intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng Vật lý 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

92
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra chất lượng và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 3 Đề kiểm tra chất lượng Vật lý 12 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng Vật lý 12

  1. Sở GD-ĐT Tỉnh Nghệ An Đề kiểm tra chất lượng định kỳ1 tiết Trường THPT Đặng Thúc Hứa Môn : Vật lý lớp 12 Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp. . . . . . Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 001 1). Biểu thức của suất điện động cảm ứng  i A). BSCos  B). i  C). - t D). -L.  t 2). Phát biểu nào sau đây là sai .Lực điện từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt vuông góc với đường sức từ sẽ thay đổi chiều khi: A). Cường độ dòng điện thay đổi B). Dòng điện đổi chiều. C). Từ trường đổi chiều. D). Dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều. 3). Dòng điện trong cuộn từ cảm giảm từ 16(A) đến 0 (A) trong 0,01s; suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V. Độ từ cảm có giá trị A). 0,04 (H) B). 0,032 (H) C). 0,25 (H) D). 4,0 (H) 4). Một cuộn từ cảm có độ 0.1 (H). Trong đó dòng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị là: A). 0.1 KV B). 10 V C). 20 V D). 2.0 KV 5). Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong một từ trường thì mặt phẳng của khung luôn có xu hướng quay về vị trí A). Vuông góc với các đường sức tư. B). Song song với các đường sức từ. 0 C). Phụ thuộc vào chiều dòng điện. D). Tạo với đường sức từ một góc 45 6). Một electron chuyển động trong chân không rơi vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Khi này quĩ đạo của electron sẽ là: A). Xoắn ốc B). Thẳng C). Parabol D). Tròn - 7). Một electron có năng lượng W=1,64.10 6J, Bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-3T Theo hướng hợp với đường sức của từ trường một góc 600. Vận tốc của electron lúc này có giá trị 7 7 7 7 A). 0,9.10 m/s B). 3,8.10 m/s C). 1,9.10 m/s D). 2,5.10 m/s 8). Định luật lenxơ là hệ quả của định luật bảo toàn: A). Năng lượng B). Dòng điện C). Điện tích D). Động lượng 9). Ba dây dẫn có độ dài bằng nhau mang dòng điện I1=1A; I2=3A ; I đặt song song với nhau. I1 ; I2 cách nhau 4cm Tìm vị trí của dây mang dòng I để lực tác dung của hai dây còn lại tác dụng lên dây này là cân bằng A). I nằm trong mặt phẳng chứa I1 và I2 và cách I1 một khoảng 1cm . B). I nằm ngoài mặt phẳng chứa I1 và I2 và cách I1 một khoảng 1cm. C). I ; I1 và I2 đồng phẳng; I nằm giữa I1 và I2 cách I1 một khoảng 1cm. D). I ; I1 và I2 đồng phẳng; I nằm giữa I1 và I2 cách I2 một khoảng 1cm 10). Cuộn từ cảm có L = 2.0 (mH) trong có dòng điện cường độ 10A. Năng lượng tích luỹ trong cuộn là A). 0,1 KJ B). 0,055 J C). 1,05 J D). 0,105 J 11). Chọn đáp án đúng. Từ thông qua một mặt diện tích S trong từ trường đều là:  i A).  B). t C). BSCos  D). -L.  t 12). Năng lượng điện trường trong tụ điện là  1 2 1 Q2 Li A). - t B). Li.  i C). 2 D). 2 C 1 Ñeà Kieåm tra chaát löôïng ñònh kyø lôùp 12
  2. 13). Dòng điện chạy theo hướng Đông trên một đường dây tải điện nằm ngang. Ở phía dưới của đường dây tải điện hướng của từ trường là A). Nam B). Đông C). Bắc D). Tây 14). Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A). Đơn vị từ thông là: Tm2 =Wb B). Từ thông có thể âm, dương hoặc bằng không C). Từ thôngqua một mặt kín luôn luôn bằng không D). Từ thông qua một mặt chỉ phụ thuộc vào độ lớn của điện tích mà không phụ thuôc vào độ nghiêng của mặt: 15). Công của lực từ trường khi từ thông qua mạch kín biến thiên. i  A). i  B).  t C). Li.  i D). t 16). Trong hình ảnh các đường sức từ. Từ trường mạnh được diễn tả bởi A). Các đường sức từ cắt nhau nhiều hơn B). Các đường sức từ nằm song song với nhau. C). Các đường sức từ nằm xa nhau hơn. D). Các đường sức từ nằm dày đặc hơn. 17). Một dòng điện 2A chạy trong dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều. Trường hợp này lực tác dụng lên phần tử dây dẫn dài 0,5m một lực bằng 4N . Cảm ứng từ của trường này có giá trị bằng A). 2T B). 16T C). 6T D). 4T 18). Từ trường không tương tác với A). Nam châm vĩnh cửu đứng yên. B). Nam châm vĩnh cửu chuyển động . C). Các điện tích chuyển động. D). Các điện tích đứng yên. 19). Dòng điện 5A chạy trong dây dẫn đặt trong từ trường có cảm ứng từ 10T;Góc tạo thành giữa chiều của dòng điện và chiều của từ trường là 600;Nếu từ trường tác dụng lên dây dẫn một lực 20N thì chiều dài dây dẫn sẽ là A). 0,82m. B). 0,64m. C). 0,52m D). 0,46m. 20). Đợn vị tự cảm là henri, với H bằng: A). 15/A2 B). 1 V.A C). 15.A2 D). 1V/A Bài Tập tự luận : Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn D1,D2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng d = 10 cm . có dòng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 2,4 A đi qua .Tính cảm ứng từ tại điểm ? a. M cách D1, và D2 khoảng R = 5 cm . b.N cách D1, một khoảng R1 = 20 cm , cách D2, một khoảng R2 = 10 cm , c. P cách D1, một khoảng R1 = 8 cm , cách D2, một khoảng R2 =6 cm , 2 Ñeà Kieåm tra chaát löôïng ñònh kyø lôùp 12
  3. Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - = - 06. - - - ~ 11. - - = - 16. - - - ~ 02. - - - ~ 07. - - = - 12. - - - ~ 17. - - - ~ 03. ; - - - 08. ; - - - 13. ; - - - 18. - - - ~ 04. - - = - 09. - - = - 14. - - - ~ 19. - - - ~ 05. - / - - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. ; - - - 3 Ñeà Kieåm tra chaát löôïng ñònh kyø lôùp 12
  4. NguyÔn H÷u T×nh Mobile: 0983 210274 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 ( Thời gian làm bài 120 phút ) ------------------------------------------------------- Câu 1: Một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng k=80N/m được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng m=200g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 5cm và truyền cho nó vận tốc 100 3 (cm / s ) theo hướng xuống dưới. Coi vật dao động điều hòa. a). Viết phương trình dao động của vật. Chọn trục tọa độ có gốc ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật. b). Xác định động năng của vật ở thời điểm t=T/4. Câu 2: Tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1  0,2 sin( 50t )cm và u2  0,2 sin( 50t   )cm . Vận tốc sóng trên mặt chất lỏng là v=0,5cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Tìm phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn S1, S2 những đoạn tương ứng d1, d2. Xác định số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng S1S2. Câu 3: Cho mạch điện xc như hình vẽ: uMN  100 2 sin 100t (V ) . Bỏ qua điện trở dây nối và khoá K. Khi K đóng dòng điện qua  mạch có giá trị hiệu dụng I1  3 ( A) và lệch pha 1 so với uMN. Khi K mở dòng 3 điện qua mạch có giá trị hiệu dụng I2=2,5(A) và nhanh pha /6 so với uMN. a). Tìm R; C; R0; L. b). Tìm công suất mạch điện trong trường hợp K mở, K đóng. c). Khóa K mở, người ta mắc thêm vào mạch một tụ C’ để cho dòng điện cùng pha với hiệu điện thế uMN. Tìm giá trị điện dung C’ và cách mắc? ------------------Hết----------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 1
  5. NguyÔn H÷u T×nh Mobile: 0983 210274 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM MÔN THI: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian giao đề Câu 1 (1,5điểm) Hiện tượng phóng xạ là gì? Phát biểu và viết biểu thức của định luật phóng xạ. Hiện tượng phóng xạ có phải là phản ứng hạt nhân không? Tại sao? Câu 2 (1,5điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB  120 2 sin(100t )V . Cuộn dây thuần cảm. 10 3 1.Đặt R  30 khi C  C1  F hay 9 A R L M C B 10 3 C  C2  F thì độ lệch pha giữa cường 3 độ dòng điện và hiệu điện thế uAB có độ lớn như nhau. Hãy viết biểu thức i cho mỗi trường hợp. 2.Giá trị C bằng bao nhiêu để khi thay đổi R thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và M không thay đổi. (C có giá trị hữu hạn). Câu 3 (1điểm) Một người cận thị đeo kính sát mắt có độ tụ D=-2,5dp, nhìn rõ vật cách mắt 25cm đến vô cực. 1.Xác định giới hạn nhìn rõ của mắt người đó khi không đeo kính. 2.Mắt người ấy không đeo kính, đặt trên trục chính của một gương cầu lồi có bán kính R=30cm. Hỏi người ấy phải đặt mắt cách gương một khoảng bằng bao nhiêu để nhìn thấy ảnh của mắt mình mà không phải điều tiết. Câu 4 (1điểm) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng, Khoảng cách giữa hai khe S1S2 bằng a=2mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D=1m. 1.Dùng bức xạ có bước sóng 1 thì đo được khoảng vân i1=0,2mm. Tính 1 và vị trí vân sáng bậc 3. 2.Tắt bức xạ 1. Dùng bức xạ có bước sóng 2 >1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ 1, ta quan sát được một vân sáng của bức xạ có bước sóng 2. Xác định 2 biết 2 nằm trong dải sáng nhìn thấy Câu 5 (1điểm) Một quả cầu bằng đồng cô lập về điện, được chiếu bởi bức xạ có bước sóng =0,14m. Giới hạn quang điện của đồng là 0=0,30m. Mô tả hiện tượng xảy ra và tính điện thế cực đại của quả cầu. Cho h  6,625.10 34 ( J .s); e  1,6.10 19 J ; c  3.10 8 m / s . Câu 6 (1,5điểm) Poloni 210 PO (đứng yên) phóng xạ , có chu kì bán rã T=138 ngày. 84 2
  6. NguyÔn H÷u T×nh Mobile: 0983 210274 1.Viết phương trình phân rã. Cho biết cấu tạo của hạt nhân con (chì)? 2.Ban đầu có m0=0,042gam Poloni nguyên chất. Tính độ phóng xạ ban đầu. Hỏi sau bao nhiêu lâu thì trong chất trên có 0,0206gam chì. 3.Tính động năng hạt  và hạt nhân con sau phản ứng. Biết năng lượng toả ra dưới dạng động năng của hạt  và hạt nhân con của một phân rã là 6,44MeV. Lấy khối lượng của hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó và NA=6,023.1023 mol-1. Câu 7 (1điểm) Cột không khí trong ống thuỷ tinh có chiều cao bằng l có thể thay đổi được nhờ điều chỉnh mực nước trong ống. Đặt một âm thoa trên miệng ống thuỷ tinh đó. Khi âm thoa dao động nó phát ra một âm cơ bản , ta thấy trong cột không khí có một sóng dừng ổn định. 1.Khi độ cao thích hợp của cột không khí có giá trị nhỏ nhất lO=12cm, người ta nghe thấy có âm to nhất. Tính tần số của âm thoa A l phát ra, biết đầu A hở của cột không khí là một bụng sóng và đầu B kín là một nút sóng. B 2.Hạ mực nước trong ống để tăng độ cao của cột không khí, ta thấy khi nó bằng l=60cm, thì âm lại to nhất. Tính số bụng sóng trong cột không khí (kể cả bụng sóng ở A). Cho biết vận tốc truyền âm là 340m/s. Câu 8 (1,5điểm) Cho hệ dao động như hình vẽ: vật nặng có bề dày không đáng kể, khối lượng m=200g. Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k=200N/m. Chọn trục toạ độ Ox hướng thẳng đứng lên trên, gốc toạ độ O là vị trí cân bằng của m. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g=10m/s2, 2=10. 1.Cho dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết vận tốc cực đại trong quá trình dao động là vmax=20 cm/s. Chọn t=0 là lúc m ở vị trí thấp nhất. Viết phương trình dao động. 2.Vào lúc m lên đến điểm cao nhất, ta thả nhẹ vật m’=100g x lên trên vật m. Sau đó hệ M=m+m’ tiếp tục dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Vẫn chọn trục toạ độ như trên (gốc O vẫn là vị trí cân bằng của vật m). Chọn t=0 là lúc thả vật M O m’. k a.Viết phương trình toạ độ x theo thời gian t cuả hệ M. b.Vẽ đồ thị toạ độ x theo thời gian t của hệ M 3
  7. NguyÔn H÷u T×nh Mobile: 0983 210274 ĐỀ THI MÔN LÝ  Bài 1. Một vật khối lượng m dao động điều hoà dọc trục x với li độ x  sin(t  ) 4 1.Viết biểu thức vận tốc v và gia tốc a của vật. 2.Viết biểu thức động năng Wđ của vật và so sánh chu kỳ biến đổi động năng với chu kỳ dao động của vật? 3.Vật đi qua điểm có ly độ x0=A/2 vào những thời điểm nào? Bài 2. 1.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young khoảng cách 2 khe là a=S1S2=1,5mm, 2 khe đặt cách màn ảnh khoảng cách D=2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1=0,48m. Tìm khoảng cách gần nhất giữa 2 vân sáng liên tiếp và khoảng cách từ vân sáng trung tâm O đến vân sáng bậc 4 (cho h=6,625.10-34J.s, c=3.108m/s, e=1,6.10-19C) 2.Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc 1 và bức xạ đơn sắc 2=0,64m. Tìm khoảng cách gần nhất giữa 2 vân sáng cùng mầu so với vân sáng tại O? Bài 3. 1.Thế nào là phản ứng hạt nhân? nêu các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân? 2.Sau 2h độ phóng xạ của một chất giảm 4 lần, xác định  và T của chất phóng xạ 3.Cho phản ứng 230 Th 226 Ra    4,19 MeV 90 88 a.Xác định hạt nhân  b.Phản ứng trên nói lên hiện tượng gì? c.Tính động năng của hạt Ra, biết rằng hạt Th đứng yên (lấy khối lượng gần đúng của các hạt nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng). Bài 4. Cho mạch điện như hình vẽ. U AB  160 sin(100t )(V ) , điều chỉnh C để công suất đạt cực đại và bằng 160W. A C R M r,L B  Khi đó ta có U MB  80 sin(100t  )(V ) 3 1.Chứng minh rằng cuộn dấy có điên trở khác 0? Và tìm các giá trị r,R,ZL, ZC, và viết biểu thức dòng điện qua mạch? 2.Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu tụ đạt cực đại? Bài 5. Cho 2 thấu kính đồng trục O1 và O2 đặt cách nhau 24cm với tiêu cự tương ứng f1=12cm, f2=6cm trước thấu kính O1 đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính và cách O1 đoạn d1. 1.Để ảnh của AB qua hệ thấu kính là ảnh ảo thì d1 phải thoả mãn điều kiện gì? 4
  8. NguyÔn H÷u T×nh Mobile: 0983 210274 2.Tại vị trí của thấu kính O2 ta thay thấu kính tại O2 bằng một gương phẳng mặt phản xạ quay về phía thấu kính O1 và vuông góc với trục chính. Xác định d1 để ảnh cuối cùng của hệ Thấu kính-Gương trùng vào vị trí của AB? ĐỀ KIỂM TRA Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có m=250g và lò xo có k=100N/m. Kéo vật m xuống vị trí lò xo giãn 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, trục toạ độ thẳng đứng hướng lên trên, gốc thời gian là lúc thả vật. Coi vật dao động điều hoà. Viết phương trình dao động, tìm thời gian từ lúc thả vật cho đến khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất. Câu 2. Một sợi dấy đàn hồi AB được căng theo phương ngang đầu A cố định đầu B được rung nhờ dụng cụ tạo sóng dừng trên dấy. a.Giải thích sự tạo thành sóng dừng trên dấy. b.Biết f=100Hz và khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là l=1m, tìm v=? Câu3. Cho mạch điện như hình vẽ. f=100Hz, UAB=const a.Mắc Ampekế có RA0 vào hai A R1 L R2 C B điểm M,N thì IA=0,3A dòng trong mạch lệch pha góc 600 so với UAB. Công suất toả nhiệt trong mạch là 18W. Tìm R1, L, UAB (cuộn M N dây thuần cảm). b.Mắc Vônkế có RV= vào M, N thay Ampekế thì UV=60V, hiệu điện thế Vônkế trễ pha 600 so với UAB. Tìm R2, C. Câu 4. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm L=2.10-3H,?? tụ có C=2.10-10F (R=0). Xác định tổng năng lượng trong mạch khi hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 120mV. Để máy thu bắt được sóng từ 1=18 (m) đến 2=240 (m) thay tụ trên bằng tụ C biến thiên. Hỏi tụ có điện dung biến thiên trong khoảng nào? Câu 5. Một mắt cận thị nhìn rõ những vật từ 11cm đến 101cm. Muốn nhìn rõ những vật ở xa vô cực mà không phảI điều tiết mắt, phải đeo kính có f=? Khi đeo kính này khoảng nhìn rõ ngắn nhất khi phải đeo kính =? (Mắt đặt sau kính 1cm). Câu 6. Công thoát của Na là 2,27eV. 1.Tìm giới hạn quang điện 0 của Na 2.Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng Na và được rọi bằng bức xạ có =0,36m thì cho dòng quang điện có cường độ 2A. a)Tìm vận tốc ban đầu cực đại của elêctrôn b)Tìm năng lượng toàn phần của các phôtôn đã gây ra hiện tượng quang điện trong 1 phút Cho biết: c=3.108m/s, h=6.625.10-34J.s, me=9,1.10-31kg, e=-1,6.10-19C, và biết hiệu suất lượng tử H=1%. Câu 7. Cho phản ứng hạt nhân: 31T  X  24 He  n 5
  9. NguyÔn H÷u T×nh Mobile: 0983 210274 1.Viết đầy đủ phương trình phản ứng, xác định hạt nhân X. 2.Phản ứng thu hay toả năng lượng? Tính E=? Cho biết mT=3,00155u, mHe=4,0015u, mn=1,0087u, mX=2,0136u, u=931MeV/c2. 3.Tính năng lượng toả ra khi tổng hợp 1g He. NA=6,625.1023. KIỂM TRA VẬT LÝ (Thời gian làm bài 180 phút) Câu 1. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng và có phương trình x  4 sin(t )cm ; t tính bằng giây.  Cho rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng ( s ) thì động năng lại 40 bằng nửa cơ năng. 1.Tính chu kì dao động 2.Tính những thời điểm nào vật ở vị trí có vận tốc bằng không Câu 2. Sóng cơ học được truyền đi từ O theo phương của trục ox với vận tốc v=0,4m/s.  Dao động tại O có dạng y  4 sin( t )cm. Cho rằng năng lượng sóng cơ được bảo toàn 2 khi truyền đi. 1.Tính bước sóng  2.Trên phương truyền sóng, ta lấy điểm M cách O là d. a.Xác định để dao động ở M cùng pha với O b.Nếu li độ dao động của M ở thời điểm t là 3cm thì li độ của nó sau 6s là bao nhiêu? Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C và trở thuần R khi có dòng điện xoay chiều chạy qua, người ta xác định được các hiệu điện thế hiệu dụng như sau: UR=16V, UC=8V, UL=20V. 1.Tính hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào A và B (UAB=?) và độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế đặt vào A và B. 2.Giả sử UAB=hằng số. Tần số của dòng điện thay đổi đến giá trị nào thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây (UL) đạt giá trị lớn nhất. (xác định theo R, L, C). Câu 4. 6
  10. NguyÔn H÷u T×nh Mobile: 0983 210274 Mạch dao động điện từ, tụ có điện dung C=9nF và cuộn dây có hệ số tự cảm L=4mH. Bỏ qua điện trở thuần của dây nối và cuộn dây. Mạch dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0=5V. 1.Tính cường độ dòng điện qua cuộn dây lúc hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3V. 2.Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì hiệu điện thế ở tụ và dòng qua cuộn dây có cường độ bằng bao nhiêu? Câu 5. Thấu kính mỏng làm bằng thuỷ tinh có triết suất n=1,5, giới hạn bởi mặt phẳng và lồi. Đặt vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của thấu kính và qua nó cho ảnh A’B’=3AB. Biết ảnh và vật cùng chiều nhau và cách nhau 16cm. 1.Tính bán kính mặt cong lồi. 2.Phía bên kia thấu kính đặt gương phẳng sao cho mặt phản xạ quay về phía thấu kính và vuông góc với trục chính của nó. (Xem hình) mặt phản xạ của gương cách thấu kính bao nhiêu để ảnh của AB qua hệ quang học có kích thước không đổi với mọi vị trí của AB trước thấu kính. Câu 6. Khi chiếu lần lượt vào mặt kim loại hai bức xạ có bước sóng 1=0,35m, 2=0,54m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của (e) quang điện khác nhau 2 lần. 1.Tính bước sóng giới hạn quang điện ngoài của kim loại 2.Khi chiếu ’=0,4m vào tấm kim loại trên thì vận tốc cực đại của (e) đó bằng bao nhiêu? Cho biết h=6,625.10-34J.s, c=3.108m/s, m=9,1.10-31kg. Câu 7. ạt  có động năng K =5,3MeV bắn vào hạt 49 Be đứng im. Khi đó ta có phản ứng sau:   4 Be12 C  x 9 6 1.Hoàn thành phản ứng hạt nhân và gọi tên hạt x. 2.Hạt x bay theo phương vuông góc với hạt . Phản ứng trả 5,56MeV. Tính động năng của hạt x và hạt 12 C . Cho rằng khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số 6 khối của nó. Câu 8. Trong sơ đồ khe Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a=1,5mm và khoảng cách từ các khe hẹp đến màn ảnh là D=1,5m. Ánh sáng đi qua khe hẹp gồm hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1=0,64m và 2=0,48m. Biết bề rộng của vùng giao thoa là 2cm. Tính số vân sáng có thể có trên màn ảnh. 7
  11. NguyÔn H÷u T×nh Mobile: 0983 210274 ĐỀ TỰ ÔN LUYÊN SỐ 1 (Số7/2003) (Thời gian làm bài 180’) Câu 1. 1.Khảo sát sự biến thiên của động năng và thế năng A k1 của một vật dao động điều hoà theo thời gian. k2 Chứng minh rằng các đại lượng đó cũng dao động m điều hoà nhưng với tần số bằng hai lần tần số dao động của vật.  2.Cho con lắc lò xo như hình vẽ. Biết k1  30 N / m; k 2  60 N / m; m  0,2kg ;  30 0 ; g  10m / s 2 . Bỏ qua lực ma sát. a.Tính độ giãn l1 và l 2 của hai lò xo khi m cân bằng. b. Kéo m xuống dưới vị trí cân bằng 2cm và truyền cho một vận tốc ban đầu: v0  20 3cm / s . Lập phương trình dao động. Tính lực cực tiểu, cực đại tác dụng lên điểm A khi vật dao động. Câu 2. 1.Nêu nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha. 2.Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có biểu thức: u  100 3 sin(100t )V . Số chỉ của các vôn kế V1 và V2 lần lượt là U 1  100 3 (V ) và U 2  50 2 (V ). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là: P  100 2 (W ). a.Vẽ giản đồ véctơ, tính cos , R, L, C . b.Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch, của các hiệu điện thế UAN và UNB. R L, Ro C N A M B 8
  12. NguyÔn H÷u T×nh Mobile: 0983 210274 9
  13. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM 2011 MÔN: VẬT Lí – ĐỀ 6 Câu 1. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos100  t (A) . Tần số của dòng điện là : A. 50 Hz B. 100 Hz C. 150 Hz D. 200 Hz Câu 2. Với điện áp xoay chiều u = 380cos100  t (V) thì điện áp hiệu dụng là : A. 220V B. 380 2 V C. 270V D. 380V Câu 3. Độ tự cảm của một cuộn cảm là bao nhiêu , biết cảm kháng của nó là 10  khi mắc vào điện áp xoay chiều có tần số góc là 200rad/s ? A. 30 mH B. 40 mH C. 50 mH D. 60 mH Câu 4. Tụ điện có điện dung 4  F mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số 60 Hz . Giá trị lớn nhất của cường độ dòng điện và của điện áp là I0 và U0 . Công suất tiêu thụ của tụ điện này là : A. 0 B. U0 I0/4 C. U0 I0/2 D. U0 I0 Câu 5. Một điện trở được mắc vào nguồn điện xoay chiều thì công suất toả nhiệt trên điện trở là P . Khi mắc điện trở nối tiếp với một điôt lí tưởng rồi mắc vào nguồn điện nói trên thì công suất toả nhiệt trên điện trở là: A. P B. 2P C. P/2 D. P/4 Câu 6. Một mạch RLC nối tiếp mắc vào nguồn điện xoay chiều . Điện áp hiệu dụng trên điện trở , trên cuộn thuần cảm và trên tụ điện tương ứng là 65V, 140V và 80V . Hệ số công suất của mạch là : A. 0,68 B. 0,74 C. 0,87 D. 0,93 Câu 7. Một mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn thuần cảm và tụ điện mắc vào điện áp u =220 2 cos100  t (V) . Người ta đo được điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là 10V , trên tụ điện là 120V . Điện áp hiệu dụng trên điện trở là : A. 90V B. 110V C. 190V D. 220V Câu 8. Hãy chọn phát biểu đúng . Xét trong dao động điều hoà . A. Thế năng và động năng vuông pha . B. Li độ và gia tốc đồng pha C. Vận tốc và li độ vuông pha D. Gia tốc và li độ đồng pha Câu 9. Có hai con lắc lò xo có cùng độ cứng gồm các vật có khối lượng m và 2m . Đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ ( không vận tốc ban đầu ) . Tỉ số năng lượng dao động của hai con lắc là : A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 10. Tìm phát biểu đúng khi nói về ngưỡng nghe . A. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau . B. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được . C. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số . D. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào tốc độ của âm . Câu 11. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 400g dao động với biên độ A = 8cm , chu kì T = 0,5 s . Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là : A. 4N B. 4,12N C. 5N D. 5,12N Câu 12. Một vật dao động điều hoà mà cứ sau 0,5s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau . Chu kì dao động của vật là : A. 1s B. 2s C. 4s D. 6s  Câu 13. Hai dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số có biên độ và pha ban đầu là : A1 =1cm ,  1 = 2 ; A2 = 3 cm ,  2 =  . Dao động tổng hợp có biên độ là : A. 1cm B. 1,5cm C. 2cm D. 2,5cm Câu 14. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 5 lần trong 8s và khoảng cách hai ngọn sóng kề nhau là 2m . Tốc độ truyền sóng biển là : A. 1m/s B. 2 m/s C. 4 m/s D. 8 m/s Câu 15. Trong sóng dừng , khoảng cách giữa nút và bụng kề nhau bằng . A. một bước sóng B. nửa bước sóng C. một phần tư bước sóng D. hai bước sóng Câu 16. Hai điểm cách nguồn âm những khoảng 6,1m và 6,35m trên phương truyền sóng âm . Tần số âm là 680Hz , tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s . Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm đó là :
  14. A.  (rad) B. 2  (rad) C.  /2(rad) D.  /4(rad) Câu 17. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20Hz và cùng pha . Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16cm ; d2 = 20cm sóng có biên độ cực đại . Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là : A. 20cm/s B. 10cm/s C. 40cm/s D. 60cm/s Câu 18. Nguồn sóng ở O được truyền theo phương Oy . Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau PQ = 15cm . Biết tần số sóng là 10Hz , tốc độ sóng v = 40cm/s , biên độ A = 1cm không đổi khi truyền sóng . Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là : A. 0 cm B. 0,5 cm C. 1cm D. 2cm Câu 19. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước . ở hai môI trường , sóng âm đó có : A. Cùng biên độ B. Cùng bước sóng C. Cùng tần số D. Cùng tốc độ truyền Câu 20. Mạch dao động điện từ có điện dung của tụ C = 4  F . Trong quá trình dao động , hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là A. 1,26.10-4 J B. 4,4.10- 4J C. 2,88.10- 4 D. 1,63.10- 4J Câu 21. Trong một thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz . Tại một điểm M cách nguồn A , B những khoảng d1 = 19cm , d2 = 21cm , sóng có biên độ cực đại . Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là : A. 46cm/s B. 26cm/s C. 28cm/s D. 34cm/s Câu 22. Hai nguồn phát sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau l = S1S2 = 9  , phát ra dao động cùng pha nhau . Trên đoạn S1S2 ,số điểm có biên độ cực đại dao động cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn ( không kể hai nguồn ) là : A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 23. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian . Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm . Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB . Cho biết cường độ âm giảm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách tới nguồn.Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng: A. 90dB B. 100dB C. 110dB D. 120dB Câu 24. Vật dao động điều hoà với biên độ A .Tại thời điểm ban đầu vật có toạ độ x = 0,5A và đang chuyển động theo chiều dương . Pha ban đầu của vật là :   5 A. 0 B. C. D. - 3 6 6 Câu 25. Vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 4cos2  t (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 7 vào thời điểm A. 3s B. 3,25s C. 6s D. 6,5s Câu 26. Vật dao động điều hoà khi có li độ x = 0,5A ( với A là biên độ dao động ) thì : A. Động năng bằng thế năng B. Thế năng bằng 1/3 động năng C. Động năng bằng 1/2 thế năng D. Thế năng bằng 1/2 động năng Câu 27. Một vật dao động điều hoà có thời gian đi từ vị trí cân bằng đến biên là 0,2s . Chu kì dao động của vật là: A. 0,4s B. 0,8s C. 1,2s D. 1,6s Câu 28. Một vật dao động điều hoà . Khi vận tốc của vật bằng 40cm/s thì li độ của vật là 3cm ; khi vận tốc bằng 30cm/s thì li độ của vật là 4cm . Chu kì dao động của vật là : 1   A. s B. s C. 0,5s D. s 5 5 10 Câu 29. Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g , tần số f = 2Hz ( lấy  2 = 10 ) . Độ cứng của lò xo là : A. 6 N/m B. 16N/m C. 26N/m D. 36N/m 0‫3 – 2و‬ Câu 30. Cho đoạn mạch có R , C mắc nối tiếp , R = 50  ; C = 10 F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch   một điện áp u = 100 2 cos(100  t - ) V . Biểu thức cường độ dòng điện qua đoận mạch là : 4   A. i = 2cos(100  t - )A B. i = 2 2 cos(100  t + )A 2 4 C. i = 2cos(100  t ) A D. i = 2 2 cos(100  t ) A
  15. Câu 31. Mạch điện xoay chiều tần số 50Hz gồm điện trở R = 50  mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r , độ tự cảm L . Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 200V ; trên điện trở là UR = 100V ; trên cuộn dây Ud = 100 2 V . Điện trở r của cuộn dây là : A. 15  B. 50  C. 25  D. 30  Câu 32. Nếu T là chu kì dao động trong mạch LC thì năng lượng điện trường trong tụ điện sẽ A. biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì 2T. B. biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T. C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2 . D. không biến thiên điều hoà theo thời gian .  Câu 33. Dây căng AB có chiều dài bằng n . Tại S , cách A một đoạn SA = 10,75  phát ra một dao động có 2 li độ u = Acos  t .Sóng không suy giảm . Điểm M gần A nhất ,có biên độ là A 2 , dao động cùng pha với dao động phát ra từ S cách A một khoảng là : A. 0,652  B. 0,625  C. 0,648  D. 0,684  Câu 34. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 1mH . Giá trị của điện dung của tụ để nó thu được bước sóng 100m là : A. 3,8  F B. 2,8pF C. 10  F D. 12,2  F Câu 35. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L . Điện trở thuần của mạch R = 0 . Biết biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i = 4.10-2sin(2.107t) A. Điện tích cực đại của tụ điện là : A. 10- 9 C B. 2.10- 9C C. 4.10- 9C D. 8.10- 9C Câu 36. Một mạch dao động điện từ có L = 5mH ; C = 31,8  F , hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V . Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị là : A. 55mA B. 0,45mA C. 0,55A D. 0,45A Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng , khi ta che một trong hai khe bởi một bản mỏng có chiều dày l , chiết suất n thì xảy ra điều gì ? A. Khoảng vân i thay đổi . B. Khoảng vân I không thay đổi , hệ vân dịch một đoạn x0 về phía khe bị che . C. Hệ vân dịch một đoạn x0 về phía khe không bị che . D. Cả A,B,C đều sai . Câu 38. Trong thì nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m . Hai khe cách nhau a = 0,9mm và cách màn quan sát 1,8m . Vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm một khoảng bao nhiêu ? A. 3,2mm B. 4mm C. 4,4mm D. 4,8mm Câu 39. Động năng ban đầu cực đại của quang êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào ? A. Tần số của ánh sáng kích thích . B. Bước sóng của ánh sáng kích thích . C. Bản chất kim loại dùng làm catôt. D. Cường độ của chùm sáng kích thích . Câu 40. Trong các ánh sáng đơn sắc sau , ánh sáng nào thể hiện tính chất hạt rõ nhất ? A. ánh sáng tím. B. ánh sáng lam. C. ánh sáng màu đỏ D. ánh sáng lục . Câu 41. Bức xạ có bước sóng  = 0,2  m A. thuộc ánh sáng nhìn thấy . B. là tia hồng ngoại C. là tia tử ngoại D. là tia Rơn-ghen. 14 Câu 42. Chu kì bán rã của 6 C là 5570 năm . Khi phân tích một mẫu gỗ , người ta thấy 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ 14 C đã bị phân rã thành các nguyên tử 17 N . Tuổi của mẫu gỗ này là bao nhiêu ? 6 14 A. 11140 năm B. 13925 năm C. 16710 năm D. Phương án khác 210 Câu 43. Đồng vị phóng xạ pôlôni 84 Po là chất phóng xạ  có chu kì bán rã 138 ngày để tạo thành hạt nhân X . Cho m Po= 209,9828u ; m  = 4,0015u ; m X = 205,9744u ; 1u = 931 MeV/c2 . Giả sử ban đầu hạt pôlôni đứng yên , động năng của hạt  là : A. 4,022 MeV B. 6,302 MeV C. 7,511 MeV D. 8,254 MeV 37 1 37 Câu 44. Cho phản ứng hạt nhân : 17 Cl + 1 H  n + 18 Ar . Cho biết khối lượng hạt nhân : m Cl = 36,956563u , mAr = 36,956889u , mp = 1,007276u , m n = 1,008670u . Phản ứng sẽ là phản ứng A. toả năng lượng 1,6 MeV B. thu năng lượng 2,3 MeV
  16. C. tỏa năng lượng 2,3 MeV D. thu năng lượng 1,6 MeV Câu 45. Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật . Vận tốc dài của một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r  0 có độ lớn A. tăng dần theo thời gian . B. giảm dần theo thời gian . C. không thay đổi . D. bằng không . Câu 46. Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật . Một điểm xác định trên vật rắn cách trục quay khoảng r  0 có A. tốc độ góc biến đổi theo thời gian . B. tốc độ góc không biến đổi theo thời gian . C. gia tốc góc biến đổi theo thời gian . D. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian . Câu 47. Một vật rắn có momen quán tính I đối với trục quay  cố định đi qua vật . Tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục  là M . Gia tốc góc  mà vật thu được dưới tác dụng của momen đó là : A.  = M/2I B.  = I/M C.  = M/I D.  = 2I/M Câu 48. Đặc điểm nào sau đây không phảI của tia laze ? A. Có tính đơn sắc cao . B. Có tính định hướng cao . C. Có mật độ công suất lớn(cường độ mạnh) D. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính . Câu 49. Trong các hành tinh sau đây của Hệ Mặt Trời : Kim tinh (sao Kim), Hoả tinh(sao Hoả) , Thuỷ tinh(sao Thuỷ) , Trái Đất ; hành tinh nào xa mặt trời nhất ? A. Kim tinh B. Hoả tinh C. Thuỷ tinh D. Trái Đất Câu 50. Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây ? A. Sao chắt trắng. B. Sao nơtron. C. Sao khổng lồ ( hay sao kềnh đỏ ) D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao khổng lồ .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2