intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 018

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

43
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 018 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 018

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 018 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Cho hàm số  y = x 3 − 5x 2 − mx + 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên   khoảng  ( 0; + ) 5 25 −25 A.  m B.  m − C.  m 0 D.  m 3 3 3 Câu 2: Cho bất phương trình  2 sin 2 x  .  Tìm m để bất phương trình có nghiệm. 2 2 sin x + 3cos x m.3 A.  m 1 B.  m 1 C.  m 4 D.  m 4 Câu 3: Một ống trụ rỗng đường kính 20cm được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính 20cm. Tính thể  tích phần  còn lại của hình cầu? 10 A.  8π 3 m 3 ( ) B.  4π 3 m 3 ( ) C.  4π m 3 ( ) D.  3 π ( m3 ) Câu 4: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn   ( 1 + i ) z + 1 − 5i = 0 A.  z = −2 − 3i B.  z = −2 + 3i C.  z = 2 + 3i D.  z = 2 − 3i Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 4 − 4 x 2 + m − 3 = 0  có ba nghiệm phân biệt ? m=7 A.  B.  m = 3 C.  3 < m < 7 D.  −7 < m < −3 m=3 Câu 6: Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số  y = mx + ( m − 1) x + 1 − 2m  chỉ có một cực trị 4 2 2 A.  m 1 B.  m � � 0 m 1 C.  m 0 D.  0 m 1 4 2 4 Câu 7: Cho  f ( x ) dx = 45  và  f ( x ) dx = 9 . Tính  I = f ( x ) dx . 1 1 2 A.  I = 36 B.  I = 54 C.  I = 5 D.  I = 15 Câu 8: Tính môđun của số phức  z  thỏa mãn  (2z − 1)i + z(1 + i) = 1 + 4i là: 5 2 A.  z = . B.  z =3. C.  z = 5 . D.  z =  3 . 4 Câu 9: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a là ? a3 3 2a 3 2 a3 2 a3 2 A.  B.  C.  D.  2 3 3 12 Câu 10: Cho lăng trụ  tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và   BB’, tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABCA’B’C’ bằng 4. 2 4 A. 1 B.  C. 2 D.  3 3 Câu 11: Một trang trại chăn nuôi lợn và một số vật nuôi khác dự  định xây dựng một hầm biogas với   thể  tích 18 m3 để  chứa chất thải chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự  kiến hầm chứa có dạng hình hộp   chữ nhật có chiều sâu gấp đôi chiều rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas  để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Ta có kích thước (dài;  rộng – tính theo đơn vị m, làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu là: A. Dài 2,40m và rộng 1,83m B. Dài 2,26m và rộng 1,88m                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 018
  2. C. Dài 2,52m và rộng 1,89m D. Dài 2,19m và rộng 1,91m Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  cho bốn điểm  A(1; 0; 0) , B (0;1;0) ,  C (0;0;1)  và  D (1;1;1) .  Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  AB  và  CD . Tọa độ trung điểm   G  của  MN  là: �1 1 1 � �1 1 1 � �1 1 1 � �2 2 2 � A.  G � ; ; � B.  G � ; ; � C.  G � ; ; � D.  G � ; ; � �2 2 2 � �4 4 4 � �3 3 3 � �3 3 3 � 1 Câu 13: Số điểm cực trị của đồ thị  hàm số  y = − x 3 − 4 x + 5  là ? 3 A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 x+2 Câu 14: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số  y =  tại giao điểm của nó với trục tung là: x −1 A.  y = −3 x + 2 B.  y = −3 x − 2 C.  y = 3 x − 2 D.  y = 3x + 2 Câu 15: Mặt cầu tâm I(1;1;2) tiếp xúc với mặt phẳng 2x+2y­z+1=0 có bán kính là A. R= 2 B. R= 3 C. R=1 D. R=3 x ( 1 + cos 2x ) + 1 a a2 3 Câu 16: Biết  dx = + . Tìm a 0 1 + cos 2x 2 2 π π 2π π A.  a = − B.  a = C.  a = D.  a = 3 4 3 3 Câu 17: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một tam giác  vuông cân có cạnh huyền  bằng 2a. Thể tích của khối nón là A.  πa 3 B.  πa 3 C.  πa 3 D.  πa 3 4 3 2 Câu 18: Cho hai điểm  A ( −1; 3;1) ,  B(3; −1; −1) . Khi đó mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng  A B  có  phương trình là A.  2 x − 2 y − z = 0 B.  2 x + 2 y + z = 0 C.  2 x − 2 y − z + 1 = 0 D.  2 x + 2 y − z = 0 Câu 19: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực, phần ảo của số  phức z. y A. Phần thực là 2, phần ảo là ­4i B. Phần thực là ­4, phần ảo là 2i.                                                               M 2 C. Phần thực là ­4, phần ảo là 2 D. Phần thực là 2, phần ảo là ­4 ­4 O x Câu 20: Cho số phức z có mođun bằng 3. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(1+2i)z ­2+i là   đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? A.  R = 3 B.  R = 10 C.  R = 2 5 D.  R = 3 5 Câu 21: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? A.  (2 − 2)3 < (2 − 2) 4 B.  ( 3 − 2)4 < ( 3 − 2)5 C.  (4 − 2)3 < (4 − 2) 4 D.  (11 − 2)6 > (11 − 2) 7 Câu 22:  Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ  thị  các hàm số  sau:   y = 3x + 1   và  y=x+1 16 1 1 1 A.  S = B.  S = C.  S = − D.  S = 9 9 18 18                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 018
  3. Câu 23: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng khoản tiền cố định với lãi suất 0,6% mỗi tháng và lãi   suất hàng tháng được nhập vào vốn . Hỏi sau bao lâu thì người đó thu được số  tiền gấp hơn ba ban  đầu? A. 184 tháng B. 186 tháng C. 183 tháng D. 185 tháng Câu 24: Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào? A.  y = x 3 + 3 x 2 + 1 B.  y = − x3 + 3x 2 C.  y = − x3 − 3x 2 D.  y = x 3 + 3 x 2 Câu 25: Gọi  x1 , x2  là nghiệm của phương trình  log x 2 − log16 x = 0 . Tính  x1.x 2 A. 1 B. ­1 C. ­2 D. 2 1 1 1 Câu 26: Cho  x = 2000!  . Giá trị của biểu thức A =  + + ... + log 2 x log 3 x log 2000 x 1 A. 2000 B. 1 C. ­1 D.  5 Câu 27: Phương trình  9 x − 5.3x + 6 = 0  có tổng các nghiệm là 3 2 A.  log 3 6 B.  log 3 C.  − log 3 6 D.  log 3 2 3 Câu 28: Tìm TXĐ của hàm số  y = log 6 (2 x − x 2 ) A. (0; 2) B.  [ 0; 2] C.  (−�� ;0] [2; +�) D.  (−�� ;0) (2; +�) x3 f (x ) = − + mx 2 − 2mx + 5 Câu 29: Tất cả các giá trị của m để hàm số  3  nghịch biến trên R là: A. 0 
  4. 2 3 A. 1 B. 2 C.  D.  3 2 Câu 35: Cho a, b, c >0 và a > 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  a b > a c � b > c B.  log a b < log a c � b < c C.  log a b > c � b > c D.  log a b > log a c � b > c Câu   36:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz   cho   A(1;0;0),   B(0;­2;3),C(1;1;1)   Tọa   độ   của  r uuur uuuv x = AB − 2 AC  là: r r r r A.  x = (−1; −4;1) B.  x = (−1; −1; 4) C.  x = (1; 4; −1) D.  x = (1;3; −2) 2x −1 Câu 37: Đồ thị hàm số  y =  có x −1 A. Đường tiệm cận ngang  y = 2  và không có tiệm cận đứng. 1 B. Có hai đường tiệm cận  x =  và  y = 1 2 C. Đường tiệm cận đứng  x = 1  và tiệm cận ngang  y = 2 D. Đường tiệm cận đứng  x = 1  và không có tiệm cận ngang Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = ( 4x + 3) 2017 1 f ( x ) dx = ( 4x + 3) f ( x ) dx = ( 4x + 3) + C 2018 2018 A.  � +C B.  � 3.2018 1 1 f ( x ) dx = ( 4x + 3) + C f ( x ) dx = ( 4x + 3) + C 2018 2018 C.  � D.  � 2018 4.2018 Câu 39: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a  ? a3 3 A.  2 3a 3 B.  C.  a 3 3 D.  8 3a 3 4 4x + 6 Câu 40: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  log 3 0 x � −3 � A.  T = (− ; 2] B.  T = � −��; � (0; +�) � 2 � −3 C.  T = [ − 2;0) D.  T = [ − 2; ) 2 Câu 41: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và A’B’  bằng 3. Tính thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng ? 27 A. 8 B. 27 C.  D.  64 2 8 Câu 42: Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’ , bán kính R, chiều cao hình trụ là R   2 .Tính diện tích toàn phần của hình trụ? A.  π ( 2 + 1)R 2 B.  2π 2R 2 C.  π 2R 2 D.  2π ( 2 + 1)R 2 Câu   43:  Trong   không   gian   Oxyz,   gọi   (P)   là   mặt   phẳng   cắt   ba   trục   tọa   độ   tại   ba   điểm   A ( 8,0,0 ) ; B ( 0, −2,0 ) ; C ( 0,0,4 )  . Phương trình của mặt phẳng (P) là: x y z A.  x − 4 y + 2 z = 0 B.  + + =0 8 −2 4 x y z C.  x − 4 y + 2 z − 8 = 0 D.  + + =1 4 −1 2 1 Câu 44: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = sin 3x  và  F(0) = . Tính  F( π) . 3                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 018
  5. 1 2 1 A.  F ( π ) = − B.  F ( π ) = 1 C.  F ( π ) = D.  F ( π ) = 3 3 3 Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại  S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:  2π a 3 π a3 π a3 11 11π a3 A.           B.                 C.         D.  3 6 3 162 Câu 46: Cho điểm A(­1;2;1) và hai mặt phẳng (P) : 2x+4y­6z­5=0 và (Q) : x+2y­3z=0. Mệnh đề nào sau  đây là đúng ? A. mp (Q) đi qua A và không song song với (P); B. mp (Q) đi qua A và song song với (P) ; C. mp (Q) không đi qua A và song song với (P); D. mp (Q) không đi qua A và không song song với (P) x −3 Câu 47: Tìm m để đồ thị hàm số  y =  có đúng một tiệm cận đứng x − 2mx + m + 6 2 A.  m �( −2;3) B.  m �( −�; −2 ) �( 3; +�) C.  m �( −�; −2] D.  m �{ −2;3} Câu 48: Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây là đúng? x −          ­1           0                +   y’         ­       0     +    0     ­ y 1 +                                  2 1                −                          −   2 � 1 1� A. Hàm số đồng biến trên  �− ; � � 2 2� � 1 �� 1 � B. Hàm số nghịch biến trên  �−1; − ��; 0; � � 2 �� 2 � � 1 ��1 � � 1 1� C. Hàm số nghịch biến trên  �− ; − �� ; ; + �, đồng biến trên  �− ; � � 2 ��2 � � 2 2� ( )( D. Hàm số nghịch biến trên  − ; − 1 ; 0; + ) , đồng biến trên  ( −1; 0) Câu 49: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với  mặt phẳng đáy và SA =  a , tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? a3 2a 3 a3 A.  a 3 B.  C.  D.  3 3 6 Câu 50:  Cho (P): y=x  và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=2. Tìm A,B sao cho diện tich hình   2 phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. A.  A(1; −1); B(1;1) B.  A( −1;1); B(1;1) 3 −1 3 3 +1 3 − 3 −1 3 − 3 +1 3 C.  A( ;1 − ); B( ;1 + ) D.  A( ;1 + ); B( ;1 − ) 2 2 2 2 2 2 2 2                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 018
  6. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                 Trang 6/6 ­ Mã đề thi 018
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2