intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 356

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

34
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 356 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 356

TRƯỜNG THPT LÝ BÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: HÓA HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Họ và tên:………………………………………………………<br /> Số báo danh:……………………………………………………<br /> <br /> Mã đề thi 356<br /> <br /> Câu 41: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?<br /> A. CH3COOCH2C6H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)2C2H4. D. C15H31COOCH3.<br /> Câu 42: Công thức của amin bậc 2 là<br /> A. (CH3)2NC2H5.<br /> B. CH3CH(NH2)CH3.<br /> C. CH3CH2NH2.<br /> D. CH3NHCH2CH3.<br /> Câu 43: Chất béo là trieste của axit béo với<br /> A. ancol etylic.<br /> B. glyxerol.<br /> C. etylen glycol.<br /> D. ancol metylic.<br /> Câu 44: Cho các este: HCOOCH3, CH2 = CHCOOCH3 và CH3COOCH3. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt cả 3<br /> este trên là<br /> A. dd NaOH.<br /> B. dd Br2 và dd AgNO3/NH3. C. dd Br2.<br /> D. dd AgNO3/NH3.<br /> Câu 45: Cho 7,4g etylfomat tác dụng với 100ml dd NaOH 0,8M, cô cạn dd sau phản ứng được m (gam) chất rắn<br /> khan. Giá trị của m là:<br /> A. 6,8g.<br /> B. 5,44g.<br /> C. 6,92g.<br /> D. 9,16g.<br /> Câu 46: Số đồng phân của este C4H8O2 là<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 47: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá<br /> bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:<br /> A. 4,4 gam.<br /> B. 8,8 gam.<br /> C. 5,2 gam.<br /> D. 6 gam.<br /> Câu 48: Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là<br /> A. saccarozơ.<br /> B. fructozơ.<br /> C. glucozơ.<br /> D. axit glucomic.<br /> Câu 49: X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X được dùng<br /> làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là<br /> A. glucozơ.<br /> B. saccarozơ.<br /> C. chất béo.<br /> D. fructozơ.<br /> Câu 50: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?<br /> A. Dầu lạc (đậu phộng). B. Dầu vừng (mè).<br /> C. Dầu luyn.<br /> D. Dầu dừa.<br /> Câu 51: Xenlulozơ trinitrat có công thức [C6H7O2(ONO2)3)]n được điều chế từ xenlulozơ với hiệu suất 60%. Nếu<br /> dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là:<br /> A. 3,67 tấn<br /> B. 2,97 tấn<br /> C. 2,20 tấn<br /> D. 1,10 tấn<br /> Câu 52: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?<br /> A. Tráng gương.<br /> B. Xà phòng hóa.<br /> C. Este hóa.<br /> D. Hiđro hóa.<br /> Câu 53: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br /> A. C2H5COOH.<br /> B. HCOOC2H5.<br /> C. HO-C2H4-CHO.<br /> D. CH3COOCH3.<br /> Câu 54: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản<br /> ứng với<br /> A. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.<br /> C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br /> D. kim loại Na.<br /> Câu 55: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste thu được<br /> là:<br /> A. 5.<br /> B. 7.<br /> C. 4.<br /> D. 6.<br /> Câu 56: Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là<br /> A. C6H5NH2.<br /> B. NH3.<br /> C. CH3-NH2.<br /> D. NaOH.<br /> Câu 57: Chất Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh. Gạo<br /> nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần của chứa chất Y nhiều hơn. Tên gọi của Y là<br /> A. saccarozơ.<br /> B. amilozơ.<br /> C. glucozơ.<br /> D. amilopectin.<br /> Câu 58: Chất nào dưới đây không phải là este?<br /> A. HCOOC6H5.<br /> B. CH3COOCH3.<br /> C. CH3COOH.<br /> D. HCOOCH3.<br /> Câu 59: Hóa chất dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ là<br /> A. Na.<br /> B. Cu(OH)2.<br /> C. AgNO3/NH3.<br /> D. dung dịch brom.<br /> Câu 60: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình<br /> A. xà phòng hóa.<br /> B. cô cạn ở nhiệt độ cao.<br /> C. làm lạnh.<br /> D. hidro hóa (có xúc tác Ni , t0 ).<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 356<br /> <br /> Câu 61: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được<br /> là<br /> A. 9,65 gam.<br /> B. 8,10 gam.<br /> C. 9,55 gam.<br /> D. 8,15 gam.<br /> Câu 62: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là<br /> A. HCOOH và CH3OH.<br /> B. HCOOH và C2H5NH2.<br /> C. HCOOH và NaOH.<br /> D. CH3COONa và CH3OH.<br /> Câu 63: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là<br /> A. tinh bột.<br /> B. xenlulozơ.<br /> C. glucozơ.<br /> D. saccarozơ.<br /> Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este A thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. CTPT của A là:<br /> A. C3H6O2.<br /> B. C2H4O2.<br /> C. C4H8O2.<br /> D. C3H4O2.<br /> Câu 65: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp E gồm X<br /> và este Y, Z (đều no, mạch hở MY < MZ) thu được 1,5 mol CO2. Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ<br /> thu được hỗn hợp gồm 2 ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp 2 muối. Phân tử khối của Z là :<br /> A. 136.<br /> B. 118.<br /> C. 132.<br /> D. 146.<br /> Câu 66: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và<br /> 91,8 gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 93 gam.<br /> B. 101 gam.<br /> C. 89 gam.<br /> D. 85 gam.<br /> Câu 67: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br /> A. Xenlulozơ.<br /> B. Amilozơ.<br /> C. Saccarozơ.<br /> D. Glucozơ.<br /> Câu 68: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là<br /> A. C2H5OH < CH3COOCH3< CH3COOH.<br /> B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.<br /> C. CH3COOCH3< CH3COOH < C2H5OH.<br /> D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH.<br /> men<br /> Câu 69: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C 6 H12 O 6 <br />  2C 2 H 5OH  2CO 2<br /> 30350 C<br /> Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là:<br /> A. 360.<br /> B. 270.<br /> C. 108.<br /> D. 300.<br /> Câu 70: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br /> A. CH3COOCH3.<br /> B. CH3COOC2H5.<br /> C. HCOOCH3.<br /> D. C2H5COOCH3.<br /> Câu 71: Phát biểu đúng là:<br /> A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.<br /> B. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.<br /> C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.<br /> D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.<br /> Câu 72: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là<br /> A. C2H3COOC6H5.<br /> B. C6H5COOCH3.<br /> C. CH3COOC6H5.<br /> D. CH3COOCH2C6H5.<br /> Câu 73: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là<br /> A. HCOONa và CH3OH.<br /> B. CH3COONa và CH3OH.<br /> C. CH3COONa và C2H5OH.<br /> D. HCOONa và C2H5OH.<br /> Câu 74: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là<br /> A. xuất hiện màu tím.<br /> B. có kết tủa trắng.<br /> C. có bọt khí thoát ra.<br /> D. xuất hiện màu xanh.<br /> Câu 75: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.<br /> Etyl fomat có phân tử khối là<br /> A. 74.<br /> B. 60.<br /> C. 88.<br /> D. 68.<br /> Câu 76: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (các thể tích khí đo<br /> ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là:<br /> A. C3H7N.<br /> B. C4H9N.<br /> C. C3H9N.<br /> D. C2H7N.<br /> Câu 77: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là<br /> A. C15H31COOH và glixerol.<br /> B. C17H35COOH và glixerol.<br /> C. C17H35COONa và glixerol.<br /> D. C15H31COONa và etanol.<br /> Câu 78: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là<br /> A. CnH2nO2 với n ≥ 2.<br /> B. CnH2nO2 với n ≥ 3.<br /> C. CnH2n+2O2 với n ≥ 2. D. CnH2n-2O2 với n ≥ 3.<br /> Câu 79: Chất X cócấu tạo CH3CH2COOCH3.Tên gọi củaX là<br /> A. propylaxetat.<br /> B. metyl axetat.<br /> C. metyl propionat.<br /> D. etylaxetat.<br /> Câu 80: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu<br /> được m gam Ag.Gía trị của m là :<br /> A. 10,8.<br /> B. 16,2.<br /> C. 5,4.<br /> D. 21,6.<br /> ----------- HẾT ---------(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 356<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2