intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ I TOÁN 9 I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng hiểu Cộng Vận dụng cao TN TL TN TL 1/ Khái niệm căn bậc 2 câu 2câu 1 câu 4 câu 1 câu 1 điểm 10 câu hai. Căn thức bậc hai 0,5 0,5 0,5 3,5 điểm 6 điểm và hằng đẳng thức điểm điểm điểm Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai, rút gọn biểu thức 2.Căn bậc ba 1 câu 1 câu 0,25 0,25 điểm điểm 3. Một số hệ thức về 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 2 điểm 6 câu cạnh và đường cao 0,25 0,5 1 3,75 trong tam giác vuông. điểm điểm điểm điểm Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
  2. UBND HUYỆN TRỰC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRỰC ĐẠO NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán - lớp 9 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề khảo sát gồm 02 trang I. PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2.0 điểm ) Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Biểu thức xác định khi : A. x > 5 B. x 5 C. x < 5 D. x > - 5 Câu 2: Số có căn bậc hai số học bằng 4 là: A. 2 B. - 2 C).-16 D. 16 Câu3: Giá trị của là : A) 2 và -2 B) 2 C) -2 D) Không có trị nào Câu 4 : Giá trị của biểu thức là : A. B. C. D. Câu 5 : Giá trị biểu thức là : A. B. C. 2 D. (- 2 ) Câu 6 : Cho ABC vuông tại A . AMBC (MBC) có AM = 2 ;BM = 1.Khi đó MC có độ dài là : A. 2 B. 3 C. 4 D. Câu 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A , khẳng định nào sau đây là sai : A. AB = BC.sinC B. AB = BC.cosB C. AB = AC.cotC D. BC = Câu 8 : Một cái thang dài 6m được áp sát vào tường và tạo với Mặt đất một góc 600 .Khi đó chân thang cách tường : A. m B. 3 m C. m D.m II. PHẦN 2 : TỰ LUẬN ( 7.0 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) Tính giá trị biểu thức                            A=                          B =                          C =                             Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức: A = (Với x > 0 và x ≠ 4) a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của x để A > 0 Bài 3 : (3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH.
  3. a ,ChoAB = 3cm, BC = 6cm .Giải tam giác vuông ABC b, Từ H kẻ HE vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuông góc AC (F thuộc AC) chứng minh :tam giác AEF đồng dạng tam giác ACB c) Tính: EAEB + AFFC Bài 4 : ( 1.0 điểm) Giải phương trình : x2 + 5 = - 4x ---------------------------------------------------------------
  4. UBND HUYỆN TRỰC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRỰC ĐẠO NĂM HỌC 2020 - 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 I . PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2.0 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C A B C C B II. PHẦN 2 : TỰ LUẬN ( 8,0 điểm) Câu Nội dung Điể m 1 a) Tính được (2 = điểm) == 10 - 5 = 5 0,25 0,25 b) 1 2 2 5 5 108 1 3 3 3 3 5 2 5 0,5 3 6 3 1 3 3 3 3 3 4 3 ( 3 1) 0,25 3 3 1
  5. c 0,5 a) Tính đúng kết quả trong dấu ngoặc: Tính đúng kết quả biểu thức: -1 0,25 Bài 2 6 x 12 x 2 1 a )A : x x 4 x x 4 2 x x 2 6( x 2) x 2( x 2) ( x 2) 0,5 : x ( x 4) x 4 6( x 2) x 2 x 4 x 2 : x ( x 4) x 4 0,5 6( x 2) 6 6( x 2) x 4 : x ( x 4) x 4 x ( x 4) 6 2 x 0,25 x 2 x b) A 0 0 x 2 x 0 0,25 x 2 x 4 0,25 x 0; x 4 0,25 ĐKXĐ: 0 x 4 Vậy A > 0 15 Câu a- 1 điểm ( 3,0 . + Hình vẽ đúng điểm) + ABC vuông tại A, nên: C 0,25 cosB = Do đó: 0,25 AC = BCsinB = 6sin600 = cm H 0,5 F Câu b, - 1 điểm B +chứng minh đc : AE.AB=AF.AC A E + chứng minh : tam giác AEF đồng dạng tam giác ACB Câu c,- 1 điểm 0,5 AHB vuông tại H nên: 0,5 AH = AB.sinB = 3.sin600 = cm
  6. Tứ giác AEHF có: (gt) 0,25 Nên tứ giác AEHF là hình chữ nhật EF = AH b) Tính: EAEB + AFFC 0,25 Ta có: EAEB = HE2 ; AFFC = FH2 Nên EAEB + AFFC = HE2 + FH2 = EF2 Mà EF = AH (cmt) Do đó: EAEB + AFFC =AH2 = cm 0,25 0,25 Bài 4 + Điều kiện : 0,25 ( 1,0 + Biến đổi được: x2 + 5 = điểm) + Với Suy ra : x + 3 > 0 và nên x + 3 = 0,25 + Giải đối chiếu với điều kiện và xác định được phương trình đã cho có nghiệm duy nhất : x = - 1 0,25 0,25 Lưu ý + Mọi cách làm khác, nếu đúng và lập luận chặc chẽ vẫn được tình điểm tối đa theo biểu điểm của từng câu, từng bài.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0