intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định

  1. TTRƯỜNG THCS TRỰC NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 Thời gian làm bài 90 phút Ma trận đề kiểm tra
  2. Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Biết thêm bớt Hiểu được Nhận biết được Vận dụng được hạng tử để làm nghiệm của Phương trình phương trình bậc các bước giải xuất hiện nhân phương trình là bậc nhất, nhất một ẩn và các phương trình tử chung và lý thỏa mãn phương trình hệ số của nó, nhận bậc nhất một ẩn luận điều kiện phương trình đó, đưa về dạng biết được các và biết cách đưa có nghiệm để từ đó thay vào ax+b=0 phương trình tương phương trình về tìm được phương trình để đương dạng ax + b = 0 nghiệm của tìm được hệ số. phương trình. 3 1 2 1 Số câu 0,75 đ 0,25 đ 1,25 đ 1đ Số điểm Nắm được cách giải của phương Vận dụng được trình tích từ đó các bước giải Phương trình nhận biết được tập pt chứa ẩn mẫu tích, phương nghiệm của phương để giải pt và trình chứa ẩn ở trình; Hiểu được đk tìm được mẫu. tồn tại của một nghiệm chính phương trình để xác xác định được ĐKXĐ Số câu 2 1 Số điểm 0,5 đ 0,75 đ Thực hiện đúng các thao Giải bài toán tác giải bài bằng cách lập toán bằng cách phương trình lập phương trình Số câu 1 Số điểm 2đ Định lí Ta let Vận dụng được thuận và đảo đli ta let đảo để chứng minh đường thẳng song song 1 1đ 1 2. Đường phân Vận dụng tính giác của tam chất đường phân giác giác để giải bài tập
  3. I, Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. +2=0. B. 0 x − 5 = 0 . C. 2x2 + 3 = 0. D. –x = 1. x Câu 2. Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 4 = 0. B. x – 2 = 0 . C. x = 4. D. 2 – 4x = 0. x−2 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình x(x + 2) = −5 là: A. x 0. B. x 0; x 2. C. x 0; x -2. D. x -2. Câu 4. Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3; b = - 1. B. a = 3 ; b = 0. C. a = 3; b = 1. D. a = -1; b = 3. Câu 5. Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là: A. S = { −1;1; 2} . B. S = { 2} . C. S = { −1; 2} . D. S = . Câu 6. Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1. B. 0. C. – 1 . D. 2. 1 Câu 7. Cho ∆ABC đồng dạng với ∆MNP theo tỉ số thì tỉ số chu vi của hai tam 2 giác là: 1 A. 2. B.4. C. . D.1. 2 2 Câu 8. Cho ∆ABC đồng dạng với ∆MNP theo tỉ số , đường cao AH = 3cm 3 ,khi đó đường cao MK bằng : 2 A.1,5. B.4,5. C. . D. 5,4. 9 II, Tự luận Bài 1. (2 điểm). Giải các phương trình sau: x −3 x2 1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 3/ = 2 x +1 x −1 Bài 2. (2 điểm).
  4. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3. (3 điểm). Cho tam giác ABC cân (AB=AC ) . Vẽ các đường phân giác BD; CE a. Chứng minh BD =CE b. Chứng minh ED // BC c. Biết AB = AC =6 cm ; BC =4 cm. Hãy tính AH ; HC ; KD x − 3 x − 2 x − 2012 x − 2011 Bài 4. (1 điểm). Giải phương trình: + = + 2011 2012 2 3
  5. ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 D B C A B A C B (Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm) II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Giải các phương trình 1/ 4x - 12 = 0 4x = 12 0,5 x=3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 3} 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 x2 + x – x2 + 3x – 2x + 6 = 7 0,75 2x = 1 1 x= 2 Bài 1 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 2 x −3 x2 3/ = 2 (ÑKXÑ: x 1) x +1 x −1 Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được: (x – 3)(x – 1) = x2 0,25 x − 4x + 3 = x 2 2 x= 3 0,25 4 4 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3 Bài 2 1 5 15phút= (h) ; 2 giờ 30 phút = (h) 4 2 Gọi x là quãng đường AB (x>0) 0,25 x 0,25 Thời gian đi: (h) 50 x Thời gian về: (h) 0,25 40 Theo đề bài ta có phương trình: x + x 1 5 + = 50 40 4 2
  6. 0,5 Giải phương trình ta được: x = 50 0,5 Vậy quãng đường AB là 50 km. 0,25 A Bài 3 E D B C a) C/ m đúng câu a cho 1,5 đ 0,75 c/m ∆ABD = ∆ACE ( hoặc ∆BEC = ∆CDB ) suy ra BD= CE b) C/m đúng câu b cho 1,5 đ 1,25 Vì ∆ABD = ∆ACE AD = AE Có AB =AC (gt ) AE AD = AB AC ED // BC ( theo định lí Ta-let đảo) c) Tính đúng AD; DC ; ED cho 2,5đ 1,25 Có BD là phân giác góc B DA BA 6 = = ( t/c đường phân giác của tam giác ) DC BC 4 DA BA AD + DC AC 6 3 = = = = = (1đ) 6 4 6+4 10 10 5 Bài 4 x − 3 x − 2 x − 2012 x − 2011 Giải phương trình: + = + 2011 2012 2 3 x −3 x−2 x − 2012 x − 2011 0,25đ −1 + −1 = −1 + −1 2011 2012 2 3
  7. x − 2014 x − 2014 x − 2014 x − 2014 + = + 2011 2012 2 3 0,25đ x − 2014 x − 2014 x − 2014 x − 2014 + − − =0 2011 2012 2 3 1 1 1 1 ( x − 2014 ) + − − =0 2011 2012 2 3 0,25đ 1 1 1 1 x – 2014 = 0 vì + − − 0 2011 2012 2 3 x = 2014 0,25đ Vậy tập nghiệm của phương trình là S{ 2014}
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2