intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Thái, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Thái, Nam Định’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Thái, Nam Định

  1. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIM THÁI. NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 8 (Thời gian làm bài: 90 phút.) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Thôn Vận Cộng Nhậ g dụng Cấp n hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao độ biết TNK TNK TNK TNK Chủ TL TL TL TL Q Q Q Q đề Nhận Vận Chư biết dụng ơng được kiến 1 kết quả thức để Nhâ của phân n, phép tích đa chia tính thức đa thành thức nhân tử Số 2 1 3 câu 0,5 1 1,5 Số 5% 10% 15% điểm Tỉ lệ % Tìm Thực vận được hiện dụng Chư đkxđ được tìm giá ơng2 của 1 nhân, trị Phân phân chia,cộn nguyên thức thức g, trừ của phân phân thức thức. Số 1 2/3 1/3 2 câu 0,25 1,25 0,75 2,25 Số 2,5% 20% 10% 22,5% điểm Tỉ lệ % Chư Nhận Hiểu vận ơng biết pt được dụng 3: pt bậc nhất cách giải
  2. 1 ẩn giải của phương bậc pt tích trình bậc nhất nhất 1 1 ẩn ẩn Số 1 1 1 3 câu 0,25 0,25 2 2,5 Số 2,5% 2,5% 20% 25% điểm Tỉ lệ % Nhận Vẽ được biết hình được theo yêu Chư hình cầu, c/m ơng thoi được tứ tứ giác là giác hình chữ nhật, hình vuông Số 1 2/3 1+2/3 câu 0,25 1,75 2đ Số 2,5% 17,5 20% điểm % Tỉ lệ % hiểu Chư được ơng công 2: Đa thức giác - tính diện diện tích tích tam giác Số 1 1 câu 0,25 0,25 Số 2,5% 2,5% điểm Tỉ lệ % Chư nhận vận dụng ơng biết định lí ta 3: định lí lét chứng tam talet minh giác đoạn đồng thẳng tỉ dạng lệ Số câu 1 1/3 1+1/3
  3. Số 0,25 1,25 1,5 điểm 2,5% 12,5 15% Tỉ lệ % % Tổng số 5 3 3+2/3 1/3 12 câu 1,25 điểm 0,75 điểm 7,25 điểm 0,75 điểm 10 Tổngsố 12,5% 7,5% 72,5% 7,5% 100% điểm Tỉ lệ % SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIM THÁI NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 8 (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang I. TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1 : Tích (x + 2y)( x - 2y) là A. x2 - 2y2 B. x2 + 4y2 C. x2 - 4y2 D. x - 4y 4 3 3 2 2 2 Câu 2 : Làm tính chia (2x y + 6x y – 10x y) : ( - 2x y) kết quả là A. x2y2 + 3xy + 5 C. - x2y2 - 3xy + 5 B. - x2y2 - 3xy - 5 D. - 2x2y2 - 3xy + 5 Câu 3 : Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là A. 3x-3=0 B. 1+x2=0 C. 0x-3=0 D. x+x3 =0 Câu 4 : Điều kiện xác định của phân thức: là: A. x 1 B. C. với mọi x D. không xác định Câu 5: Nghiệm của phương trình (x-2)(2x+4)=0 là A. x=2 và x=-2 B. x= -2 C. x=2 D.x=4 Câu 6 : Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình gì ? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuôngD. Cả A, B, C đều đúng. ’ ’ Câu 7 : có BC//B C thì A. B. C. D. Câu 8 : Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm , BC = 10 cm . Diện tích ABC bằng ? A. 80 cm2 B. 40 cm2 C. 24 cm2 D. 48 cm2 II. TỰ LUẬN : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 3x2 - 3y2 - 12x + 12y b/ x2 - 3x - 4 Bài 2 : Cho biểu thức (với và ) a,Rút gọn biểu thức A. b,Tính giá trị A khi . c,Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Bài 3 : Giải các phương trình sau: a) b) Bài 4 : Cho ABC vuông tại A trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với AB và ME vuông góc với AC.
  4. a/ Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông. c/ Chứng minh ----------HẾT---------
  5. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIM THÁI NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8 I.TRẮC NGHIỆM : Mỗi đáp án đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C C A C A B A C án II. TỰ LUẬN : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1 đ) a/ 3x2 - 3y2 - 12x + 12y = (3x2 - 3y2) - (12x - 12y) = 3( x - y) (x + y) - 12 ( x – y) 0,25đ = 3( x – y ) ( x + y - 4 ) 0,25đ b/ x2 - 3x - 4 = x2 - 4x + x - 4 = ( x2 - 4x) + (x - 4) 0,25 đ = x(x – 4) + (x – 4) = (x – 4)(x + 1) 0,25đ Bài 2 :(2) a,Rút gọn biểu thức A . Với và ta có: 0,25đ 0,25đ 0,25đ Vậy b,Tính giá trị A khi . *Ta có: 0,25đ Thay vào A ta có: Vậy khi 0,25đ c,Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Ta có : 0,25đ
  6. Để A có giá trị nguyên thì 0,25đ Lập bảng giá trị: ĐCĐK TM TM TM TM TM TM Vậy thì A có giá trị nguyên. 0,25đ Bài 3: (2 đ) a) 0,25đ 0,25đ Vậy 0,5đ b) Điều kiện xác định: 0,25đ 0,25đ 0,25đ Vậy 0,25đ Bài 4 : (3đ) A D E B C M a/ Xét tứ giác ADME có : (gt) 0,25đ ( vì MD AB tại D) 0,25đ ( vì ME AC tại E) 0,25đ Suy ra : tứ giác ADME là hình chữ nhật 0,25đ
  7. b/ Để hình chữ nhật ADME là hình vuông thì AM phải là đường phân giác của BAC 0,25đ Mà AM là đường trung tuyến của ABC. 0,25đ Vậy ABC phải là tam giác cân tại A. 0,25đ c/ Xét có M là trung điểm của BC ME//AB (ADME là hcn) E là trung điểm của AC 0,25 đ Xét có M là trung điểm của BC DM//AB (ADME là hcn) D là trung điểm của AB 0,25 đ Xét có D là trung điểm của AB E là trung điểm của AC DE là đường trung bình 0,25đ DE//BC 0,25đ 0,25đ ----------HẾT---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2