intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Minh Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Minh Thuận” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Minh Thuận

  1. I. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức Cộng cao hơn Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhớ được - Vận - Giải điều kiện dụng các được bài 1. Các để xác phép biến toán liên phép định đổi đơn quan đến tính và giản về kết quả biến đổi căn bậc của bài đơn giản hai để rút rút gọn về căn gọn biểu biểu thức. bậc hai thức. 1 1 1 3 Số câu 0,25 1 0,5 1,75 Số điểm 2,5% 10% 5% 17,5% Tỉ lệ Giải được hệ 2. Hệ 2 phương phương trình đưa trình bậc về hệ pt nhất 2 ẩn bậc nhất 2 ẩn 1 1 Số câu 1 1 Số điểm 10% 10% Tỉ lệ - Biết - Nắm - biết vẽ Tìm tọa Giải tính tổng được điều đồ thị các độ giao phương và tích 2 kiện có hàm số điểm của trình vô tỉ nghiệm nghiệm bậc nhất hai đồ thị 3. Hàm theo hệ của pt và bậc hàm số số y = ax2 thức Vi et bậc 2 hai và đồ thị. - Tìm - Học Phương được tọa sinh tìm trình bậc độ giao được hệ hai 1 ẩn điểm của số a khi (P) và (d) biết 1 điểm thuộc (P) Số câu 2 2 1 1 1 7 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 1 3,5 Tỉ lệ 5% 5% 10% 5% 10% 35% 4. Góc - Biết Áp dụng Áp dụng Chứng với chứng tính chất tính chất minh đường minh tứ góc nội góc với được 3 tròn giác nội tiếp để đường điểm tiếp tính số đo tròn để thẳng góc chứng hàng
  2. minh 2 góc bằng nhau, 2 tam giác đồng dạng 1 1 1 1 5 Số câu 1 0,25 1 1 3,25 Số điểm 10% 2,5% 10% 10% 32,5% Tỉ lệ - Sử dụng Áp dụng được công thức công thức tính thể tính diện tích hình 5. Độ dài tích hình trụ để quạt tính bài toán thực tế 1 1 2 Số câu 0,25 0,25 0,5 Số điểm 2,5% 2,5% 5% Tỉ lệ Tổng Số câu 6 7 4 1 18 Điểm 3 3,25 2,75 1 10 Tỉ lệ % 30% 37,5% 22,5% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MINH THUẬN NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN - Lớp 9/THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) Đề khảo sát gồm 1 trang I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là A. x > 1 B. x 
  4. A.   B.   D.   C.   25 Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, số giao điểm của parabol  y = x2 và đường thẳng   y=2x+3 là A. 2 B. 1 C.0 D. 3 Câu 6 . Cho đường tròn (O;R) có hai bán kính OA, OB vuông góc với nhau. Diện tích hình  quạt OAB là A.     B.  C.    D.  Câu 7: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên lớn lấy điểm M. Số đo  là A.  B.  C.                     D.  , , Câu 8. Cho (O;3cm) và (O ; 4cm) và OO  = 7cm. s ố  ti ế p tuy ế n chung c ủ a hai  đ ườ ng  tròn là A. B. 2. C. 3. D. 4. 1. II. PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm): Bài1(1,5đ): Cho biểu thức:  với a >0 và  a) Rút gọn biểu thức P. b) Với những giá trị nào của a thì P >. Bài 2(1,5đ):  Cho (P): y =  và (D): y =        a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm to ạ  đ ộ  giao đi ể m c ủ a (P) và (D) b ằ ng phép tính. Bài3. (1 điểm) Giải hệ phương trình  Bài 4: (3,0 điểm)  Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M nằm trên nửa đường tròn (M ≠ A; B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại C và D. a) Chứng minh rằng: tứ giác ACMO nội tiếp. b) Chứng minh rằng: c) Gọi P là giao điểm CD và AB. Chứng minh: PA.PO = PC.PM d) Gọi E là giao điểm của AM và BD; F là giao điểm của AC và BM. Chứng minh: E; F; P thẳng hàng. Bài 5. (1 điểm) Giải phương trình. ---------------------HẾT-------------------------
  5. III. Đáp án + Biểu điểm Phần I : Trắc nghiệm (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D A C D C Phần  II : Tự luận (8điểm) Bài 1 1,5đ
  6. a) Với thì ta có: 0,5đ 0,25đ Vậy với thì P =  0,25đ b) Với thì P > 0,25đ  Kết hợp với điều kiện a >0, ta được 0 
  7. E F D M C P A O B Vì CA, CM là 2 tiếp tuyến của (O) nên  0,25đ a Xét tứ giác AOMC có:  0,5đ (1 đ) Mà 2 góc này đối nhau Vậy tứ giác AOMC nội tiếp 0,25đ Xét (O) có:  (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng  0,25đ chắc cung AM)     (1) Vì DB, DM là 2 tiếp tuyến của (O) nên  0,25đ b Xét tứ giác BDMO có:   (1 đ) Mà 2 góc này đối nhau Suy ra tứ giác BDMO nội tiếp Suy ra  (2 góc nội tiếp cùng chắn cung MO)   (2) 0,25đ Từ (1) và (2) suy ra  0,25đ Chứng minh được CA = CM = CF; DB = DM = DE 0,5đ Gọi G là giao điểm của PF và BD, cần chứng minh G trùng E c Dựa vào AC//BD chứng minh được   (1 đ) Suy ra DE = DG hay G trùng E. Suy ra E; F; P thẳng hàng 0,5đ Bài 5 1đ ĐK: x 6 0,25đ Đặt: ta có phương trình: 0,25đ 0,25đ
  8. Vậy phương trình có tập nghiệm: . 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2