intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định

  1. I. MA TRẬN C NHẬN THÔNG VẬN VẬN CỘNG ẤP ĐỘ BIẾT HIỂU DỤNG DỤNG CAO CHỦ TN TL TN TL TN TL TN TL ĐỀ Đơn Câu 1 Bài 1a Câu 5,6 Bài 3a Bài 1b 2,75đ thức, đa (0,25đ) (0,75đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,75đ) thức, Nhân đơn thức Đại số đa thức Vận Câu 2,4 Bài 2c; Bài 5 2,0đ dụng (0,5đ) 3c (1,0đ) (0,5đ) hằng đẳng thức Phân Câu 7 Bài 2a Bài 2b Bài 3b 1,75đ tích đa (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) thức thành nhân tử Hình Tứ giác Câu 3 0,25đ học (0,25đ) Đường Bài 4a Bài 4b 1,5đ trung (0,5đ) (1,0đ) bình của tam giác, hình thang Hình Câu 8 Vẽ hình Bài 4a Bài 4c 1,75đ bình (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) hành, hình chữ nhật Tổng số câu 6 2 2 3 5 2 20 Số điểm 1,5 1,75 0,5 2 3,25 1,0 1,0 Tỉ lệ 15% 17,5% 5% 20% 32,5% 10% 100
  2. II. ĐỀ SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG:THCS TRỰC THUẬN NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp: 8 THCS (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề khảo sát gồm 2 trang PHẦN I. Trắc nghiệm ( 2 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng A) 3x2y và 6xy2 B) 5xy và 5x 2y C) x2yz và 2xyz D) -7x2yz2 và 2x2yz2 Câu 2. Đa thức x2 - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là A) -3 B) 0 C) 36 D) 9 Tứ giác ABCD . Số đo Câu 3. có 500 , =1200 , =120 0 góc D là? D) A) 500 B) 700 C) 600 900 (x – 2)2 Câu 4. =? B) (x 2 A) x – – 2) (x C) x2 – D) 2x – 4x + 4 + 2) 2x + 4 4 Kết quả của phép nhân xy (x2 + x - Câu 5. 1) là: C) x3y A) x3y + B) x3y - + x2y – D) x3y + x2y + xy x2y + xy xy x 2y - 1 Kết quả của phép nhân (x - 2) (x +3) Câu 6. là: A) x2 +2x +6 B) x2 + 3x - 6 C ) x2 + x + 6 D) x2 + x - 6 Câu 7. Kết quả phân tích đa thức x2y – xy2 thành nhân tử bằng: B) A) xy(xy- D)xy2(x xy(x-y) xy) C) x (x-y) -y) Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây không là dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
  3. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng A. Tứ giác có ba góc vuông. nhau. C. Hình bình hành có hai D. Hình bình đường chéo hành có một vuông góc với góc vuông nhau PHẦN II: Tự luận (8 Điểm ) Bài 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: b ) ( 6 x 2 - 5 ) . ( 2 x + a) 5x2. 3 (4x2 – 2x + 5) ) Bài 2: (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5ax – 10ay b) x2 – xy + 2x – 2y c) x2 – 10x – 9y2 + 25 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết: b) x2 - a) x(x +1) - 6x + 8 = c) 2x2 + 2x + x(x - 3) = 0 0 =0
  4. Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, K, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng: a) MN//KQ và MN=KQ. b) MN=MQ. c) Tứ giác ABCD thêm điều kiện gì thì MNKQ là hình chữ nhật? Bài 5 (0,5điểm). CMR với mọi x,y,z thì x 2+y 2 + z 2 ≥ xy+ yz+ zx ............. Hết ..........
  5. III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÍ I TRƯỜNG:THCS TRỰC THUẬN. NĂM HỌC 2020-2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN.LỚP 8. Phần trắc nghiệm * Phần này có 8 câu. Mỗi câu trả lời đúng đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B A D D A C Phần tự luận BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1(1,5đ) a, 5x2(4x2 – 2x + 5) = 5x2.4x2 - 5x2.2x + 5x2.5 0,25 = 20x4 - 10x3 + 25x2 0,5 b. (6x2 - 5)(2x + 3) = 6x2(2x +3) - 5(2x +3) 0,25 = 6x2.2x + 6x2.3 – 5.2x - 5.3 = 12x3 + 18x2 - 10x – 15 0,5 Bài 2 (1,5đ) a, 5ax – 10ay = 5a(x – 2y) 0,5 b, x2 – xy + 2x – 2y = (x2 – xy) + (2x – 2y) = x(x – y) + 2(x – y) 0,25 = (x-y)(y+2) 0,25 c. x2 – 10x – 9y2 + 25=( x2 – 10x+25) – (3y)2 = (x - 5)2 - (3y)2 0,25 = (x – 5 - 3y)(x – 5 + 3y) 0.25 Bài 3 a) x(x +1) - x(x - 3) = 0 (1,5đ) x2 + x – x2 + 3x = 0 0,25 4x = 0 0,25 x=0 b. x2 -6x+8 = 0 x2-2x-4x+8 = 0 0,25 (x-2)(x-4)=0 0,25 x=2 hoặc x = 4 c. 2x2+2x+ =0 => 2(x2+x+) =0 => (x+) =0 => x= - 0,25 0,25
  6. Vẽ đúng hình 0,5 Bài 4(1đ) A M B Q N D K C a) Chứng minh được MN là đường trung bình của tam giác ABC Suy ra MN=1/2 AC và MN//AC (1) 0,25 Tương tự: Chứng minh được KQ là đường trung bình của tam giác 0,25 ADC Suy ra KQ=1/2 AC và KQ//AC (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra MN//KQ và MN=KQ 0,25 b) Chứng minh được MQ là đường trung bình của tam giác ABD 0,25 Suy ra MQ=1/2 BD và MQ//BD 0,25 Mà AC=BD ( t/c hình chữ nhật) 0,25 Nên MN=MQ 0,25 c) Tứ giác ABCD thêm điều kiện hai đ/c vuông góc thì MNKQ là 0,5 hình chữ nhật. Bài 5 (0,5đ) Xét hiệu ta có: 2 x2 +2y2 + 2z2 - xy - yz - zx ≥ 0 0,5 => (x-y) 2 + (y – z) 2 +(z- x) 2 ≥ 0 Dấu bằng xảy ra khi x = y = z Lưu ý : - Nếu học sinh giải theo cách khác và đúng thì vẫn cho điểm tối đa. --------------------Hết--------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
21=>0