Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Tuấn, Nam Định
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Tuấn, Nam Định’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Tuấn, Nam Định
- I. MA TRẬN ĐỀ. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Chủ đề Q Chủ đề 1 2 1 PT bậc nhất hai ẩn. Số câu Số câu:2 Số Số câu 1 Số Số câu: Sốcâu: Số Số câu: Số câu 3 Số điểm Tỉ Số điểm: câu Số điểm câu 0 0 câu: 0 Số điểm: lệ % 0,5 0 0,25 :0 0 0,75= 7,5% Chủ đề 2 2 2 1 HPT bậc nhất hai ẩn. Số câu Số câu:0 Số S.câu:2 Số Số câu: S.câu: Số S.câu:1 Số câu 5 Số điểm Tỉ Số điểm: câu S.điểm: câu 0 2 câu: S.điểm: Số điểm:3,5 lệ % 0 0 0,5 :0 S.điểm 0 1,0 = 35% :2,0 Chủ đề 3 1 Giải bài toán bằng cách lập HPT. Số câu Số câu: 0 Số Số câu: 0 Số Số S.câu: Số S.câu:0 Số câu: 1 Số điểm Tỉ Số điểm: câu câu câu:0 1 câu : S.điểm: Số điểm:2,0 lệ % 0 :0 :0 S.điểm 0 0 =20% : 2,0 Chủ đề 4 1 2 2 1 Hình học. Số câu Số câu: 0 Số S.câu 1 Số S.câu 3 S.câu: Số S.câu:1 Số câu: 6 Số điểm Tỉ Số điểm: câu S. điểm câu S. điểm 2 câu : S.điểm: Số lệ % 0 :0 0,25 :0 0,5 S.điểm 0 1,0 điểm:3,75 : 2,0 =37,5% Tổng số câu Số câu: 2 Số câu 4 Số câu 7 Số câu 2 Số câu 15 Tổng số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,0 Số điểm: 6,5= Số điểm: 2,0 Số điểm10 Tỉ lệ % = 5% = 10% 65% = 20% =100%
- II. ĐỀ: SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỰC TUÂN NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 9. THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề khảo sát gồm 2 trang PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? 1 A. -2x2 + 4y = 7 B. 3x -2y = 0 C. 3x – 2y = z D. +y=3 x Câu 2. Cặp số (- 1; 2) là một nghiệm của phương trình A. 2x + 3y = 1. B. 2x – y = 1. C. 2x + y = 0. D. 3x – 2y = 0. Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 2x – y = 5 là R y x R x R y R A. . B. . C. . D. 1 . y = 5− 2x y = 2x − 5 x = 2y − 5 x = y+5 2 Câu 4. Cho phương trình x − 2 y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được hệ phương trình vô số nghiệm? 1 1 A. x y 1 B. x y 1 C. 2 x − 3 y = 3 D. 2 x − 4 y = − 4 2 2 ax 2 y 5 Câu 5. Hệ phương trình nhận (1;2) là nghiệm khi ax by 9 A. a = 7, b = -1 B. a = 7, b = 1 C. a = -7, b = -1 D. a = 9, b = 0 Câu 6: Cho AB = R 3 là dây cung của đường tròn (O;R). Số đo ᄏ nhỏ là: AB A. 60o B. 90o C. 120o D. 150o ? ? Câu 7: Cho tam giác ABC có A = 80o ; B = 50o nội tiếp đường tròn (O). Khi đó ta có : A. ᄏ = BC AB ᄏ ᄏ B. sđ BC = 80o C. ᄏ AOB = ᄏ AOC D. ᄏ = BC AC ᄏ AIB trong hình vẽ bên bằng bao nhiêu nếu biết sđ ᄏ = 70o ;sđ BC = 170o ? Câu 8: ᄏ AB ᄏ A. 25o B. 30o A C. 35 o D. 50 o O B I C PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm ) Bài 1: (2, 0 điểm ) Giải các hệ phương trình sau: 1 2 + =5 3x − y = 5 x +1 y − 2 a) b) 5x + 2y = 23 5 1 − =3 x +1 y − 2
- Bài 2: (2,0 điểm ) Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm 360 dụng cụ. Thực tế xí nghiệp I làm vượt mức 10% kế hoạch, xí nghiệp II làm vượt mức 15% kế hoạch, do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 404 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch? Bài 3: (3,0 điểm ) Cho đường tròn (O) và điểm S bên ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến SA, SB của đường tròn (O;R) (A, B là các tiếp điểm), và cát uyến SMN (không qua O). Gọi I là trung điểm của MN. 1. Chứng minh 5 điểm S, A, O, I, B cùng thuộc một đường tròn. 2. Chứng minh : SA2 = SM . SN. 3. Kẻ MH ⊥ OA, MH cắt AN, AB tại D và E. Chứng minh rằng E là trung điểm của MD. Bài 4: (1,0 điểm ) Giải hệ phương trình sau: x+5 + y −2 = 7 x−2 + y+5 = 7 ----------HẾT---------
- III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỰC TUÂN NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN . LỚP 9. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B A D C C A PHẦN II. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm) Bài Ý Nội dung trình bày Điểm 3x − y = 5 6x − 2y = 10 a) 5x + 2y = 23 5x + 2y = 23 0,25 1) 11x = 33 5x + 2y = 23 0,25 (1,0 đ) x =3 5.3+ 2y = 23 0,25 x =3 y=4 0,25 Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất là (3;4) 1 2 + =5 x +1 y−2 b) ĐKXĐ: x −1; y 2 5 1 − =3 x +1 y−2 0,25 1. (2,0đ) Đặt 1 a= x +1 a + 2b = 5 hệ trở thành 1 5a − b = 3 b= y−2 2) (1,0 đ) a + 2b = 5 11a = 11 a =1 0,25 10a − 2b = 6 a + 2b = 5 b=2
- 1 0,25 =1 x=0 x +1 1 5 =2 y= y−2 2 Đối chiếu và kết luận. 0,25 Gäi sè dông cô xÝ nghiÖp I ph¶i lµm theo kÕ ho¹ch lµ x (dông 0,5 cô) vµ sè dông cô xÝ nghiÖp II ph¶i lµm theo kÕ ho¹ch lµ y ( dông cô ) (0,25 ®iÓm ) §iÒu kiÖn: x, y nguyªn d¬ng ; x, y < 360 Hai xÝ nghiÖp theo kÕ ho¹ch ph¶i lµm 360 dông cô nªn ta cã 0,25 2. ph¬ng tr×nh: x + y = 360 (1) Thùc tÕ xÝ nghiÖp I vît møc 10% , xÝ nghiÖp II vît møc 15% 0,25 (2,0 (2,0đ) kế hoạch đ) 10 15 nªn ta cã ph¬ng tr×nh : x+ y = 404 − 360 100 100 2 x + 3 y = 880 ( 2 ) Tõ (1) vµ (2) ta cã hÖ ph¬ng tr×nh : 0,25 x + y = 360 (1) 2x + 3y = 880 ( 2 ) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh ®îc : x = 200 ; y = 160 ( TM§K cña Èn ) 0,5 Tr¶ lêi : 0,25 a) Vẽ hình: 0,25 A D E H S K 0,25đ O M // // I N B Ta có SA, SB là các tiếp tuyến của đường tròn ( B,A là các tiếp 0,25 điểm ) Suy ra SA ⊥ OA; SB ⊥ OB ( Định lý về tiếp tuyến ) ᄏ ᄏ Suy ra SAO = SBO = 900 1) Theo gt ta có I là trung điểm của dây MN 0,25 (1,0 đ) Suy ra OI ⊥ MN nên OIS = 900 ᄏ 3. ᄏ ᄏ ᄏ Suy ra SAO = SBO = OIS = 900 0,5 Suy ra hai điểm A, B, I cùng thuộc đường tròn đường kính SO
- (3,0đ) (Bài toán quỹ tích cung chứa góc ) Hay 5 điểm A, B,O, I,S cùng thuộc một đường tròn. 2) Chứng minh ∆SAN ∼ ∆SNA SA2 = SM.SN 0,75 (0,75đ ) Chứng minh EMI = ᄏ ᄏ ASI (đồng vị và ME // SA) 0,25 EBI = ᄏ ᄏ ASI (S, A, O, B, I cùng thuộc một đường tròn ᄏ ᄏ Suy ra EMI = EBI . Vậy tứ giác IEMB nội tiếp. 0,25 ᄏ ᄏ Chứng minh EIM = EBM (vì tứ giác IEMB nội tiếp) ᄏ AM 0,25 EBM = ᄏ ᄏ ANM (cùng bằng sđ ) 2 3) Suy ra EIM = ᄏ ᄏ ANM nên IE // AN (1,0 đ) Mà I là trung điểm của MN nên E là trung điểm của MD. 0,25 Giải hệ phương trình x+5 + y −2 = 7 x−2 + y+5 = 7 ĐKXĐ : x 2; y 2 0,5 x+5 + y −2 = x−2 + y+5 x + 5 + y − 2 + 2 ( x + 5)( y − 2) = x − 2 + y + 5 + 2 ( x − 2)( y + 5) ( x + 5)( y − 2) = ( x − 2)( y + 5) xy + 5 y − 2 x − 10 = xy − 2 y + 5 x − 10 x= y 4. (1,0 đ) Thay y = x vào Pt (2) ta được x − 2 + x + 5 = 7 (3) 0,25 Ta thấy x = 11 thỏa mãn ĐKXĐ là một nghiệm của PT (3). (1,0đ) Với x > 11 ta thấy VT > 7 = VP suy ra PT (3) vô nghiệm. 0,25 Với 2 x < 11 ta thấy VT < 7 = VP suy ra PT (3) vô nghiệm. Vậy x = 11 là nghiệm duy nhất của PT (3) x = 11 Vậy thỏa mã ĐKXĐ là nghiệm duy nhất của HPT đã cho y = 11 ----------HẾT---------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định
9 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương, Nam Định
9 p | 9 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định
6 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương
8 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cát Thành, Nam Định
5 p | 6 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
8 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
9 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đào Sư Tích, Nam Định
9 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Bình, Nam Định
7 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
4 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
6 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định
7 p | 3 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Nghĩa, Nam Định
8 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Bảo
3 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đông Thới, Nam Định
9 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
4 p | 7 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn