intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

58
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 014 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu   1:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz   cho   A(1;0;0),   B(0;­2;3),C(1;1;1)   Tọa   độ   của  r uuur uuuv x = AB − 2 AC  là: r r r r A.  x = (−1; −4;1) B.  x = (1;3; −2) C.  x = ( −1; −1; 4) D.  x = (1; 4; −1) Câu 2: Tìm TXĐ của hàm số  y = log 6 (2 x − x 2 ) A.  [ 0; 2] B.  (−�� ;0] [2; +�) C. (0; 2) D.  (−�� ;0) (2; +�) Câu 3: Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và BB’,   tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABCA’B’C’ bằng 4. 4 2 A.  B. 1 C. 2 D.  3 3 Câu 4: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a là ? a3 3 a3 2 a3 2 2a 3 2 A.  B.  C.  D.  2 3 12 3 1 Câu 5: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = sin 3x  và  F(0) = . Tính  F( π) . 3 1 2 1 A.  F ( π ) = B.  F ( π ) = C.  F ( π ) = − D.  F ( π ) = 1 3 3 3 Câu 6: Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số  y = mx + ( m − 1) x + 1 − 2m  chỉ có một cực trị 4 2 2 A.  0 m 1 B.  m 1 C.  m 0 D.  m � � 0 m 1 Câu 7:  Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một tam giác  vuông cân có cạnh huyền  bằng 2a. Thể tích của khối nón là A.  πa 3 B.  πa 3 C.  πa 3 D.  πa 3 2 4 3 a x ( 1 + cos 2x ) + 1 a2 3 Câu 8: Biết  dx = + . Tìm a 0 1 + cos 2x 2 2 2π π π π A.  a = B.  a = − C.  a = D. A.  a = 3 3 3 4 ln 3 4 Câu 9: Cho  e x f ( e x + 1) dx = 3 . Tính  I = � x + 2f ( x ) � � dx � 0 2 A. I = 9 B. I = 16 C. I = 6 D. I = 12 Câu 10: Mặt cầu tâm I(1;1;2) tiếp xúc với mặt phẳng 2x+2y­z+1=0 có bán kính là A. R=1 B. R= 2 C. R= 3 D. R=3 Câu 11: Cho hàm số   y = x 3 − 5x 2 − mx + 2 . Tìm tất cả  các giá trị  của m để  hàm số  đã cho đồng biến   trên khoảng  ( 0; + )                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 014
  2. 25 5 −25 A.  m − B.  m C.  m D.  m 0 3 3 3 Câu 12: Tính môđun của số phức  z  thỏa mãn  (2z − 1)i + z(1 + i) = 1 + 4i là: 5 2 A.  z = . B.  z =3. C.  z = 5 . D.  z =  3 . 4 Câu 13: Một trang trại chăn nuôi lợn và một số vật nuôi khác dự  định xây dựng một hầm biogas với   thể  tích 18 m3 để  chứa chất thải chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự  kiến hầm chứa có dạng hình hộp   chữ nhật có chiều sâu gấp đôi chiều rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas  để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Ta có kích thước (dài;  rộng – tính theo đơn vị m, làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu là: A. Dài 2,19m và rộng 1,91m B. Dài 2,26m và rộng 1,88m C. Dài 2,52m và rộng 1,89m D. Dài 2,40m và rộng 1,83m 4x + 6 Câu 14: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  log 3 0 x −3 A.  T = [ − 2; ) B.  T = (− ; 2] 2 � −3 � C.  T = �−�� ; � (0; +�) D.  T = [ − 2;0) � 2 � Câu 15: Tìm giá trị cực tiểu  yCT  của hàm số  y = 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 5 A.  yCT = −2 B.  yCT = −25 C.  yCT = 25 D.  yCT = 2 Câu 16: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn   ( 1 + i ) z + 1 − 5i = 0 A.  z = 2 + 3i B.  z = 2 − 3i C.  z = −2 − 3i D.  z = −2 + 3i 1 Câu 17: Số điểm cực trị của đồ thị  hàm số  y = − x 3 − 4 x + 5  là ? 3 A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 18: Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’ , bán kính R, chiều cao hình trụ là R   2 .Tính diện tích toàn phần của hình trụ? A.  π ( 2 + 1)R 2 B.  π 2R 2 C.  2π ( 2 + 1)R 2 D.  2π 2R 2 Câu 19: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với  mặt phẳng đáy và SA =  a , tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? a3 2a 3 a3 A.  a 3 B.  C.  D.  3 3 6 Câu 20: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? A.  (2 − 2)3 < (2 − 2) 4 B.  (4 − 2)3 < (4 − 2) 4 C.  ( 3 − 2) 4 < ( 3 − 2)5 D.  (11 − 2)6 > (11 − 2) 7 Câu 21: Cho bất phương trình  2sin x + 3cos x m.3sin x   2 2 2 Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A.  m 4 B.  m 1 C.  m 4 D.  m 1 Câu 22: Cho số phức z có mođun bằng 3. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(1+2i)z ­2+i là   đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? A.  R = 3 B.  R = 10 C.  R = 2 5 D.  R = 3 5 4 2 4 Câu 23: Cho  f ( x ) dx = 45  và  f ( x ) dx = 9 . Tính  I = f ( x ) dx . 1 1 2 A.  I = 5 B.  I = 36 C.  I = 15 D.  I = 54                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 014
  3. Câu 24: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng khoản tiền cố định với lãi suất 0,6% mỗi tháng và lãi   suất hàng tháng được nhập vào vốn . Hỏi sau bao lâu thì người đó thu được số  tiền gấp hơn ba ban  đầu? A. 184 tháng B. 186 tháng C. 183 tháng D. 185 tháng Câu 25: Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào? A.  y = x 3 + 3 x 2 + 1 B.  y = − x3 + 3x 2 C.  y = − x3 − 3x 2 D.  y = x 3 + 3 x 2 Câu 26: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a  ? a3 3 A.  8 3a 3 B.  a 3 3 C.  D.  2 3a 3 4 Câu 27: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và A’B’  bằng 3. Tính thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng ? 27 A.  64 2 B. 27 C.  D. 8 8 Câu 28: Gọi  x1 , x2  là nghiệm của phương trình  log x 2 − log16 x = 0 . Tính  x1.x 2 A. ­2 B. 1 C. 2 D. ­1 1 1 1 Câu 29: Cho  x = 2000!  . Giá trị của biểu thức A =  + + ... + log 2 x log 3 x log 2000 x 1 A. 2000 B. 1 C. ­1 D.  5 Câu 30:  Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ  thị  các hàm số  sau:   y = 3x + 1   và  y=x+1 16 1 1 1 A.  S = B.  S = C.  S = − D.  S = 9 9 18 18 1 2 Câu 31: Nếu đặt t = lgx thì phương trình  + = 1  trở thành phương trình nào? 4 − lg x 2 + lg x A.  t 2 − 3t + 2 = 0 B.  t 2 + 2t + 3 = 0 C.  t 2 − 2t + 3 = 0 D.  t 2 + 3t + 2 = 0 Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  cho bốn điểm  A(1; 0; 0) , B (0;1;0) ,  C (0;0;1)  và  D (1;1;1) .  Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  AB  và  CD . Tọa độ trung điểm   G  của  MN  là: �1 1 1 � �2 2 2 � �1 1 1 � �1 1 1 � A.  G � ; ; � B.  G � ; ; � C.  G � ; ; � D.  G � ; ; � �4 4 4 � �3 3 3 � �2 2 2 � �3 3 3 � Câu 33: Cho a, b, c >0 và a > 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  log a b > log a c � b > c B.  log a b < log a c � b < c C.  log a b > c � b > c D.  a b > a c � b > c Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SAB là tam giác đều và nằm  trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ?                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 014
  4. 3 3 a3 3 3a 3 A.  a B.  C.  D.  a 3 3 6 2 Câu 35: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là trung điểm của SD,  tính thể tích của khối tứ diện MABC, biết thể tích của khối chóp S.ABCD là 4. 2 3 A. 1 B. 2 C.  D.  3 2 Câu 36: Cho hai điểm  A ( −1; 3;1) ,  B(3; −1; −1) . Khi đó mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng  A B  có  phương trình là A.  2 x − 2 y − z = 0 B.  2 x + 2 y − z = 0 C.  2 x + 2 y + z = 0 D.  2 x − 2 y − z + 1 = 0 Câu 37: Phương trình  9 x − 5.3x + 6 = 0  có tổng các nghiệm là 2 3 A.  log 3 B.  log 3 C.  − log 3 6 D.  log 3 6 3 2 2x −1 Câu 38: Đồ thị hàm số  y =  có x −1 A. Đường tiệm cận ngang  y = 2  và không có tiệm cận đứng. 1 B. Có hai đường tiệm cận  x =  và  y = 1 2 C. Đường tiệm cận đứng  x = 1  và tiệm cận ngang  y = 2 D. Đường tiệm cận đứng  x = 1  và không có tiệm cận ngang Câu 39: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực, phần ảo của số  phức z. y A. Phần thực là 2, phần ảo là ­4 B. Phần thực là ­4, phần ảo là 2i.                                                              M 2 C. Phần thực là 2, phần ảo là ­4i D. Phần thực là ­4, phần ảo là 2 ­4 O x x3 Câu 40: Tất cả các giá trị của m để hàm số  f (x ) = − + mx 2 − 2mx + 5   nghịch biến trên R là: 3 A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 2 B. ­2 ≤ m ≤ 0 C. 0 
  5. x+2 Câu 44: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số  y =  tại giao điểm của nó với trục tung là: x −1 A.  y = −3 x − 2 B.  y = 3x + 2 C.  y = 3 x − 2 D.  y = −3 x + 2 Câu 45: Cho điểm A(­1;2;1) và hai mặt phẳng (P) : 2x+4y­6z­5=0 và (Q) : x+2y­3z=0. Mệnh đề nào sau  đây là đúng ? A. mp (Q) không đi qua A và không song song với (P) B. mp (Q) đi qua A và không song song với (P); C. mp (Q) đi qua A và song song với (P) ; D. mp (Q) không đi qua A và song song với (P); Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại  S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:  2π a 3 π a3 π a3 11 11π a3 A.           B.              C.                  D.  3 6 3 162 Câu 47: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 4 − 4 x 2 + m − 3 = 0  có ba nghiệm phân biệt ? m=7 A.  B.  m = 3 C.  3 < m < 7 D.  −7 < m < −3 m=3 x −3 Câu 48: Tìm m để đồ thị hàm số  y =  có đúng một tiệm cận đứng x − 2mx + m + 6 2 A.  m �( −2;3) B.  m �{ −2;3} C.  m �( −�; −2] D.  m �( −�; −2 ) �( 3; +�) Câu 49: Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây là đúng? x −          ­1           0                +   y’         ­       0     +    0     ­ y 1 +                                 2 1                −                          −   2 � 1 1� A. Hàm số đồng biến trên  �− ; � � 2 2� � 1 �� 1 � B. Hàm số nghịch biến trên  �−1; − ��; 0; � � 2 �� 2 � � 1 ��1 � � 1 1� C. Hàm số nghịch biến trên  �− ; − �� ; ; + �, đồng biến trên  �− ; � � 2 ��2 � � 2 2� ( )( D. Hàm số nghịch biến trên  − ; − 1 ; 0; + ) , đồng biến trên  ( −1; 0) Câu 50:  Cho (P): y=x2 và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=2. Tìm A,B sao cho diện tich hình   phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. 3 −1 3 3 +1 3 A.  A( ;1 − ); B( ;1 + ) B.  A( −1;1); B(1;1) 2 2 2 2                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 014
  6. − 3 −1 3 − 3 +1 3 C.  A( ;1 + ); B( ;1 − ) D.  A(1; −1); B(1;1) 2 2 2 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                 Trang 6/6 ­ Mã đề thi 014
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2