intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I. MA TRẬN ĐỀ Vận Thông Cộng Nhận dụng hiểu Cấp biết Cấp độ thấp Cấp độ cao độ Chủ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL đề phép nhân Hiểu phép Tính được phép nhân 1 Nhân, đơn thức với chia đơn đơn thức với đa thức, chia đa đa thức thức với đơn nhân đa thức với đơn thức thức thức Số câu 1 1 1 3 Số 0,25 0,25 0,75 1,25 đ điểm 2,5% 2,5% 7,5% 12,5% Tỉ lệ % - Nhận biết Hiểu được - vận dụng được các - vận dụng được được các các hằng hằng đẳng thức. các hằng đẳng 2 . Hằng hằng đẳng đẳng thức thức. đẳng thức thức. Vận dụng được H ĐT để tìm GTLN Số câu TN 1 TN 1 1 1 1 5 Số 0,25 0,25 0,25 0,75 1,0 2,5đ điểm 2,5% 2,5% 2,5% 0,75% 10% 25% Tỉ lệ % 3. - Vận Phân dụng tích đa được thức các thành phươn nhân g pháp tử. phân tích đa thức thành nhân tử. - vận dụng pt đa thức
  2. thành nhân tửi để tìm x Số câu 4 4 Số 2,5 đ 2,5 đ điểm 25% 25% Tỉ lệ % Nhận biết Nhận biết Vẽ được hình theo yêu Vận dụng các được tứ giác được độ dài cầu, c/m được tứ giác tính chất của nào có trục đường trung là hình bình hành, hình vuông Chương tứ đối xứng,tâm bình hình hình chữ nhật . c/m hình bình hành giác đối xứng thang tính được, tính được để chứng minh độ dài đường trung đẳng thức hình bình tam giác học Số câu 2 1 2 1 6 Số 0,5 0,25 2 1,0 3,75đ điểm 5% 2,5% 25% 10 % 37,5% Tỉ lệ % Tổng số 4 3 9 2 18 câu 1 điểm 0,75 điểm 6,25 điểm 2 điểm 10 Tổng số 10% 7,5 % 62,5% 20 % điểm điểm 100% Tỉ lệ % II. ĐỀ
  3. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN BẰNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 8 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trang I. Phần trắc nghiệm(2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả khai triển bằng: A. B. C. D. Câu 2: Tích của đơn thức x và đa thức 1-x là : A . x2-x B. 1-2x C. x2+x D. x-x2 Câu 3 Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Cả A,B,C đều đúng 2 2 Câu 4. Kết quả của phép tính (x + y) – (x – y) là : A. 2y2 B. 2x2 C. 4xy D. 0 Câu 5 : Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm Câu 6 : Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thang Câu 7 : Đơn thức 20 chia hết cho đơn thức: A. 15 B. 4x C. 3 D. – 5x3y3 Câu 8 : Giá trị của biểu thức A= x3 -9x2+27x -27 với x=13 là a/ 1000 b/ -1000 c/100 d/-100 II.TỰ LUẬN: ( 8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a/ (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11) b/ 2(x - y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2 Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x – xy + y – y2 b/ x2 – 4x – y2 + 4 c/ x2 – 2x – 3 Bài 3: (1 điểm) Tìm x, biết: a/ x2 + 3x = 0 b/ x3 – 4x = 0 Bài 4: (1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức sau: P = 8x2 +y2 – 4xy -16x +17 Bài 5 : (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung điểm của AC và M là trung điểm của BC. a) Tính EM .
  4. b) Vẽ tia Bx song song với AC sao cho Bx cắt EM tại D. Tứ giác ABDE là hình gì, vì sao ? c) Gọi I là giao điểm của BE và AD. Gọi K là giao điểm của BE với AM. Chứng minh rằng: Tứ giác BDCE là hình bình hành và DC=6.IK. ----------HẾT--------- III. HƯỚNG DẪN CHẤM
  5. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN BẰNG NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8 I. Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D D C B D B A II. Tự luận Bài Đáp án Thang điểm (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11) a/ = 4x2 – 20x – 3x + 15 – (4x2 + 22x) 0,5 1 = -x + 15 0,5 (2đ) 2(x - y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2 b/ = 2x2 - 2y2 + x2 + 2xy + y2 + x2 - 2xy + y2 0,75 = 4x2 0,25 x – xy + y – y2 a/ = x(1 – y) + y(1 – y) 0,25 = (1 – y)(x + y) 0,25 x2 – 4x – y2 + 4 = (x2 – 4x + 4) – y2 0,25 2 b/ = (x – 2)2 – y2 0,25 (2đ) = (x – 2 – y)(x – 2 + y) 0,25 x2 – 2x – 3 = x2 – 3x + x – 3 0,25 c/ = x(x – 3) + (x – 3) 0,25 = (x – 3)(x + 1) 0,25 x2 + 3x = 0 x(x + 3) = 0 0,5 a/ x = 0 hoặc x + 3 = 0 0,25 x = 0 hoặc x = -3 0,25 3 x3 – 4x = 0 (2đ) x(x2 – 4) = 0 0,25 b/ x(x – 2)(x + 2) = 0 0,25 x = 0 hoặc x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 0,25 x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2 0,25 4 Q = 8y2 +x2 – 4xy -16y +17 (1đ) = x2 – 4xy+ 4y2 + 4y2 – 16y +16 + 1 0,75 = (x – 2y)2 + ( 2y - 4)2 +1 1 với mọi x; y 0,25 Vậy GTNN của Q là 1 tại x = 4; y= 2 Hình vẽ phục vụ câu a, b,c Bài 4 B D x 0,50 (3,0đ) M I K A E C
  6. 0,25 0,25 a)c/m : ME là đường trung bình của ∆ ABC AB 4 ME = = = 2(cm) 0,5 2 2 Tính 0,5 b) c/m: AB // DE, AC // BD ⇒ABDE là hình bình hành  = 900 (gt) ⇒ABDE là Hình chữ nhật 0,25 0,25 c)Chứng minh EBDC là hình bình hành 0,25 c/m K là trọng tâm của tam giác ADE 0,25 IE =3IK=> DE=6IK => DC=6IK Học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa .Tùy theo thang điểm của mỗi câu mà giáo viên phân điểm cho các bước giải . ----------HẾT---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2