) ( 2 − i ) + 2z = 13 − 3i là: A. z = 5 . B. z =13. C. z = 2 2 . D. z = 13 . Câu 34: Cho (P): y=x2 và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=4. Tìm A,B sao cho diện tich hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. − 5 −1 3 + 5 − 5 +1 3 − 5 A. A(2; −4); B(2; 4) B. A( ; ); B( ; ) 2 2 2 2 5 −1 3 − 5 5 +1 3 + 5 C. A( ; ); B( ; ) D. A(−2; 4); B(2; 4) 2 2 2 2 Câu 35: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là sai? x − 1 2 + y’ 0 + 0 y + 4 0 − A. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng −1;2 ( ) B. Hàm số f(x) nghịch biến trên 2; + ( ) C. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng − ; − 1 ( ) D. Hàm số f(x) đồng biến trên 0; 4 ( ) x−2 Câu 36: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = tại giao điểm của nó với trục hoành là: 2x − 5 A. y = x − 2 B. y = − x + 2 C. y = −9 x + 18 D. y = x + 2 Câu 37: Một hình trụ có bán kính đáy là r và chiều cao là r 3 . Thể tích khối trụ đó là: A. 3 C. 3 D. r π 3 3 rπ 3 2r 2π 3 3r π B. 3 Câu 38: Tính đến đầu năm 2011, dân số toàn tỉnh A đạt gần 905.300, mức tăng dân số là 1,37% mỗi năm. Dân số tỉnh A tính đến hết năm 2025 là A. 1095279 B. 1050761 C. 1110284 D. 1078936 Câu 39: Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 − 4 x 2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt ? A. m = −4 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 4 Câu 40: Khoảng cách từ điểm M(2; 4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x – y + 2z – 3 = 0 là: A. 3 B. 1 C. 2 D. Đáp án khác Trang 4/6 Mã đề thi 007
- Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;0;0), B(0;2;3),C(1;1;1) Tọa độ của r uuur uuuv x = 3 AB + BC là: r r r r A. x = (−2; −3;7) B. x = (2;3; −7) C. x = ( −4; −9;11) D. x = (2; −3;7) π π Câu 42: Cho f ( s inx ) dx = 4 . Tính I= xf ( sinx ) dx . 0 0 π A. I = −4π B. I = 2π C. I = D. I = 4π 2 Câu 43: Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều diểm I cho trước một khoảng không đổi bằng R là A. Mặt trụ B. Mặt cầu C. Mặt nón D. Hình tròn Câu 44: Một ống trụ rỗng đường kính 60cm được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính 60cm. Tính thể tích phần còn lại của hình cầu? A. 216π 3 m 3 ( ) B. 108π 3 m 3 ( ) C. 216π m 3 ( ) D. 108π m 3 ( ) Câu 45: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn ( 1 + 3i ) z − 5i = 5 A. z = −2 + i B. z = 2 + i C. z = 2 − i D. z = −2 − i Câu 46: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là trung điểm của SD, tính thể tích của khối tứ diện MABC, biết thể tích của khối chóp S.ABCD là 8. 8 A. 1 B. C. 2 D. 4 3 Câu 47: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z. y A. Phần thực là 1, phần ảo là 3i M B. Phần thực là 1, phần ảo là 3 1 C. Phần thực là 3, phần ảo là i. O 3 x D. Phần thực là 3, phần ảo là 1 1 Câu 48: Hàm số y = x3 + ( m + 1) x 2 + ( m + 3 ) x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi và chỉ khi: 3 A. m −2 hoặc m 1 B. −2 < m < 1 C. m < −2 hoặc m > 1 D. −2 m 1 3− x Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) = 2 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng? x −3 A. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng x = 3; x = −3 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3 . B. Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng là đường thẳng x = 3; x = − 3 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 . C. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 3 và không có tiệm cận ngang D. Đồ thị (C) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 3 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 . Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? a3 6 3a 3 6a 3 2 3 A. B. C. D. a 6 2 3 3 Trang 5/6 Mã đề thi 007
- Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 6/6 Mã đề thi 007
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cát Thành, Nam Định
5 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Thái, Nam Định
10 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương, Nam Định
9 p | 8 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định
5 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định
6 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương
8 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lộc, Nam Định
5 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Tuấn, Nam Định
5 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định
4 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Hưng, Nam Định
5 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
4 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
6 p | 4 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định
7 p | 3 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Nghĩa, Nam Định
8 p | 4 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Bảo
3 p | 4 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đông Thới, Nam Định
9 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
4 p | 7 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn